IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 9 Sinh học Trắc nghiệm Sinh 9 Bài 16 (có đáp án): AND và bản chất của gen

Trắc nghiệm Sinh 9 Bài 16 (có đáp án): AND và bản chất của gen

Trắc nghiệm Sinh 9 Bài 16 (có đáp án): AND và bản chất của gen

  • 2397 lượt thi

  • 36 câu hỏi

  • 40 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Từ nào sau đây còn được dùng để chỉ sự tự nhân đôi của ADN?

Xem đáp án

Đáp án A

Sự tự nhân đôi của ADN còn được gọi là sự tự sao ADN


Câu 2:

Nhân đôi ADN còn được gọi là quá trình nào ?

Xem đáp án

Đáp án A

Quá trình nhân đôi ADN còn được gọi là quá trình tái bản ADN


Câu 3:

Từ nào sau đây còn được dùng để chỉ sự tự nhân đôi của ADN

Xem đáp án

Đáp án D

Quá trình nhân đôi ADN còn được gọi là quá trình tái bản ADN, tự sao ADN hoặc sao chép ADN


Câu 4:

Quá trình tự nhân đôi xảy ra ở

Xem đáp án

Đáp án C

ADN tự nhân đôi tại nhân tế bào


Câu 5:

ADN có một đặc tính sinh học đặc biệt quan trọng là khả năng tự nhân đôi. Sự tự nhân đôi của phân tử ADN xảy ra ở đâu trong tế bào là chủ yếu?

Xem đáp án

Đáp án A

Quá trình tự nhân đôi ADN xảy ra trong  nhân tế bào


Câu 6:

Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra ở đâu?

Xem đáp án

Đáp án A

Quá trình tự nhân đôi ADN xảy ra trong  nhân tế bào


Câu 7:

Sự nhân đôi của ADN xảy ra vào thời điểm nào trong chu kỳ tế bào?

Xem đáp án

Đáp án A

ADN tự nhân đôi ở kì trung gian trong chu kỳ của tế bào


Câu 8:

Yếu tố giúp cho phân tử ADN tự nhân đôi đúng mẫu là

Xem đáp án

Đáp án B

ADN tự nhân đôi đúng mẫu do tuân theo nguyên tắc bổ sung, A - T, G – X, các mạch mới được hình thành giống với còn lại của ADN mẹ


Câu 9:

Trong nhân đôi ADN thì các nuclêôtit tự do trong môi trường nội bào liên kết với các nuclêôtit trên mạch khuôn của ADN mẹ theo nguyên tắc

Xem đáp án

Đáp án C

Các nuclêôtit tự do của môi trường liên kết với nuclêôtit của mạch khuôn theo NSTBS: A liên kết với T, G liên kết với X và ngược lại


Câu 10:

Trong nhân đôi của gen thì nuclêôtit tự do loại G trên mach khuôn sẽ liên kết với

Xem đáp án

Đáp án D

Trong nhân đôi của gen thì nuclêôtit tự do loại G trên mach khuôn sẽ liên kết với X của môi trường


Câu 11:

Trong nhân đôi ADN thì nuclêôtit tự do loại T của môi trường đến liên kết với

Xem đáp án

Đáp án C

Trong nhân đôi ADN thì nuclêôtit tự do loại T của môi trường đến liên kết với A mạch khuôn


Câu 12:

Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của ADN là

Xem đáp án

Đáp án C

Nguyên tắc bán bảo toàn (giữ lại một nửa): trong mỗi ADN con có 1 mạch cũ của ADN mẹ, mạch còn lại được tổng hợp mới


Câu 13:

ADN con được tạo ra theo nguyên tắc bán bảo tồn nghĩa là

Xem đáp án

Đáp án A

Theo nguyên tắc bán bảo tồn thì trong phân tử ADN con có một mạch của ADN là khuôn của ADN mẹ mạch kia được tạo bởi các nucleotit tự do


Câu 14:

Sự nhân đôi của ADN trên cơ sở nguyên tắc bổ sung và bán bảo tồn có tác dụng

Xem đáp án

Đáp án C

Sự nhân đôi của ADN trên cơ sở nguyên tắc bổ sung và bán bảo tồn có tác dụng đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào và cơ thể


Câu 15:

Kết quả của quá trình nhân đôi ADN

Xem đáp án

Đáp án B

Kết thúc: 2 phân tử con được hình thành giống nhau và giống ADN mẹ


Câu 16:

Kết quả của quá trình nhân đôi của ADN là

Xem đáp án

Đáp án B

Kết quả của quá trình nhân đôi của ADN là từ một ADN mẹ tạo ra 2 ADN con giống hệt nhau và giống mẹ


Câu 17:

Trong mỗi phân tử ADN con được tạo ra từ sự nhân đôi thì

Xem đáp án

Đáp án C

Trong mỗi phân tử ADN con được tạo ra từ sự nhân đôi thì có 1 mạch nhận từ ADN mẹ


Câu 18:

Cơ chế nhân đôi của ADN trong nhân là cơ sở

Xem đáp án

Đáp án A

Nhân đôi ADN làm cho thông tin di truyền của ADN nhân lên tạo cơ sở cho sự nhân đôi của NST


Câu 19:

Nguyên nhân làm cho NST nhân đôi là

Xem đáp án

Đáp án D

Nhân đôi ADN làm cho thông tin di truyền của ADN nhân lên tạo cơ sở cho sự nhân đôi của NST


Câu 20:

Nhiễm sắc thể tự nhân đôi được là nhờ

Xem đáp án

Đáp án A

Nhân đôi ADN làm cho thông tin di truyền của ADN nhân lên tạo cơ sở cho sự nhân đôi của NST


Câu 21:

Gen là gì?

Xem đáp án

Đáp án B

Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN


Câu 22:

Gen là gì ?

Xem đáp án

Đáp án A

Phát biểu đúng là A

Gen là 1 đoạn của phân tử ADN mang thông tin di truyền mã hoá cho 1 sản phẩm (ARN hoặc protein)


Câu 23:

Gen là gì?

Xem đáp án

Đáp án B

Gen là 1 đoạn của phân tử ADN mang thông tin di truyền mã hoá cho 1 sản phẩm (ARN hoặc protein)


Câu 24:

Gen cấu trúc là

Xem đáp án

Đáp án A

Gen cấu trúc là một đoạn ADN mang thông tin di truyền quy định cấu trúc một loại prôtêin


Câu 25:

Gen cấu trúc là gen qui định

Xem đáp án

Đáp án B

Gen cấu trúc là một đoạn ADN mang thông tin di truyền quy định cấu trúc một loại prôtêin


Câu 26:

Trong một phân tử ADN thì các gen

Xem đáp án

Đáp án D

Trong một phân tử ADN thì các gen phân bố dọc theo chiều dài của phân tử ADN


Câu 27:

Chức năng của ADN là

Xem đáp án

Đáp án D

Chức năng của ADN là mang và truyền thông tin di truyền


Câu 28:

Phân tử ADN có chức năng gì

Xem đáp án

Đáp án B

Phân tử ADN có chức năng lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền


Câu 29:

Chức năng của ADN là gỉ?

Xem đáp án

Đáp án B

Phân tử ADN có chức năng lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền


Câu 30:

Có 1 phân tử ADN tự nhân đôi 3 lần thì số phân tử ADN được tạo ra sau quá trình nhân đôi bằng

Xem đáp án

Đáp án D

Một phân tử ADN qua k lần nhân đôi tạo ra 2k ADN con.

1 phân tử ADN tự nhân đôi 3 lần thì số phân tử ADN được tạo ra là: 23 = 8 (ADN con)


Câu 31:

Phân tử ADN ở vùng nhân của vi khuẩn E. coli chỉ chứa N15 phóng xạ. Nếu chuyển những vi khuẩn E. coli này sang môi trường chỉ có N14 thì mỗi tế bào vi khuẩn E. coli này sau 5 lần nhân đôi sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử ADN ở vùng nhân hoàn toàn chứa N14?

Xem đáp án

Đáp án C

Sau 5 lần nhân đôi, số phân tử ADN tạo ra từ 1 phân tử ADN ban đầu là: 25 = 32.

Do nguyên tắc bán bảo tồn nên 2 mạch của ADN ban đầu chứa N15 luôn còn tồn tại trong 2 ADN con.

Số phân tử chỉ chứa N14 là: 32 – 2 = 30


Câu 32:

ADN tự nhân đôi khi nhiễm sắc thể ở trạng thái như thế nào?

Xem đáp án

Đáp án D

Khi nhân đôi ADN, NST dãn xoắn ở dạng sợi mảnh


Câu 33:

Sự nhân đôi ADN xảy ra vào lúc

Xem đáp án

Đáp án C

Sự nhân đôi ADN xảy ra vào lúc NST ở dạng sợi mảnh dãn xoắn


Câu 34:

Nguyên liệu cung cấp cho quá trình nhân đôi ADN là

Xem đáp án

Đáp án B

Quá trình nhân đôi ADN cần môi trường cung cấp nucleotit tự do trong tế bào


Câu 35:

Nguyên tắc tổng hợp ADN là

Xem đáp án

Đáp án A

ADN được tổng hợp dựa trên 2 nguyên tắc:

+ nguyên tắc bổ sung: giữa nucleotit môi trường và nucleotit trên mạch khuôn: A-T; G-X

+ Nguyên tắc bán bảo toàn: trong mỗi ADN con có 1 mạch của AND mẹ


Câu 36:

Một mạch của gen có tỷ lệ A=G=435 ; X=405; T=225, môi trường cần cung cấp cho quá trình tổng hợp mạch bổ sung với mạch này số lượng nucleotit là

Xem đáp án

Đáp án C

Theo nguyên tắc bổ sung 

A mạch khuôn liên kết với nucleotit tự do loại T → môi trường cung cấp 435T

G mạch khuôn liên kết với nucleotit tự do loại X → môi trường cung cấp 435X

T mạch khuôn liên kết với nucleotit tự do loại A → môi trường cung cấp 225A

X mạch khuôn liên kết với nucleotit tự do loại G → môi trường cung cấp 405G


Bắt đầu thi ngay