12343 lượt thi
40 câu hỏi
45 phút
Câu 1:
Động cơ đốt trong không được sử dụng trong:
A. Lâm nghiệp
B. Ngư nghiệp
C. Quân sự
D. Cả 3 đáp án đều sai
Chọn D
Câu 2:
Nguyên tắc ứng dụng của động cơ đốt trong là:
A. Tốc độ quay
B. Công suất
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và b đều sai
Chọn C
Câu 3:
Nguyên tắc về công suất:
A. NĐC = (NCT . NTT) + K
B. NĐC = (NCT + NTT) . K
C. NCT = (NĐC + NTT) . K
D. NTT = (NĐC + NCT) . K
Chọn B
Câu 4:
Động cơ đốt trong đặt ở trước buồng lái thì:
A. Lái xe chịu ảnh hưởng của tiếng ồn động cơ
B. Lái xe chịu ảnh hưởng của nhiệt thải động cơ
C. Tầm quan sát mặt đường bị hạn chế
D. Khó khăn cho việc sửa chữa, bảo dưỡng
Câu 5:
Theo phương pháp điều khiển người ta chia hệ thống truyền lực ra làm mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 6:
Động cơ đốt trong dùng cho xe máy không có đặc điểm nào sau đây?
A. Là động cơ xăng 2 kì cao tốc
B. Là động cơ xăng 4 kì cao tốc
C. Li hợp, hộp số bố trí riêng vỏ
D. Thường có 1 hoặc 2 xilanh
Câu 7:
Đâu là sơ đồ khối hệ thống truyền lực trên xe máy?
A. Động cơ → li hợp →hộp số → xích hoặc cacđăng → bánh xe
B. Động cơ → hộp số → li hợp → xích hoặc cacđăng → bánh xe
C. Li hợp → động cơ →hộp số → xích hoặc cacđăng → bánh xe
D. Hộp số → động cơ → li hợp → xích hoặc cacđăng → bánh xe
Chọn A
Câu 8:
Bộ phận nào thuộc hệ thống truyền lực trên xe máy?
A. Li hợp
B. Hộp số
C. Xích hoặc cacđăng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9:
Đặc điểm động cơ đốt trong trên tàu thủy là:
A. Thường là động cơ điêzen
B. Chỉ được phép sử dụng một động cơ làm nguồn động lực cho một tàu.
C. Chỉ được phép sử dụng nhiều động cơ làm nguồn động lực cho một tàu
D. Số lượng xilanh ít
Câu 10:
Chọn phát biểu đúng:
A. Một động cơ có thể truyền momen cho hai chân vịt
B. Một động cơ có thể truyền momen cho ba chân vịt
C. Một chân vịt có thể nhận momen từ nhiều động cơ
Câu 11:
Đâu là đặc điểm hệ thống truyền lực trên tàu thủy?
A. Khoảng cách truyền momen quay từ động cơ đến chân vịt rất nhỏ.
B. Trên tàu thủy có hệ thống phanh
C. Đối với hệ thống truyền lực có hai chân vịt trở lên, chân vịt có thể giúp cho quá trình lái được mau lẹ
D. Tàu thủy chuyển động với quán tính nhỏ
Câu 12:
Đặc điểm động cơ đốt trong dùng cho máy nông nghiệp:
A. Công suất nhỏ
B. Tốc độ cao
C. Làm mát bằng nước
D. Hệ số dự trữ công suất nhỏ
Câu 13:
Máy kéo được giới thiệu trong chương trình công nghệ 11 là:
A. Máy kéo bánh hơi
B. Máy kéo xích
D. Cả A và B đều sai
Câu 14:
Động cơ đốt trong nối trực tiếp máy phát :
A. Là phương án đơn giản nhất
B. Chất lượng dòng điện cao
C. Tốc độ quay động cơ bằng tốc độ máy phát
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 15:
Để tạo ra dòng điện có chất lượng cao thì:
A. Động cơ nối trực tiếp máy phát
B. Động cơ nối gián tiếp máy phát
Câu 16:
Phương pháp bôi trơn bằng vung té lợi dụng chuyển động của chi tiết:
A. Má khuỷu
B. Đầu to thanh truyền
C. Bánh răng
Câu 17:
Hệ thống bôi trơn có bộ phận:
A. Đường dây dẫn
B. Van an toàn bơm dầu
C. Van khống chế lượng dầu qua két
Câu 18:
Khi động cơ làm việc bình thường, hệ thống bôi trơn có:
A. Van an toàn bơm dầu mở
B. Van khống chế lượng dầu qua két mở
D. Đáp án khác
Câu 19:
Hệ thống làm mát có:
A. Hệ thống làm mát bằng nước
B. Hệ thống làm mát bằng không khí
Câu 20:
Hệ thống làm mát bằng nước có:
A. Puli
B. Đai truyền
Câu 21:
Nguyên lí làm việc của hệ thống làm mát bằng ước có trường hợp?
A. Nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn cho phép
B. Nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn cho phép
C. Nhiệt độ nước trong áo nước vượt quá giới hạn cho phép
Câu 22:
Van hằng nhiệt mở cửa thông với đường vào két làm mát khi:
D. Cả B và C đều đúng
Câu 23:
Động cơ làm mát bằng không khí có bộ phận nào?
A. Cửa thoát gió
B. Bầu lọc
Câu 24:
Cấu tạo hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí gồm mấy bộ phận chính?
Câu 25:
Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí có:
A. Bầu lọc xăng
B. Bầu lọc khí
D. Bầu lọc hòa khí
Câu 26:
Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí có:
A. Các cảm biến
B. Bộ điều chỉnh áp suất
Câu 27:
Ở hệ thống phun xăng, bộ phận nào giữ áp suất xăng ở vòi phun luôn ở trị số nhất định?
B. Bộ điều khiển phun
C. Bộ điều chỉnh áp suất
Câu 28:
Hệ thống phun xăng có ưu điểm nổi bật:
A. Động cơ vẫn làm việc bình thường khi bị nghiêng
B. Tạo hòa khí có lượng phù hợp với các chế độ làm việc
C. Tạo hòa khí có tỉ lệ phù hợp với các chế độ làm việc
Câu 29:
Theo cấu tạo bộ chia điện, hệ thống đánh lửa có:
A. Hệ thống đánh lửa thường
B. Hệ thống đánh lửa điện tử
Câu 30:
Ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm, ĐĐK mở khi:
A. ĐĐK phân cực thuận
B. Có điện áp dương đặt vào cực điều khiển
Câu 31:
Ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm, biến áp đánh lửa có:
A. Cuộn sơ cấp
B. Cuộn thứ cấp
Câu 32:
Có mấy tính chất đặc trưng về cơ học?
Câu 33:
Độ cứng Rocven kí hiệu là:
A. HB
B. HRC
C. HV
Câu 34:
Độ cứng HRC dùng đo độ cứng của vật liệu có:
A. Độ cứng thấp
B. Độ cứng cao
C. Độ cứng trung bình
Câu 35:
Vật liệu hữu cơ là:
A. Nhựa nhiệt cứng
B. Nhựa nhiệt dẻo
Câu 36:
Chương trình công nghệ 11 giới thiệu mấy loại đúc?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 37:
Chi tiết đúc là:
A. Vật đúc được sử dụng ngay
B. Vật đúc phải qua gia công cắt gọt
Câu 38:
Gia công áp lực giúp:
A. Chế tạo dụng cụ gia đình
B. Chế tạo phôi cho gia công cơ khí
Câu 39:
Phương pháp gia công áp lực là:
A. Rèn tự do
B. Dập thể tích
Câu 40:
Động cơ đốt trong dùng làm nguồn động lực cho phương tiện di chuyển:
A. Trong phạm vi hẹp
B. Với khoảng cách nhỏ
C. Trong phạm vi rộng và khoảng cách lớn
D. Trong phạm vi hẹp và khoảng cách nhỏ