Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tin học 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
-
1307 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 4:
Công thức nào sau đây là đúng khi nhập vào ô D5 trong Hình 1 để tính chu vi hình chữ nhật?
Hình 1
Đáp án: C
Câu 11:
Cho các thao tác sau:
(1) Nháy chuột vào tên trang tính rồi nhấn phím Delete.
(2) Nháy nút phải chuột vào tên trang tính và chọn Delete.
(3) Nháy đúp chuột vào tên trang tính rồi nhấn phím Delete.
(4) Trong thẻ Home, chọn lệnh Delete/Delete Sheet trong nhóm lệnh Cells.
Các thao tác nào được dùng để xóa một trang tính?
Đáp án: B
Câu 12:
Đáp án: C
Câu 14:
Đáp án: A
Câu 15:
Đáp án: B
Câu 17:
Công thức nào nhập đúng vào bảng tính?
a) =15 + 8
b) =2(3^3 + 4^4)
c) =(1^2 + 2^2)*(3^2 + 5^2)
d) =a + b
e) 2*14.5*4
f) y=1
g) 55/5 + 10*2
Câu 18:
Các công thức sau đây báo lỗi sao, em hãy sửa lại cho đúng:
a) =SUM(1.5A1:A5)
b) =SUM(K1:H 1)
c) =SUM B1:B3
d) =SUM (45+24)
a) Thiếu dấu”,” phân tách hai vùng dữ liệu. Sửa thành: =SUM(1.5,A1:A5)
b) Thừa dấu cách ở địa chỉ ô H1. Sửa thành: = SUM(K1:H1)
c) Thiếu dấu đóng mở ngoặc đơn. Sửa thành: =SUM(B1:B3)
d) Sai dấu phân tách hai số. Sửa thành: = SUM(45,24)Câu 19:
Nỗi mỗi chức năng ở cột A với một thao tác phù hợp ở cột B.
A |
|
B |
1) Chèn thêm hàng bên trên |
a) Nháy nút phải chuột vào tên hàng và chọn lệnh Delete. |
|
2) Chèn thêm cột bên trái |
b) Nháy nút phải chuột vào tên hàng và chọn lệnh Insert. |
|
3) Xóa hàng |
c) Nháy nút phải chuột vào tên hàng và chọn lệnh Hide. |
|
4) Xóa cột |
d) Nháy nút phải chuột vào tên cột và chọn lệnh Insert. |
|
5) Ẩn hàng |
e) Nháy nút phải chuột vào tên cột và chọn lệnh Delete. |
Câu 20: