IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Tiếng Anh (mới) Top 5 Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 8 Thí điểm có đáp án

Top 5 Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 8 Thí điểm có đáp án

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 8 Thí điểm có đáp án (Đề 3)

  • 13133 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A có phần gạch chân phát âm là /e/ các đáp án khác phát âm là /ʌ/


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C có phần gạch chân phát âm là /æ/ các đáp án khác phát âm là /ei/


Câu 3:

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

A severe tropical ___________ is called a typhoon.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Tropical storm: bão nhiệt đới

Dịch: Một vài loại bão nhiệt đới được gọi là “typhoon”.


Câu 4:

Your new dress is _____________ than mine.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Câu so sánh hơn

Dịch: Chiếc váy mới của bạn nhìn xinh hơn của mình.


Câu 5:

If I were you, I ___________ stop littering in public place.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:Câu điều kiện loại 2

Dịch: Nếu tôi là bạn, tôi sẽ không vứt rác nơi công cộng.


Câu 6:

Many people ____________ by the rescue worker yesterday.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Câu bị động thời quá khứ đơn

Dịch: Rất nhiều người được sơ tán bởi đội cứu hộ ngày hôm qua.


Câu 7:

They ____________ their old school tomorrow.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Câu chia thời tương lai gần vì có mốc thời gian “tomorrow”

Dịch: Họ sẽ thưm trường cũ vào ngày mai.


Câu 8:

When the policeman came there, the robber ___________

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: When QKĐ, QKHT

Dịch: Khi cảnh sát đến, tên trộm đã bỏ trốn.

mai.


Câu 9:

The ___________ are the people who don’t have accommodation.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: The homeless: người vô gia cư


Câu 10:

Seven of ten people prefer face-to-face ___________ when having a date.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Face to face communication: tương tác trực tiếp

Dịch: Nhiều người ưa thích tương tác trực tiếp khi hẹn hò.


Bắt đầu thi ngay