Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 20
-
4815 lượt thi
-
8 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Điền vào chỗ chấm:
a) Số bé nhất có hai chữ số là:
b) Số liền trước của số lớn nhất có một chữ số là:
c) Số liền sau của số nhỏ nhất có hai chữ số là:
d) Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:
a) Số bé nhất có hai chữ số là: 10
b) Số liền trước của số lớn nhất có một chữ số là: 8
c) Số liền sau của số nhỏ nhất có hai chữ số là: 11
d) Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: 90
Câu 2:
Đặt tính rồi tính:
56 + 43 79 – 2 4 + 82 65 – 23
56 + 43 = 99 79 – 2 = 77 4 + 82 = 86 65 – 23 = 42
Câu 3:
Tính :
40 + 20 – 40 = 38 – 8 + 7 =
55 – 10 + 4 = 25 + 12 + 2 =
25cm + 14cm = 56cm – 6cm + 7cm =
48 cm + 21cm = 74cm – 4cm + 3cm =
40 + 20 – 40 = 20 38 – 8 + 7 = 37
55 – 10 + 4 = 49 25 + 12 + 2 = 39
25cm + 14cm = 39cm 56cm – 6cm + 7cm = 57cm
48 cm + 21cm = 69cm 74cm – 4cm + 3cm = 73cm
Câu 4:
Nam có số viên bi đỏ là:
36 – 14 = 22 (viên bi)
Đáp số: 22 viên bi đỏ
Câu 5:
4 chục quyển vở = 40 quyển vở
Cửa hàng còn lại số quyển vở là:
95 – 40 = 55 (quyển vở)
Đáp số: 55 quyển vở
Câu 6:
Lan còn phải đọc số trang sách là:
65 – 35 = 30 (trang)
Đáp số: 30 trang sách
Câu 7:
Với các số 0; 3; 4 hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau ?
Các số có hai chữ số khác nhau được lập từ 0, 3, 4 là : 30; 34; 40; 43
Câu 8:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình vẽ bên có:
a) .................................. điểm
Tên các điểm là: ....................................
b) ................................. đoạn thẳng
Hình vẽ bên có:
a) 5 điểm
Tên các điểm là: A, B, C, D, E
b) 8 đoạn thẳng
Tên các đoạn thẳng là: AB, AC, AD, AE, BC, CD, CE, DE
c) 4 tam giác
Tên các tam giác là: ABC, ACD, ADE, AEC