IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 2 Toán Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 KNTT Tuần 26 có đáp án

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 KNTT Tuần 26 có đáp án

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 KNTT Tuần 26 có đáp án

  • 48 lượt thi

  • 8 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Đ, S?

Đ, S? a) Số bảy trăm linh tư viết là: (ảnh 1)
Xem đáp án

a) Số bảy trăm linh tư viết là:

* 704       Đ

* 7 004      S

b) Số 465 đọc là:

* Bốn trăm sáu năm    S

* Bốn trăm sáu mươi lăm     Đ

c) Số 909 đọc là:

* Chín mươi chín     S

* Chín trăm linh chín    Đ


Câu 6:

. >, <, = ?

289 … 287

342 … 300 + 50

325 … 334

700 + 6 …. 698

581 … 581

100 + 30 + 4 …. 134

Xem đáp án

289 > 287

342 < 300 + 50

325 < 334

700 + 6 > 698

581 = 581

100 + 30 + 4 = 134

Giải thích

342 ...... 300 + 50

Ta có: 300 + 50 = 350

So sánh: 342 < 350

Vậy: 342 < 300 + 50

700 + 6 ...... 698

Ta có: 700 + 6 = 706

So sánh: 706 > 698

Vậy: 700 + 6 > 698

100 + 30 + 4 ...... 134

Ta có: 100 + 30 + 4 = 130 + 4 = 134

So sánh: 134 = 134

Vậy: 100 + 30 + 4 = 134


Câu 7:

Khoanh vào:

a) Số lớn nhất: 432, 344, 286, 501, 298

b) Số bé nhất: 765, 588, 679, 808, 599

c) Số vừa lớn hơn 380 vừa bé hơn 520: 379, 405, 524, 600.

Xem đáp án

a)

So sánh các số 432, 344, 286, 501, 298 đều là số có ba chữ số nên ta so sánh các chữ số thuộc cùng hàng lần lượt theo thứ tự từ trái sang phải:

Chữ số hàng trăm: 2 < 3 < 4 < 5

Vậy số lớn nhất là 501

b)

+ So sánh các số 765, 588, 679, 808, 599 đều là số có ba chữ số nên ta so sánh các chữ số thuộc cùng hàng lần lượt theo thứ tự từ trái sang phải:

Chữ số hàng trăm: 5 < 6 < 7 < 8

+ So sánh các số 588, 599 có:

Chữ số hàng chục: 8 < 9

Vậy số bé nhất là: 588

c) Số vừa lớn hơn 380 vừa bé hơn 520: 379, 405, 524, 600.


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương