IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Khoa học Giải SGK Khoa học tự nhiên 6 Chương 3: Một số vật liệu, nguyên liệu, nhiên liệu,, lương thực - thực phẩm thông dụng - Bộ Kết nối tri thức

Giải SGK Khoa học tự nhiên 6 Chương 3: Một số vật liệu, nguyên liệu, nhiên liệu,, lương thực - thực phẩm thông dụng - Bộ Kết nối tri thức

Bài 15: Một số lương thực, thực phẩm

  • 923 lượt thi

  • 27 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chúng ta sử dụng lương thực, thực phẩm hàng ngày để ăn uống, lấy năng lượng (nhiên liệu), dưỡng chất (nguyên liệu) cho cơ thể phát triển và hoạt động. Em có thể lựa chọn thức ăn cho mình và gia đình như thế nào để đủ chất dinh dưỡng, giúp cơ thể khỏe mạnh?

Xem đáp án

Em có thể lựa chọn những loại thức ăn chứa các chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể và lựa chọn nhiều loại thức ăn khác nhau để đa dạng các chất dinh dưỡng, thay đổi chế độ ăn thường xuyên nhưng vẫn đầy đủ các chất cần thiết cho cơ thể


Câu 2:

Quan sát hình 15.1 và trả lời câu hỏi:

Quan sát hình 15.1 và trả lời câu hỏi

a) Lương thực, thực phẩm nào có nguồn gốc từ thực vật? từ động vật?

b) Lương thực, thực phẩm nào có thể ăn sống? phải nấu chín?

Xem đáp án

a)

- Lương thực, thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật:lúa gạo, ngô, khoai lang, mía, hoa quả, mật ong, đậu, đỗ, dầu thực vật, lạc, vừng, rau xanh.

- Lương thực, thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: cá, thịt, trứng, bơ, mỡ lợn, sữa.

b)

- Lương thực, thực phẩm có thể ăn sống: khoai lang, mía, hoa quả, mật ong, bơ, dầu thực vật, lạc, vừng, sữa.

- Lương thực, thực phẩm phải nấu chín: gạo, ngô, cá, thịt, trứng, đậu đỗ, mỡ lợn, rau xanh


Câu 3:

Tại sao cần phải bảo quản lương thực, thực phẩm đúng cách?

Xem đáp án

Cần phải bảo quản lương thực, thực phẩm đúng cách vì chúng rất dễ bị hỏng, nhất là trong môi trường nóng ẩm. Khi đó chúng sinh ra những chất độc, có hại cho sức khỏe người dùng


Câu 4:

Hãy kể tên các lương thực có trong hình 15.1 và một số thức ăn được chế biến từ các loại lương thực đó.

Hãy kể tên các lương thực có trong hình 15.1 và một số thức ăn (ảnh 1)

Xem đáp án

Các lương thực có trong hình: gạo, ngô, khoai lang,..

Các thức ăn được chế biến từ các loại lương thực đó là: cơm, bánh gạo, bánh ngô, bánh khoai,...


Câu 5:

Nhóm carbohydrate có vai trò gì đối với cơ thể?

Xem đáp án

Nhóm carbohydrate có vai trò quan trọng đối với cơ thể. Nhóm carbohydrate chứa tinh bột, đường và chất xơ. Tinh bột là nguồn cung cấp năng lượng chính cho cơ thể, đường cũng cung cấp nhiều năng lượng cho cơ thể.


Câu 7:

Em đã từng thấy cơm bị thiu chưa?Em chỉ ra dấu hiệu (mùi,màu sắc,...) cho thấy cơm đã bị thiu.

Xem đáp án

Em đã từng thấy cơm bị thiu rồi. Khi cơm bị thiu, sẽ có mùi hôi, chua, bị nhớt, đôi khi có mốc xanh, mốc vàng


Câu 8:

Em hãy đề xuất cách bảo quản lương thực khô (gao, ngô,khoai,sắn) và lương thực đã được nấu chín (cơm, cháo)

Xem đáp án

Bảo quản lương thực khô(gao, ngô,khoai,sắn): để nơi khô ráo, tránh ẩm thấp, khiến mọc mầm, thôi.

Bảo quản lương thực đã được nấu chín (cơm, cháo): để nơi khô ráo, trong tủ lạnh, đun sôi trước khi cất đi sẽ giữ được lâu hơn.


Câu 9:

Quan sát hình 15.1 và cho biết thực phẩm nào cung cấp protein, thực phẩm nào cung cấp lipid. 

Quan sát hình 15.1 và cho biết thực phẩm nào cung cấp protein, thực phẩm nào cung cấp lipid

Xem đáp án

Thực phẩm cung cấp protein: cá, thịt, trứng, sữa, đậu, đỗ

Thực phẩm cung cấp lipid: sữa, thịt,cá,  trứng, dầu thực vật, lạc, bơ, mỡ lợn, vừng


Câu 10:

Hãy tìm hiểu và cho biết những mặt tốt và mặt xấu của lipid đối với sức khỏe con người.

Xem đáp án

Mặt tốt : Cung cấp năng lượng cho cơ thể, duy trì nhiệt độ cơ thể và bảo vệ cơ thể,cấu thành các tổ chức, thúc đẩy hấp thu các vitamin tan trong chất béo

Mặt xấu: tiêu thụ nhiều lipid và cơ thể thừa chất béo sẽ gây béo phì, mắc các bệnh tim mạch, máu nhiễm mỡ,...


Câu 11:

Hãy tìm hiểu và cho biết những thực phẩm bổ sung nhiều calcium cho cơ thể.

Xem đáp án

Những thực phẩm bổ sung nhiều calcium cho cơ thể: sữa, rau xanh, hải sản, trái cây, ...


Câu 12:

Vitamin nào tốt cho mắt?

Xem đáp án

Vitamin A tốt nhất cho mắt. Vitamin A là chất chống oxy hóa giúp bảo vệ mắt, tăng cường sức khỏe ở niêm mạc và giác mạc. Đồng thời chống lại các bệnh nhiễm trùng do các loại vi khuẩn hoặc virus gây ra.


Câu 13:

Vitamin nào tốt cho sự phát triển của xương?

Xem đáp án

Vitamin D tốt cho sự phát triển của xương. Vitamin D có vai trò quan trọng trong chuyển hoá canxi và xương. Loại vitamin này giúp tăng hấp thu canxi ở ruột, tăng sự thành lập xương


Câu 14:

Quan sát một số loại rau khi để ngoài không khí một vài ngày và nhận xét sự biến đổi của chúng.

Xem đáp án

Khi để một vài ngày, rau lúc đầu xanh và tươi sẽ héo dần, sau đó úa vàng rồi cuối cùng là thối


Câu 15:

Quan sát một miếng cá hoặc thịt hoặc một ít sữa khi để ngoài không khí một vài ngày và nhận xét sự biến đổi của chúng.

Xem đáp án

Thịt, cá để ngoài không khí alau sẽ bị ươn, đổi màu, mùi hôi và thối

Sữa để lâu ngoài không khí sẽ có váng, mùi 


Câu 16:

Hãy cho biết người ta bảo quản thịt tươi và thịt nấu chín bằng cách nào.

Xem đáp án

Thịt tươi: rửa sạch, đóng gói cẩn thận, để vào ngăn mát tủ lạnh

Thịt chín: cho vào hộp đậy kín rồi dùng màng bọc thực phẩm bọc thêm vài lớp bên ngoài, chờ thịt nguội sau đó cho vào tủ lạnh.


Câu 17:

Tại sao khẩu phần cho một bữa ăn nên có nhiều loại thức ăn khác nhau?

Xem đáp án

Khẩu phần ăn cho một bữa nên có nhiều loại thức ăn khác nhau vì các loại thức ăn khác nhau cung cấp lượng năng lượng và các chất ding dưỡng khác nhau. Năng lượng và chất dinh dưỡng cần thiết cho mỗi người là khác nhau, phụ thuộc vào lứa tuổi, giới tính, cân nặng và chiều cao,...Bên cạnh đó, mỗi bữa có nhiều loại thức ăn khác nhau giúp chúng ta ngon miệng, không bị chán ăn.


Câu 18:

Cây trồng nào sau đây không được xem là cây lương thực?

Xem đáp án

Đáp án C

Cây mía không được xem là cây lương thực. Cây lương thực là những loại cây cung cấp tinh bột cho cơ thể như lúa gạo, lúa mì, ngô …


Câu 19:

Lứa tuổi từ 11-15 tuổi có sự phát triển nhanh chóng về chiều cao. Chất quan trọng nhất cho sự phát triển của xương là

Xem đáp án

Đáp án C

Chất quan trọng nhất cho sự phát triển của xương là calcium.


Câu 20:

Trong các thực phẩm dưới đây, loại nào chứa nhiều protein (chất đạm) nhất?

Xem đáp án

Đáp án A

Thịt là loại thức ăn chứa nhiều protein nhất trong số các loại thức ăn trên.


Câu 21:

Gạo sẽ cung cấp chất dinh dưỡng nào nhiều nhất cho cơ thể?

Xem đáp án

Đáp án D

Gạo cung cấp chủ yếu là carbohydrate (chất đường, bột).


Câu 22:

Thời gian bảo quản trứng tươi trong tủ lạnh là: 

Xem đáp án

Đáp án B

Thời gian bảo quản trứng tươi trong tủ lạnh là: 2 – 4 tuần. 


Câu 23:

Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm gồm:

Xem đáp án

Đáp án D

Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm gồm:

- Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh.

- Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng.

- Tránh để lẫn lộn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín. 


Câu 24:

Nhiệt độ nào là an toàn trong nấu nướng, vi khuẩn bị tiêu diệt?

Xem đáp án

Đáp án B

Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng, vi khuẩn bị tiêu diệt là: 100oC - 115oC.


Câu 25:

Bệnh bướu cổ là do thiếu chất khoáng gì? 

Xem đáp án

Đáp án A

Bệnh bướu cổ là do thiếu iodine (iot).


Câu 26:

Vitamin nào không tan được trong chất béo?

Xem đáp án

Đáp án D

Nhóm vitamin tan trong chất béo như: A, D, E, K.


Câu 27:

Vitamin tốt cho mắt là 

Xem đáp án

Đáp án A

Vitamin tốt cho mắt là vitamin A.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan