II. VOCABULARY & GRAMMAR
-
2552 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
My grandmother often told __________ to me when I was young
Đáp án A
Giải thích: fairy tales: truyện cổ tích
Dịch: Bà tôi thường kể chuyện cổ tích cho tôi nghe khi tôi còn nhỏ.
Câu 2:
The fox in the fable “The fox and the grape” is very __________.
Đáp án C
Giải thích: cunning: gian xảo
Dịch: Con cáo trong truyện ngụ ngôn “Con cáo và chùm nho” rất gian xảo.
Câu 3:
Have you ever seen a very huge person, or a __________?
Đáp án C
Giải thích: giant: người khổng lồ
Dịch: Bạn đã bao giờ trông thấy 1 người cực to lớn, hay còn gọi là người khổng lồ?
Câu 4:
In the story, the princess was walking in the campus of the cattle when an eagle __________.
Đáp án B
Giải thích: Hành động đang xảy ra (QKTD) thì hành động khác xen vào (QKĐ)
Dịch: Trong câu chuyện, công chúa đang đi dạo ở trong lâu đài thì một con đại bàng xuất hiện.
Câu 5:
Unlike Cam, Tam was a __________ and generous girl.
Đáp án A
Giải thích: hard-working: chăm chỉ
Dịch: Không như Cám, Tấm là cô gái chăm chỉ và tốt bụng.
Câu 6:
There is a __________ that this temple has an ogre.
Đáp án D
Giải thích: legend: truyền thuyết
Dịch: Có một truyền thuyết là ngôi chùa này có 1 con yêu tinh.
Câu 7:
At 7 p.m. yesterday, the lion __________ its meal in the zoo.
Đáp án B
Giải thích: câu chia thời quá khứ tiếp diễn vì có mốc thời gian “at + thời gian cụ thể + yesterday.
Dịch: Vào 7h tối qua, con sư tử đang ăn tối trong sở thú.
Câu 8:
The fable is about a race __________ a tortoise and a hare.
Đáp án A
Giải thích: cụm từ between…and…: giữa…và…
Dịch: Câu chuyện ngụ ngôn kể về cuộc đua giữa một con rùa và một con thỏ.
Câu 9:
The glitch was so __________ that the two kids felt afraid.
Đáp án A
Giải thích: cruel: độc ác
Cấu trúc “be + so + adj + that + S V”: quá…đến nỗi mà…
Dịch: Mụ phù thuỷ quá độc ác đến nỗi mà 2 đứa trẻ thấy sợ.
Câu 10:
Cinderella lives unhappily because her step mother isn’t kind __________ her.
Đáp án B
Giải thích: cấu trúc “be kind to sb”: đối xử tốt với ai
Dịch: Cinderella không hạnh phúc vì mẹ kế đối xử không tốt với cô.
Câu 11:
I __________ of meeting a prince last night.
Đáp án C
Giải thích: Câu chia thời quá khứ đơn vì có mốc thời gian “last night”
Dịch: Tôi mơ gặp 1 hoàng tử tối qua.
Câu 12:
The princess __________ by a brave knight after five days.
Đáp án A
Giải thích: câu chia bị động thời quá khứ đơn
Dịch: Cô công chúa được cứu thoát bởi một hiệp sĩ dũng cảm sai 5 ngày giam giữ.
Câu 13:
John fell of the ladder when he __________ the wall.
Đáp án C
Giải thích: Hành động đang xảy ra (QKTD) thì hành động khác xen vào (QKĐ)
Dịch: John ngã thang khi đang sơn tường.
Câu 14:
What was the end __________ the story?
Đáp án B
Giải thích: cụm từ “the end of”: cái kết của…
Dịch: Cái kết của câu chuyện là gì?
Câu 15:
He tried __________ the dragon because it harmed the village.
Đáp án C
Giải thích: try to V: cố gắng làm gì
Dịch: Anh ấy cố gắng đánh bại con rồng vì nó làm hại dân làng.