Chủ nhật, 22/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Tiếng Anh (mới) Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 4: Caring for those in need

Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 4: Caring for those in need

Từ Vựng – Caring For Those In Need

  • 5211 lượt thi

  • 16 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Choose the best answer. Talented students with a disability should be helpẹd to become independent, ______ in the society and achieve success at school.

Xem đáp án

Đáp án: C

contribute (v): đóng góp                               

integrate (v): hội nhập                                 

involve (v): liên quan, tham gia                      

socialise (v): xã hội hóa

=> Talented students with a disability should be helpẹd to become independent, involve in the society and achieve success at school.              

Tạm dịch: Học sinh tài năng mà khuyết tật cần được giúp đỡ để trở nên độc lập, tham gia vào xã hội và đạt được thành công ở trường.


Câu 3:

Choose the best answer. Many experts believe that noise is the main cause of approximately half of all cases of ______ loss.

Xem đáp án

Đáp án: B

cognitive (adj): nhận thức                             

hearing  (adj): nghe                                 

mental (adj): thuộc về thần kinh                 

visual (adj): thuộc về thị giác            

=> Many experts believe that noise is the main cause of approximately half of all cases of hearing loss.

Tạm dịch: Nhiều chuyên gia tin rằng tiếng ồn là nguyên nhân chính của khoảng một nửa của tất cả các trường hợp mất thính giác.


Câu 4:

Choose the best answer. Students with ______ disabilities may suffer from difficulties with memory, self- expression, information processing, and other learning disabilities.

Xem đáp án

Đáp án: D

memory (n): ký ức                                        

studying (n): học tập             

learning (n): học tập                                       

cognitive (adj): liên quan đến nhận thức

=> Students with cognitive disabilities may suffer from difficulties with memory, self- expression, information processing, and other learning disabilities.

Tạm dịch: Học sinh không có khả năng nhận thức có thể gặp khó khăn về trí nhớ, tự biểu hiện, xử lý thông tin và các khuyết tật học tập khác.


Câu 5:

Choose the best answer. Volunteers lend a hand to the  ______ by helping those who have been affected by Agent Orange.

Xem đáp án

Đáp án: A

community (n): cộng đồng                                       

commune (n): xã                   

surroundings (n): vùng lân cận                                 

habitat (n): môi trường sống

=> Volunteers lend a hand to the  community by helping those who have been affected by Agent Orange.

Tạm dịch: Các tình nguyện viên giúp đỡ một cộng đồng bằng cách giúp đỡ những người bị ảnh hưởng bởi chất độc da cam.


Câu 6:

Choose the best answer. You can help a child with a learning ______  by identifying his or her primary learning style.

Xem đáp án

Đáp án: D

obstacle (n): sự cản trở                                 

condition (n): điều kiện                    

disadvantage (n): bất lợi                               

disability (n): không có khả năng

=> You can help a child with a learning disability  by identifying his or her primary learning style.

Tạm dịch: Bạn có thể giúp một đứa trẻ khuyết tật học tập bằng cách xác định phong cách học tập chính của trẻ.


Câu 7:

Choose the best answer. Teachers and councilors work with ______  students to find out specific need.

Xem đáp án

Đáp án: B

disable (v): làm cho không có khả năng       

disabled (adj): bị khuyết tật  

disability (n): không có khả năng                 

disabilities(n): không có khả năng

=> Teachers and councilors work with disabled  students to find out specific need.

Tạm dịch: Giáo viên và ủy viên hội đồng làm việc với học sinh bị khuyết tật để tìm ra nhu cầu cụ thể


Câu 8:

Choose the best answer. Students who run into financial trouble can get access to the______ .

Xem đáp án

Đáp án: C

amount (n): số lượng                                    

spending (n): chi tiêu            

fund (n): quỹ                                                  

Savings (n): sự tiết kiệm

=> Students who run into financial trouble can get access to the fund

Tạm dịch: Sinh viên gặp rắc rối tài chính có thể nhận được quyền sử dụng quỹ.


Câu 9:

Choose the best answer. Campus services are dedicated to finding the best ______ for each disabled student.

Xem đáp án

Đáp án: A

solutions (n): cách giải quyết                        

results  (n): kết quả    

puzzles (n): câu đố                                        

processes (n): quá trình

=> Campus services are dedicated to finding the best solutions for each disabled student.

Tạm dịch: Dịch vụ tại trường được dành riêng để tìm ra các giải pháp tốt nhất cho từng học sinh khuyết tật.


Câu 10:

Choose the best answer. The Braille alphabet was created by Louis Braille, who went ___________ after an accident.

Xem đáp án

Đáp án: A

blind (adj): mù                                              

dumb (adj): câm                    

deaf (adj): điếc                                  

cognitive (adj): nhận thức

=> The Braille alphabet was created by Louis Braille, who went blind after an accident.

Tạm dịch: Chữ nổi Braille được tạo ra bởi Louis Braille, người bị mù sau một tai nạn.


Câu 11:

Choose the best answer. Everyone can help the needy by marking a ____to a charity organisation.

Xem đáp án

Đáp án: B

donate (v): cho tặng                          

donation (n): sự cho tặng

doner (n): người cho tặng                

donating (v): cho tặng

Chỗ cần điền đứng sau mạo từ “a” nên cần 1 danh từ

=> Everyone can help the needy by marking a donation to a charity organisation.

Tạm dịch: Mọi người đều có thể giúp đỡ người nghèo bằng cách quyên góp cho một tổ chức từ thiện.


Câu 12:

Choose the best answer. We couldn’t hear anything because of the ______noise of the drums the next-door neighbours were playing.

Xem đáp án

Đáp án: C

deaf (adj): điếc                                  

deafen (v): làm cho điếc                                            

deafening (adj): rất to                       

deafness (n): tật điếc             

Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ

=> We couldn’t hear anything because of the deafening noise of the drums the next-door neighbours were playing.

Tạm dịch: Chúng tôi không thể nghe thấy bất cứ điều gì vì tiếng ồn ào của tiếng trống ở những người hàng xóm bên cạnh đang chơi.


Câu 13:

Choose the best answer. She's been suffering______cancer for two years.

Xem đáp án

Đáp án: D

suffer from: trải qua, chịu đựng

She's been suffering from cancer for two years.

Tạm dịch: Cô ấy bị mắc bệnh ung thư khoảng 2 năm


Câu 14:

Choose the best answer. ______is a break in a bone or other hard material.

Xem đáp án

Đáp án: A

A. chỗ gãy xương

B. sự làm cho suy yếu

C. hội nhập                

D. quyền lợi

=> Fracture is a break in a bone or other hard material.

Tạm dịch: Chỗ gãy xương là vết nứt ở xương hoặc vật liệu cứng.


Câu 15:

Choose the best answer. ______means to join together with other people in order to do something as a group.

Xem đáp án

Đáp án: D

A. để tâm vào

B.  hội nhập               

C.  quyên tặng           

D.  đoàn kết, thống nhất

=> Unite means to join together with other people in order to do something as a group.

Tạm dịch: Đoàn kết nghĩa là liên kết với những người khác để làm việc như một nhóm.


Câu 16:

Choose the best answer. The Youth Union in our school has decided to launch a/an ________ to raise funds for local charities.

Xem đáp án

Đáp án:

activity (n): hoạt động                                  

announcement (n): thông báo                         

campaign (n): chiến dịch                             

decision (n): quyết định

=> The Youth Union in our school has decided to launch a/an campaign to raise funds for local charities.            

Tạm dịch: Đoàn Thanh niên ở trường chúng tôi đã quyết định khởi động một chiến dịch gây quỹ cho các tổ chức từ thiện địa phương.


Bắt đầu thi ngay