II. VOCABULARY & GRAMMAR
-
4678 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
The __________ minority peoples have their own customs and traditions.
Đáp án A
Giải thích: cụm từ “ethnic minority”: dân tộc thiểu số
Dịch: Các dân tộc thiểu số có phong tục và truyền thống riêng.
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
What is the __________ of the smallest ethnic group?
Đáp án D
Giải thích: population of N: dân số của…
Dịch: Dân số của nhóm dân tộc ít người nhất là bao nhiêu?
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Ao dai is the __________ dress of Vietnamese people.
Đáp án C
Giải thích: traditional: truyền thống
Dịch: Áo dài là trang phục truyền thống của người Việt.
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
If you go to Da Lat, you should try some __________ of people here.
Đáp án A
Giải thích: specialties: món đặc sản
Dịch: Nếu bạn đến Đà Lạt, bạn nên thử các món ăn đặc sản của con người nơi đây.
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Ethnic people have their own ways __________ farming.
Đáp án B
Giải thích: cấu trúc “way of N”: cách thức làm gì
One’s own N: … riêng
Dịch: Người dân tộc thiểu số có cách thức làm nông nghiệp riêng
Câu 6:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
People living in __________ Sahara have to fight for their living.
Đáp án B
Giải thích: the dùng trước các danh từ riêng chỉ địa danh nổi tiếng
Fight for their living: đấu tranh cho sự sống
Dịch: Những người sống ở sa mạc Sahara phải đấu tranh cho sự số
Câu 7:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
The Viet or King has __________ number of people, accounting for about 86% of the population.
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn “the + adj ngắn + đuôi –est”
Dịch: Người Việt hoặc người Kinh có số dân đông nhất, chiếm khoảng 86% dân số.
Câu 8:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
__________ traditional costume is the most colorful among all people of Vietnam?
Đáp án C
Giải thích: câu hỏi với: whose + N: …của ai?
Dịch: Trang phục truyền thống của dân tộc nào là sặc sỡ nhất trong các dân tộc Việt Nam?
Câu 9:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
__________ ethnic group has the larger population, the Tay or Ede?
Đáp án A
Giải thích: câu hỏi lựa chọn với “which + N”
Dịch: Dân tộc thiểu số nào có số dân đông hơn, dân tộc Tày hay Ê-đê?
Câu 10:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
People __________ mountainous regions have to travel a long way to town.
Đáp án C
Giải thích: in + địa điểm: ở…
Dịch: Con người sống ở các vùng núi phải di chuyển quãng đường dài để đến thị trấn.
Câu 11:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
The items on __________ in the Museum of Ethnology are very interesting.
Đáp án B
Giải thích: cụm từ “on display”: được đem ra trưng bày
Dịch: Các đồ được đem trưng bày trong Bảo tàng Dân tộc học rất thú vị.
Câu 12:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
The __________ house is the biggest house in his village.
Đáp án C
Giải thích: cụm từ “communal house”: nhà chung, nhà văn hoá
Dịch: Nhà chung là ngôi nhà lớn nhất trong làng của anh ấy.
Câu 13:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
We are watching a Holly __________ of the Hmong people.
Đáp án C
Giải thích: ceremony: nghi thức, nghi lễ
Dịch: Chúng ta đang theo dõi 1 nghi lễ của người Hơ-mông.
Câu 14:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Vietnam is a multicultural country. The Vietnamese peoples are __________ but live peacefully.
Đáp án A
Giải thích: diverse: đa dạng phong phú
Dịch: Việt Nam là một quốc gia đa văn hoá. Các dân tộc Việt Nam đa dạng nhưng chung sống hoà bình.
Câu 15:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Like other ethnic people, the Ha Nhi __________ their ancestors.
Đáp án C
Giải thích: worship ancestors: thời cúng tổ tiên
Dịch: Như những dân tộc thiểu số khác, người Hà Nhì cũng thờ cúng tổ tiên.