IV. WRITING
-
2821 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Tet/ be/ an/ occasion/ family/ reunions/ Vietnam.
Đáp án A
Giải thích: câu chia thời hiện tại đơn với chủ ngữ số ít
Dịch: Tết là dịp sum họp gia đình ở Việt Nam.
Câu 2:
Many/ children/ Vietnam/ look forward/ Mid-Autumn Festival/ because/ they/ can/ go parade.
Đáp án C
Giải thích: Cụm từ “look forward to st”: trông chờ cái gì
Dịch: Nhiều trẻ em Việt trông chờ lễ Trung Thu để đi diễu hành.
Câu 3:
Some/ people/ think/ buffalo-fighting/ Hai Phong/ violent.
Đáp án A
Giải thích: Danh động từ Ving đứng đầu câu động từ chia số ít.
Dịch: Nhiều người nghĩ rằng hội chọi trâu Hải Phòng rất bạo lực.
Câu 4:
Thanh Giong Festival/ commemorate/ Saint Giong/, an imaginary/ hero/ the/ Vietnamese.
Đáp án B
Giải thích: Chủ ngữ số ít động từ số ít, trước danh từ bắt đầu bằng nguyên âm ta dùng “an”
Dịch: Hội Gióng tưởng nhớ Thánh Gióng, một vị anh hùng do tưởng tượng của người Việt.
Câu 5:
I think/ it/ be/ waste/ of/ money/ buy/ expensive/ offerings.
Đáp án D
Giải thích: cụm từ “a waste of money to V”: thật tốn tiền khi làm gì
Dịch: Tôi nghĩ thật tốn tiền khi mua đồ cúng đắt tiền.
Câu 6:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
During/ all/ stop/ the/ banks/ shops/ festival/ and/ servicing.
Đáp án A
Giải thích: Cụm từ All + Ns: tất cả…
Dịch: Trong lễ hội, tất cả ngân hàng và cửa hàng ngừng kinh doanh
Câu 7:
The/ by/ festival / as/ recognized / UNESCO / was/ of/ an/ intangible/ the/ cultural heritage / mankind.
Đáp án A
Giải thích:câu bị động thời quá khứ đơn
Cultural heritage: di sản văn hoá
Dịch: Lễ hội được UNESCO công nhận là một di sản văn hoá phi vật thể
Câu 8:
held/ is/ festival/ attend/ mountainous/ Although/ it/ people/ in/ many/ a/ the.
Đáp án C
Giải thích: Although + S V: mặc dù…
Dịch: Dù được tổ chức ở vùng núi, rất nhiều người tham gia lễ hội.
Câu 9:
Festival/ first/ This/ have/ is/ Firework/ the/ first/ I/ ever/ time/ attended/ a/ Firework Festival.
Đáp án A
Giải thích: câu chia thời hiện tại hoàn thành với cấu trúc “this is the first time S have/ has + P2…”
Dịch: Đây là lần đầu tiên tôi tham gia lễ hội Pháo hoa.
Câu 10:
every/ crafts/ honoring/ Carnival Hue/ Vietnamese/ February/ is/ traditional/ held.
Đáp án D
Giải thích: câu bị động thời hiện tại đơn
Dịch: Carnival Huế được tổ chức hàng năm vào tháng 2 để tôn vinh nghề thủ công của Việt Nam.
Câu 11:
Rewrite sentences without changing the meaning
Let’s go to the Flower Festival tomorrow.
Đáp án A
Giải thích: câu rủ rê cùng làm gì “Let’s + V” = “Why not + V”: hãy cùng…
Dịch: Hãy cùng đến lễ hội Hoa ngày mai đi
Câu 12:
Don’t miss the opening ceremony of the festival.
Đáp án D
Giải thích: cấu trúc “remember to V”: hãy nhớ làm gì
Dịch: Nhớ tham gia màn khai mạc lễ hội nhé.
Câu 13:
This is the most wonderful performance I have ever seen.
Đáp án B
Giải thích: chuyển đổi giữa câu so sánh hơn và so sánh nhất
“this is the most adj + N + S have/ has + ever + P2” ⇔ “S + have/ has + not/ never + P2 + a more adj than this”
Dịch: Đây là buổi trình diễn tuyệt vời nhất mà tôi từng xem.
Câu 14:
This show is suitable for children under the age of 10.
Đáp án A
Giải thích: be suitable for = be proper for: phù hợp cho…
Dịch: Chương trình này phù hợp cho trẻ em dưới 10 tuổi.
Câu 15:
The theater has 1000 seats.
Đáp án A
Giải thích: chuyển đổi giữa cấu trúc “there is/ are + Ns” ⇔ “S + have/ has + Ns”
Dịch: Có 100 chỗ ở trong rạp chiếu phim.