IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Tin học Đề thi cuối học kì 1 Tin học 11 Kết nối trí thức có đáp án

Đề thi cuối học kì 1 Tin học 11 Kết nối trí thức có đáp án

Đề thi cuối học kì 1 Tin học 11 Kết nối trí thức có đáp án (Đề 3)

  • 99 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Câu 1. Nguyên tắc Kiểm tra ngay là?


Câu 2:

 Khi có kẻ lừa đảo hỗ trợ kĩ thuật cố gắng thuyết phục rằng thiết bị của bạn đang gặp sự cố và yêu cầu thanh toán ngay lập tức cho các dịch vụ để khắc phục các sự cố đó mà trên thực tế nó không hề tồn tại. Em có thể thực hiện nguyên tắc Dừng lại, không gửi bằng cách?

 


Câu 3:

Hoạt động quản lí học sinh KHÔNG cần dữ liệu nào?


Câu 5:

Khai thác thông tin từ những dữ liệu đã có là?


Câu 6:

Quy tắc an toàn, bảo mật thông tin là?


Câu 7:

 Dữ liệu được tổ chức lưu trữ cần đảm bảo?


Câu 8:

 Tính bảo mật và an toàn của cơ sở dữ liệu là


Câu 9:

Khi viết mô đun phần mềm thì người lập trình phải?


Câu 10:

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là


Câu 11:

Dữ liệu cần được bảo mật, chỉ cung cấp cho?


Câu 12:

 Nhóm chức năng định nghĩa dữ liệu gồm?


Câu 13:

Hệ quả của việc khôngcó tính năng bảo mật là?


Câu 14:

Việc kết nối dữ liệu hai bảng với nhau bằng khóa ngoài được gọi là


Câu 15:

Mô hình dữ liệu quan hệ là?


Câu 16:

 Người ta thường chọn khóa có?


Câu 17:

Trường thể hiện?


Câu 18:

 Truy vấn cơ sở dữ liệu là?


Câu 19:

Muốn sắp xếp các dòng kết quả theo thứ tự chỉ định ta dùng câu truy xuất nào dưới đây?


Câu 21:

 Dữ liệu cần lấy có thể là?


Câu 22:

 Em sẽ làm gì khi tài khoản của mình bất ngờ được đặc quyền admin của 1 hệ CSDL?


Câu 23:

Vì sao cần có kế hoạch kiểm tra định kỳ hệ thống?


Câu 24:

Vì sao cần phải có ổ đĩa dự phòng:


Câu 26:

Làm thể nào để có thể vận hành duy trì cho các CSDL hoạt động thông suốt, luôn sẵn sàng đáp ứng được nhu cầu khai thác?


Câu 27:

Theo lịch sử phát triển, máy tính thay đổi như thế nào về điện năng tiêu thụ?


Câu 28:

Tại sao nhu cầu nhân lực về quản trị CSDL ngày một tăng?


Câu 29:

II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Bài 1. (2 điểm) Cho CSDL quản lý học tập có các bảng sau: Hocsinh (họ tên, số CCCD, số thẻ học sinh, ngày sinh, lớp), Môn học (Mã môn, tên môn), Diem (Số thẻ học sinh, Mã môn, năm học, học kỳ, loại điểm, điểm) trong đó loại điểm chỉ các loại ĐĐG thường xuyên, ĐĐG giữa kỳ, ĐĐG cuối kỳ.

a. Hãy xác định khóa chính và khóa ngoài cho mỗi bảng?

b. Giả sử CSDL quản lý học tập đã được tạo, em hãy viết truy vấn hiển thị danh sách học sinh gồm Số thẻ học sinh, họ tên, ngày sinh, lớp, tên môn, điểm của loại điểm ĐĐG cuối kỳ.

Xem đáp án

a. – Bảng HocSinh:

Khóa chính của bảng HocSinh: Số thẻ học sinh. Không có khóa ngoài.

- Bảng Diem:

Khóa chính cho bảng Diem là: Số thẻ học sinh và tên môn, năm học, học kỳ. Khóa ngoài là trường số thẻ học sinh

b. SELECT DISTINCT [Họ và tên], [Học sinh].[Số thẻ học sinh], [ngày sinh], [lớp], [tên môn], [điểm]

FROM [Hocsinh] INNER JOIN [Diem] ON [HocSinh].[Số thẻ học sinh] = [Diem].[Số thẻ học sinh]

WHERE [Loại điểm]= “DDG cuối kỳ”

Câu 30:

Bài 2. (1 điểm) Tại sao cần phải có những quy định về ý thức và trách nhiệm của người dùng đối với tài khoản của mình và dữ liệu trong CSDL? Em hãy nêu các biện pháp để bảo mật tài khoản của mình và dữ liệu trong CSDL mà em sử dụng.

Xem đáp án

- Quy định về ý thức và trách nhiệm của người dùng đối với tài khoản và dữ liệu trong cơ sở dữ liệu (CSDL) rất quan trọng để đảm bảo an toàn và bảo mật cho hệ thống CSDL. Nó giúp người dùng thực hiện các biện pháp bảo mật, tránh mất mát dữ liệu, đảm bảo tính trung thực của dữ liệu và phát hiện lỗ hổng bảo mật.

- Các biện pháp sử dụng:

+ đặt mật khẩu đăng nhập có độ bảo mật cao.

+ Không chia sẻ thông tin đăng nhập cho người khác.

+ Thường xuyên thay đổi các thông số bảo mật.


Bắt đầu thi ngay