Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Tin học Đề kiểm tra học kì 2 Tin học 7 Cánh diều có đáp án

Đề kiểm tra học kì 2 Tin học 7 Cánh diều có đáp án

Đề kiểm tra học kì 2 Tin học 7 Cánh diều có đáp án - Đề 1

  • 896 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Kí hiệu các phép toán số học trong Excel nào đúng?
Xem đáp án
Đáp án: B

Câu 3:

Quy tắc chung viết một hàm trong công thức là?
Xem đáp án

Đáp án: C


Câu 4:

Hàm AVERAGE dùng để:
Xem đáp án

Đáp án: B


Câu 5:

Chọn phát biểu đúng?
Xem đáp án

Đáp án: C


Câu 6:

Trang tiêu đề là gì?
Xem đáp án
Đáp án: C

Câu 8:

Dải lệnh nào cung cấp hiệu ứng chuyển trang chiếu?
Xem đáp án

Đáp án: C


Câu 9:

Khi nào thì việc tìm kiếm tuần tự được kết thúc giữa chừng của dãy?
Xem đáp án

Đáp án: A


Câu 10:

Trong thuật toán tìm kiếm tuần tự thao tác được lặp đi lặp lại là:
Xem đáp án

Đáp án: A


Câu 12:

Trong bài toán tìm kiếm nhị phân, đối với dãy đã sắp xếp tăng dần khi nào phạm vi tìm kiếm nằm ở nửa đầu của dãy:
Xem đáp án

Đáp án: B


Câu 14:

Đâu là bài toán sắp xếp trong thực tế?
Xem đáp án

Đáp án: B


Câu 16:

Khẳng định nào sau đây là sai:
Xem đáp án

Đáp án: B


Câu 17:

Hãy cho biết chức năng của các hàm sau:

- Hàm SUM

- Hàm AVERAGE

- Hàm MAX

- Hàm MIN

- Hàm COUNT

Xem đáp án

- Hàm SUM: Tính tổng

- Hàm AVERAGE: Tính trung bình cộng

- Hàm MAX: Tìm giá trị lớn nhất

- Hàm MIN: Tìm giá trị nhỏ nhất

- Hàm COUNT: đếm số lượng số

Câu 18:

Em hãy nêu các bước tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu?
Xem đáp án

Bước 1: Chọn trang chiếu cần tạo hiệu ứng (ở cột bên trái màn hình).

Bước 2: Chọn dải lệnh Transitions, trong nhóm Transitions to This Slide chọn một kiểu hiệu ứng trong danh mục.

Bước 3: Chọn lệnh Effect Options và tùy chọn thêm kiểu hiệu ứng vừa chọn ở Bước 2.

Bước 4: Chọn nhóm Timing để thiết lập thời gian cho hiệu ứng Transitions.

Câu 19:

Em hãy mô phỏng bằng bảng các bước tìm kiếm tuần tự cho bài toán: Tìm số cuối cùng trong dãy bằng 44 với dãy đầu vào là {18, 94, 42, 44, 06, 44, 55, 67}?
Xem đáp án

Bước

Thực hiện

1

So sánh số ở cuối dãy với x:

Vì a8 = 67 x nên chuyển sang xét số đứng trước là a7 trong dãy.

2

So sánh số đang xét với x:

Vì a7 = 55 x nên chuyển sang xét số đứng trước là a6 trong dãy.

3

So sánh số đang xét với x:

Vì a6 = 44 = x

Kết luận: Tìm thấy x ở vị trí thứ sáu trong dãy: kết thúc thuật toán.


Câu 20:

Hãy trình bày diễn biến từng bước của thuật toán sắp xếp nổi bọt áp dụng cho dãy số {15, 8, 45, 21, 11} để được dãy số tăng dần?
Xem đáp án

Xuất phát, i = 1

15

8

45

21

11

Lượt thứ nhất

8

15

21

11

45

Lượt thứ hai

8

15

11

21

45

Lượt thứ ba

8

11

15

21

45

Lượt kết quả

8

11

15

21

45


Bắt đầu thi ngay