Thứ bảy, 25/01/2025
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 2 Toán Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 KNTT Tuần 25 có đáp án

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 KNTT Tuần 25 có đáp án

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 KNTT Tuần 25 có đáp án

  • 26 lượt thi

  • 7 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Viết các số sau:

Viết các số sau:   a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.   b) Theo thứ tự từ lớn đến bé. (ảnh 1)

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.

Viết các số sau:   a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.   b) Theo thứ tự từ lớn đến bé. (ảnh 2)

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.

Viết các số sau:   a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.   b) Theo thứ tự từ lớn đến bé. (ảnh 3)
Xem đáp án
Viết các số sau:   a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.   b) Theo thứ tự từ lớn đến bé. (ảnh 4)

Giải thích:

So sánh các số: 540; 450; 430; 340 đều là các số có ba chữ số. Ta so sánh các chữ số thuộc cùng hàng lần lượt theo thứ tự từ trái sang phải:

Chữ số hàng trăm là: 3 < 4 < 5

So sánh các số: 450, 430 có:

Chữ số hàng chục là: 3 < 5 nên 430 < 450.

Vậy: 340 < 430 < 450 < 540


Câu 3:

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

a) Số lớn nhất trong các số 690, 960, 900, 600 là:

Xem đáp án

a)

Đáp án đúng là: B

+ So sánh các số: 690, 960, 900, 600 đều là số có ba chữ số nên ta so sánh các chữ số thuộc cùng hàng lần lượt theo thứ tự từ trái sang phải:

Chữ số hàng trăm là: 6 < 9

+ So sánh các số: 960, 900 có:

Chữ số hàng chục là: 0 < 6

Vậy số lớn nhất là: 960


Câu 4:

b) Số bé nhất trong các số 410, 140, 100, 400 là:

Xem đáp án

b)

Đáp án đúng là: C

+ So sánh các số: 410, 140, 100, 400 đều là số có ba chữ số nên ta so sánh các chữ số thuộc cùng hàng lần lượt theo thứ tự từ trái sang phải:

Chữ số hàng trăm là: 1 < 4

+ So sánh các số: 140; 100 có:

Chữ số hàng chục là: 0 < 4

Vậy số nhỏ nhất là: 100


Câu 5:

Viết (theo mẫu)

Đọc số

Viết số

Số gồm

Trăm

Chục

Đơn vị

Ba trăm bốn mươi tám

348

3

4

8

 

784

 

 

 

 

 

6

1

2

Năm trăm linh sáu

 

 

 

 

 

155

 

 

 

Xem đáp án

Đọc số

Viết số

Số gồm

Trăm

Chục

Đơn vị

Ba trăm bốn mươi tám

348

3

4

8

Bảy trăm tám mươi tư

784

7

8

4

Sáu trăm mười hai

612

6

1

2

Năm trăm linh sáu

506

5

0

6

Một trăm năm mươi lắm

155

1

5

5


Câu 7:

Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a) Số liền trước của số 500 là …….

b) Số liền sau của số 899 là ………

c) Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là ……..

d) Số liền trước của số bé nhất có ba chữ số là …….

Xem đáp án

a) Số liền trước của số 500 là 499

b) Số liền sau của số 899 là 900

c) Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là 1 000.

d) Số liền trước của số bé nhất có ba chữ số là 99

Giải thích

a) Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1.

Số liền trước của số 500 là: 500 – 1 = 499

b) Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1.

Số liền sau của số 899 là: 899 + 1 = 900

c) Số lớn nhất có ba chữ số là: 999,

Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1.

Số liền sau của số 999 là: 999 + 1 = 1 000

d) Số bé nhất có ba chữ số là: 100

Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1.

Số liền trước của 100 là: 100 – 1 = 99


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương