Đề thi cuối kì 1 môn Tin học lớp 11 Cánh diều có đáp án (Đề 4)
-
118 lượt thi
-
31 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
Chọn C
Câu 8:
Chọn A
Câu 9:
Cho các bảng sau :
- DanhMucSach(MaSach, TenSach, MaLoai)
- LoaiSach(MaLoai, LoaiSach)
- HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia)
Để biết giá của một quyển sách thì cần những bảng nào ?
Chọn B
Câu 11:
Chọn C
Câu 16:
Cho câu truy vấn sau:
SELECT [Họ và tên], [Giới tính], [Toán]
FROM [HỌC SINH 11]
WHERE [Giới tính] = “Nam”
Em hãy cho biết câu truy vấn trên cho biết thông tin:
Chọn B
Câu 17:
Cho cấu trúc 1 câu truy vấn như sau:
SELECT [Họ và tên], [Ngày sinh], [Tin học]
FROM [HỌC SINH 11]
WHERE ……..
Em hãy hoàn thiện cấu trúc truy vấn trên bằng cách điền vào chỗ trống (….), để đưa ra danh sách gồm họ tên, ngày sinh, điểm môn Tin học của những học sinh có điểm môn Tin học trên 7.5 trở lên từ bảng dữ liệu HỌC SINH 11:
Chọn A
Câu 21:
CSDL đặt tại một máy, các thành phần của hệ QTCSDL tương tác với nhau tạo nên hệ thống gồm thành phần yêu cầu tài nguyên và thành phần cấp tài nguyên, có trong kiến trúc hệ CSDL nào?
Chọn B
Câu 22:
Chọn D
Câu 24:
Chọn C
Câu 25:
Chọn D
Câu 26:
Chọn D
Câu 30:
Cho CSDL quản lý học tập có các bảng sau: Hocsinh (họ tên, số CCCD, số thẻ học sinh, ngày sinh, giới tính, lớp), Diem (Số thẻ học sinh, tên môn, năm học, học kỳ, loại điểm, điểm) trong đó loại điểm chỉ các loại ĐĐG thường xuyên, ĐĐG giữa kỳ, ĐĐG cuối kỳ.
a. Hãy xác định khóa chính và khóa ngoài cho mỗi bảng?
b. Hãy xác định cặp khóa chính – khóa ngoài dùng để tạo liên kết giữa các bảng?
c. Giả sử CSDL quản lý học tập đã được tạo, em hãy viết truy vấn hiển thị danh sách học sinh gồm Số thẻ học sinh, họ tên, ngày sinh, lớp, tên môn, điểm của loại điểm ĐĐG cuối kỳ.
a. – Bảng HocSinh:
Khóa chính của bảng HocSinh: Số thẻ học sinh. Không có khóa ngoài.
- Bảng Diem:
Khóa chính cho bảng Diem là: Số thẻ học sinh và tên môn, năm học, học kỳ. Khóa ngoài là trường số thẻ học sinh
b. Trường Số thẻ học sinh là khóa chính bảng HocSinh – trường Số thẻ học sinh ở bảng Diem
c. SELECT DISTINCT [Họ và tên],[Học sinh].[Số thẻ học sinh], [ngày sinh], [lớp], [tên môn], [điểm]
FROM [Hocsinh] INNER JOIN [Diem] ON [HocSinh].[Số thẻ học sinh] = [Diem].[Số thẻ học sinh]
WHERE [Loại điểm]= “DDG cuối kỳ”Câu 31:
Em hãy nêu một vài biện pháp thông dụng bảo vệ sự an toàn cho hệ CSDL. Đặc điểm và mục đích của việc mã hóa dữ liệu là gì?
Biện pháp
- Đảm bảo việc bảo mật Physical Database
- Sử dụng tường lửa
- Kiểm soát số lượng và quyền hạn truy cập
- Bảo mật tài khoản/ thiết bị của người dùng cuối
- Đặc điểm của mã hóa dữ liệu là quá trình chuyển đổi dữ liệu sang một định dạng khác gọi là bản mã. Chỉ những người được ủy quyền có khóa giải mã mới truy cập được thông tin đó.
=> Mục đích của mã hóa dữ liệu là để bảo vệ tính bí mật của dữ liệu số khi nó được lưu trữ trên hệ thống máy tính và được truyền qua internet hoặc các mạng máy tính khác