IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Tiếng Anh (mới) Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 3 Writing có đáp án

Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 3 Writing có đáp án

Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 3 Writing có đáp án

  • 1422 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Many/ ethnic minority/ students/ have/ travel/ long way/ get/ school.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc “have to V”: phải làm gì

Dịch: Nhiều học sinh dân tộc thiểu số phải đi đoạn đường dài đến trường.


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

How much/ dish/ five-colored/ sticky rice?

Xem đáp án

Đáp án:C

Giải thích: câu hỏi giá cả: “How much + be + N?”: cái này giá bao nhiêu?

Dịch: Giá một đĩa xôi ngũ sắc giá bao nhiêu?


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Duong Lam Village/ located/ Duong Lam commute/ a 45 km/ distance/ from Hanoi.

Xem đáp án

Đáp án:D

Giải thích: in + commute: trong khu …

At + khoảng cách + distance/ far from: cách xa khỏi…

Dịch: Làng cổ Đường Lâm nằm trong khu Đường Lâm, cách 45km từ thủ đô Hà Nội.


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

The communal house/ or/ Rong House/ can/ only/ found/ villages/ North/ the Central Highlands..

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: câu bị động với động từ khuyết thiếu “can + be + P2”

Dịch: Nhà Rông chỉ có thể được tìm thấy ở những ngôi làng phía bắc vùng Tây Nguyên.


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Thai cloth/ famous/ be/ strong/ unique/ and colorful.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Cấu trúc “be famous for Ving”: nổi tiếng về điều gì

Dịch: Vải của người Thái nổi tiếng bền chắc, độc đáo và nhiều màu sắc.


Câu 6:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

The/ live/ cultivation/ ethnic minority/ on/ people/ terraced fields/ on.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc “live on st” sống dựa vào cái gì

Terraced field: ruộng bậc thang

Dịch: Người dân tộc thiểu số sống dựa vào canh tác trên ruộng bậc thang.


Câu 7:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

ceremony/ altar/ of/ in front/ The/ the/ starts/ ancestor/ wedding.

Xem đáp án

Đáp án:D

Giải thích: wedding ceremony: nghi thức lễ cưới

In front of: ở phía trước

Dịch: Nghi thức đám cưới bắt đầu trước bàn thời tổ tiên.


Câu 8:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Are/ spring/ any/ festivals/ held/ there/ traditional/ in/ spring?

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: câu hỏi nghi vấn “Are there + Ns…” có…hay không?

Traditional festivals: lễ hội truyền thống.

Dịch: Có lễ hội truyền thống nào được tổ chức vào mùa xuân không?


Câu 9:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

have/ You/ festival/ unforgettable/ Hoa Ban/ will/ time/ have/ an/ in.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cụm từ “have an unforgettable time”: có một khoảng thời gian khó quên

Dịch: Bạn sẽ có một khoảng thời gian khó quên ở lễ hội Hoa Ban.


Câu 10:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

The Tay/ of/ areas/ Vietnam/ people/ in/ mostly/ mountainous/ live.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: live in sw: sống ở đâu

Mountainous areas: vùng núi

Dịch: Người Tày sống chủ yếu ở vùng núi của Việt Nam.


Câu 11:

Rewrite sentences without changing the meaning

There are some stilt houses in my village.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: chuyển đổi giữa 2 cấu trúc: “there are + Ns” và “S + have/ has + Ns”

Dịch: Có vài ngôi nhà sàn ở ngôi làng của tôi.


Câu 12:

Rewrite sentences without changing the meaning

I'll ask the shopkeeper how much the shawl is.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: khi câu hỏi được diễn đạt dưới dạng câu trần thuật, ta giữ nguyên vị trí chủ ngữ - động từ như câu trần thuật bình thường. Ví dụ: I don’t know what her name is.

Dịch: Tôi sẽ hỏi chủ cửa hàng giá của chiếc khăn choàng.


Câu 13:

Rewrite sentences without changing the meaning

They are building a bridge in this area.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: câu bị động thời hiện tại tiếp diễn “be + being + P2”

Dịch: Họ đang xây một câu cầu ở khu vực này.


Câu 14:

Rewrite sentences without changing the meaning

This country is so multicultural that many tourists visit it.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc “be so + adj + that + S V”: quá…đến nỗi mà…

Multicultural: đa văn hoá

Dịch: Đất nước này quá đa văn hoá nên rất nhiều khách du lịch ghé thăm.


Câu 15:

Rewrite sentences without changing the meaning

What are these stilt houses made of?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc “be made of”: được làm từ chất liệu…

Material: chất liệu

Dịch: Những ngôi nhà sàn này được làm từ chất liệu gì vậy


Bắt đầu thi ngay