Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Tiếng Anh (mới) Bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 5 có đáp án

Bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 5 có đáp án

IV. WRITING

  • 2821 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Tet/ be/ an/ occasion/ family/ reunions/ Vietnam.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: câu chia thời hiện tại đơn với chủ ngữ số ít

Dịch: Tết là dịp sum họp gia đình ở Việt Nam.


Câu 2:

Many/ children/ Vietnam/ look forward/ Mid-Autumn Festival/ because/ they/ can/ go parade.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Cụm từ “look forward to st”: trông chờ cái gì

Dịch: Nhiều trẻ em Việt trông chờ lễ Trung Thu để đi diễu hành.


Câu 3:

Some/ people/ think/ buffalo-fighting/ Hai Phong/ violent.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Danh động từ Ving đứng đầu câu động từ chia số ít.

Dịch: Nhiều người nghĩ rằng hội chọi trâu Hải Phòng rất bạo lực.


Câu 4:

Thanh Giong Festival/ commemorate/ Saint Giong/, an imaginary/ hero/ the/ Vietnamese.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Chủ ngữ số ít động từ số ít, trước danh từ bắt đầu bằng nguyên âm ta dùng “an”

Dịch: Hội Gióng tưởng nhớ Thánh Gióng, một vị anh hùng do tưởng tượng của người Việt.


Câu 5:

I think/ it/ be/ waste/ of/ money/ buy/ expensive/ offerings.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: cụm từ “a waste of money to V”: thật tốn tiền khi làm gì

Dịch: Tôi nghĩ thật tốn tiền khi mua đồ cúng đắt tiền.


Câu 6:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

During/ all/ stop/ the/ banks/ shops/ festival/ and/ servicing.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Cụm từ All + Ns: tất cả…

Dịch: Trong lễ hội, tất cả ngân hàng và cửa hàng ngừng kinh doanh


Câu 7:

The/ by/ festival / as/ recognized / UNESCO / was/ of/ an/ intangible/ the/ cultural heritage / mankind.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích:câu bị động thời quá khứ đơn

Cultural heritage: di sản văn hoá

Dịch: Lễ hội được UNESCO công nhận là một di sản văn hoá phi vật thể


Câu 8:

held/ is/ festival/ attend/ mountainous/ Although/ it/ people/ in/ many/ a/ the.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Although + S V: mặc dù…

Dịch: Dù được tổ chức ở vùng núi, rất nhiều người tham gia lễ hội.


Câu 9:

Festival/ first/ This/ have/ is/ Firework/ the/ first/ I/ ever/ time/ attended/ a/ Firework Festival.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: câu chia thời hiện tại hoàn thành với cấu trúc “this is the first time S have/ has + P2…”

Dịch: Đây là lần đầu tiên tôi tham gia lễ hội Pháo hoa.


Câu 10:

every/ crafts/ honoring/ Carnival Hue/ Vietnamese/ February/ is/ traditional/ held.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: câu bị động thời hiện tại đơn

Dịch: Carnival Huế được tổ chức hàng năm vào tháng 2 để tôn vinh nghề thủ công của Việt Nam.


Câu 11:

Rewrite sentences without changing the meaning

Let’s go to the Flower Festival tomorrow.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: câu rủ rê cùng làm gì “Let’s + V” = “Why not + V”: hãy cùng…

Dịch: Hãy cùng đến lễ hội Hoa ngày mai đi


Câu 12:

Don’t miss the opening ceremony of the festival.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: cấu trúc “remember to V”: hãy nhớ làm gì

Dịch: Nhớ tham gia màn khai mạc lễ hội nhé.


Câu 13:

This is the most wonderful performance I have ever seen.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: chuyển đổi giữa câu so sánh hơn và so sánh nhất

“this is the most adj + N + S have/ has + ever + P2” “S + have/ has + not/ never + P2 + a more adj than this”

Dịch: Đây là buổi trình diễn tuyệt vời nhất mà tôi từng xem.


Câu 14:

This show is suitable for children under the age of 10.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: be suitable for = be proper for: phù hợp cho…

Dịch: Chương trình này phù hợp cho trẻ em dưới 10 tuổi.


Câu 15:

The theater has 1000 seats.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: chuyển đổi giữa cấu trúc “there is/ are + Ns” “S + have/ has + Ns”

Dịch: Có 100 chỗ ở trong rạp chiếu phim.


Bắt đầu thi ngay