Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Tiếng Anh (mới) Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 11 Writing có đáp án

Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 11 Writing có đáp án

Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 11 Writing có đáp án

  • 1441 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Lucia/ said/ they/ be not/ going to/ the/ cinema/ that night

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: câu gián tiếp dạng trần thuật

Dịch: Lucia nói rằng họ sẽ không đến rạp chiếu phim tối hôm đó.


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Science/ play/ important/ role/ our/ daily life.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cụm từ “play an important role in”: đóng vai trò quan trọng trong…

Dịch: Khoa học đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống thường ngày của chúng ta.


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

I/ can’t/ imagine/ life/ without/ science/ technology.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: and nối 2 danh từ mang nghĩa “và…”

Dịch: Tôi không thể tưởng tượng cuộc đời chúng ta khi không có khoa học và công nghệ.


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Viet/ said/ he/ would/ be doing/ experiment/ 10 o’clock/ following day.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: câu gián tiếp dạng trần thuật

Dịch: Việt nói rằng anh ấy sẽ đang làm một thí nghiệm vào 10h ngày hôm sau.


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Parents/ not/ allow/ children/ play/ computer games/ long period of time.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc “allow sb to V”: cho phép ai làm gì

Dịch: Bố mẹ không cho phép con cái chơi trò chơi điện tử quá lâu.


Câu 6:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Nuclear/ plants/ a lot of/ don’t/ power/ require/ space.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: nuclear power plant: nhà máy điện nguyên tử

Dịch: Nhà máy điện nguyên tử không cần quá nhiều diện tích.


Câu 7:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

He/ that/ was/ a/ said/ robot/ hire/ he/ the/ going to/ following Saturday.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: câu gián tiếp ở dạng câu trần thuật

Dịch: Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ thuê một con robot vào thứ Bảy tới.


Câu 8:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Wrong/ big/ decisions/ a/ in/ caused/ nuclear/ Chernobyl/ explosion

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: nuclear explosion: vụ nổ hạt nhân

Dịch: Quyết định sai lầm ở Chernobyl dẫn đến 1 vụ nổ hạt nhân lớn.


Câu 9:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

We/ before/ seen/ have/ Physical/ never/ this/ experiment.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: never…before: chưa từng…trước đây là trạng từ của thời hiện tại hoàn thành

Dịch: Chúng tôi chưa từng xem thí nghiệm vật lý này trước đây


Câu 10:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

You/ keep/ you/ have/ want/ to/ stay/ to/ quiet/ here/ if.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: have to V: cần phải làm gì

Dịch: Bạn cần phải trật tự nếu muốn ở đây.


Câu 11:

Rewrite sentences without changing the meaning

Peter said: “I will try to learn hard to pass the entrance exam.”

Xem đáp án

Đáp án:A

Giải thích: câu gián tiếp dạng trần thuật

Dịch: Peter nói rằng anh ấy sẽ cố gắng học chăm chỉ để đỗ kì thi đầu vào.


Câu 12:

Rewrite sentences without changing the meaning

It’s fascinating to watch science fiction movies

Xem đáp án

Đáp án: B     

Giải thích: Danh động từ Ving đứng đầu câu động từ chia số ít.

Dịch: Thật thú vị khi xem phim khoa học viễn tưởng.


Câu 13:

Rewrite sentences without changing the meaning

Thanks to technical advancements, we are having a more convenient life

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: câu so sánh kém với cấu trúc “less + adj”

Dịch: Cuộc sống của chúng ta sẽ kém thuận tiện nếu không có tiến bộ kĩ thuật.


Câu 14:

Rewrite sentences without changing the meaning

I haven’t been to this gallery before.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc “this is the first time S + have/ has + P2”: đây là lần đầu tiên…

Dịch: Đây là lần đầu tiên tôi đến triển lãm này.


Câu 15:

Rewrite sentences without changing the meaning

My smart phone is so convenient that I bring it everywhere

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc “such + a/an + adj + N + that + S V”: quá…đến nỗi mà

Dịch: Chiếc điện thoại thông minh của tôi quá tiện dụng đến nỗi mà tôi mang nó khắp nơi


Bắt đầu thi ngay