IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Tiếng Anh (mới) Bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 1 có đáp án

Bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 1 có đáp án

IV. WRITING

  • 5435 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

How much/ time/ day/ you/ spend/ playing game?

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: spend time on Ving: dành thời gian vào việc làm gì

Dịch: Bạn dành bao nhiêu thời gian 1 ngày để chơi game?


Câu 2:

Nick/ just/ buy/ a CD/ Vietnamese folk songs/ and he/ think/ he/ enjoy/ listen/ to the melodies.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: câu chia thời hiện tại hoàn thành vì có trạng từ “just”

Dịch: Nick vừa mới mua một đĩa CD dân ca Việt Nam và anh ấy nghĩ anh ấy sẽ tận hưởng nghe giai điệu.


Câu 3:

Ping/ not/ mind/ do/ a lot of/ homework/ in the evenings.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: mind + Ving: phiền/ ngại làm gì

Dịch: Ping không ngại làm nhiều bài tập vào buổi tối.


Câu 4:

Marie/ like/ window shopping/ her close friend/ Saturday evenings.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: like + Ving

On + thứ + buổi

Dịch: Marie thích đi ngắm đồ ở cửa hàng với bạn thân vào tối thứ 7.


Câu 5:

Why/ not/ we/ help/ our parents/ some DIY projects?

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: cấu trúc đề nghị: “Why don’t we + V…?”: tại sao chúng ta không…

Dịch: Tại sao chúng ta không giúp bố mẹ chút công việc sửa chữa tự làm nhỉ?


Câu 6:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

look/ does/ she/ what/ like?

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: câu hỏi ngoại hình: “What do/ does + S + look like?”: trông như thế nào…

Dịch: Cô ấy trông như thế nào?


Câu 7:

a/ received/ Lan/ letter/ yesterday/ her/ from/ friend.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: cấu trúc: “receive st from sb”: nhận cái gì từ ai

Dịch: Lan nhận được lá thư từ cô bạn ngày hôm qua.


Câu 8:

is/ My/ gardening/ activity/ favourite/ leisure.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: leisure activity: hoạt động thư giãn ưa thích

Dịch: Hoạt động thư giãn ưa thích của tôi là làm vườn.


Câu 9:

not/ get/ is/ She/ to/ old/ married/ enough.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: cấu trúc với enough: “be + adj + enough + to V”: đủ…để làm gì…

Dịch: Cô ấy chưa đủ tuổi kết hôn.


Câu 10:

long/ is/ a/ girl/ She/ with/ nice/ hair.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: with + N dùng để miêu tả kèm theo

Dịch: Cô ấy là một cô bé xinh xắn có mái tóc dài.


Câu 11:

Rewrite sentences without changing the meaning

Making craft is more interesting than collecting stamps.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: cấu trúc so sánh kém với tính từ dài: “be less + long adj + than”

Dịch: Làm đồ thủ công thú vị hơn thu thập tem.


Câu 12:

It’s tiring to sit in front of the computer for hours.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: danh động từ đứng đầu câu động từ chia số ít

Dịch: Ngồi trước máy tính hàng giờ rất mệt.


Câu 13:

He passed the exam because he’s intelligent.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: so: vì vậy

Dịch: Anh ấy thông minh, vì vậy anh ấy đỗ kì thi.


Câu 14:

He hates playing board games.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: hate + Ving = not like + Ving: không thích làm gì

Dịch: Anh ấy không thích chơi các trò chơi trên bàn cờ.


Câu 15:

We would prefer to make crafts rather than play tennis.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: cấu trúc would prefer to V rather than V = would rather V than V: thích làm gì hơn làm gì

Dịch: Chúng tôi thích làm đồ thủ công hơn chơi tennis.


Bắt đầu thi ngay