Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức Tuần 16 có đáp án
-
1 lượt thi
-
6 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Đọc đúng các tiếng, đoạn thơ sau:
thước kẻ, mượt mà, con bướm, quả mướp, miến lươn, trường học, hoa quả, múa xòe, tỏa nắng, khỏe mạnh, hoa phượng. |
Ngôi trường yêu thương Có cây che mát Có cờ Tổ quốc Bay trong gió ngàn. |
- Phát âm rõ các âm vần tiếng khó.
- Đọc trơn, đúng tiếng, từ, cụm từ.
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ.
- Tốc độ đọc vừa phải không quá nhanh hay quá chậm.
Câu 2:
Đọc và nối:
- Tranh 1: trường học
- Tranh 2: quả mướp
- Tranh 3: chích chòe
- Tranh 4: hoa loa kèn
Câu 3:
Chọn từ ngữ thích hợp rồi viết vào chỗ trống:
(trường học,dược sĩ )
a. Em rất yêu quý………………... của mình
b. Chị gái em là …………………….
a. Em rất yêu quý trường học của mình
b. Chị gái em là dược sĩ
Câu 4:
Sắp xếp các từ ngữ để tạo thành câu:
Hoa, nở, cây phượng, rực rỡ.
Hoa, nở, cây phượng, rực rỡ.
à Cây phượng nở hoa rực rỡ.
Câu 5:
Nối:
Trong vườn, hoa
|
|
bay lượn
|
Cả nhà Hoa
|
đều thương yêu nhau |
|
Đàn chim
|
đua nhau khoe sắc |
- Trong vườn, hoa đua nhau khoe sắc
- Cả nhà Hoa đều yêu thương nhau
- Đàn chim bay lượn
Câu 6:
Viết các từ , tiếng sau:
- vượn ............................................................................................................................
- vượn.............................................................................................................................
- múa xòe .......................................................................................................................
- mùa xòe .......................................................................................................................
- Hoa đào khoe sắc: ........................................................................................................
- H....................................................................................................................................
- Chép đúng các từ, tiếng.
- Khoảng cách giữa các chữ đều nhau, đúng quy định.
- Chữ viết đẹp, đều, liền nét.
- Trình bày sạch sẽ, gọn gàng.