Trắc nghiệm tổng hợp Toán rời rạc có đáp án
-
51 lượt thi
-
480 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
D là đáp án đúng
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Câu 7:
Câu 8:
Câu 9:
Câu 13:
Cho quy tắc f: ℝ → ℝ thỏa mãn . Khi đó f là:
Câu 14:
Cho hàm số và , với x ℝ . Khi đó g.f(-2) bằng:
Câu 15:
Câu 16:
Câu 17:
Câu 18:
Câu 19:
Câu 20:
Câu 21:
Câu 22:
Câu 23:
Câu 24:
Câu 25:
Câu 26:
Câu 27:
Câu 28:
Câu 29:
Câu 30:
Câu 31:
Câu 32:
Xét các hàm từ R tới R, hàm nào dưới đây là khả nghịch:
Câu 33:
Câu 34:
Câu 35:
Câu 36:
Câu 37:
Câu 38:
Câu 39:
Câu 40:
Câu 41:
Câu 42:
Câu 43:
Câu 44:
Câu 45:
Câu 46:
Câu 47:
Câu 48:
Câu 49:
Câu 50:
Câu 51:
Câu 52:
Câu 53:
Câu 54:
Câu 55:
Câu 56:
Câu 57:
Câu 58:
Câu 59:
Câu 60:
Câu 61:
Câu 62:
Câu 63:
Công thức nào sau đây đúng. Cho n là số nguyên dương, khi đó là:
Câu 64:
Câu 66:
Câu 67:
Câu 68:
Tìm hệ số của x9 trong khai triển của (2 - x)20
Câu 69:
Câu 70:
Câu 71:
Câu 72:
Câu 73:
Câu 74:
Câu 75:
Câu 76:
Câu 77:
Câu 78:
Câu 79:
Câu 80:
Câu 81:
Câu 82:
Câu 83:
Câu 84:
Câu 85:
Câu 86:
Câu 87:
Câu 88:
Câu 89:
Câu 90:
Câu 91:
Câu 92:
Câu 93:
Câu 94:
Câu 95:
Câu 96:
Câu 97:
Câu 98:
Câu 99:
Câu 100:
Câu 101:
Câu 102:
Câu 103:
Cho hàm số và , với x ℝ . Khi đó g.f(2) bằng:
Câu 104:
Câu 105:
Câu 106:
Câu 107:
Câu 108:
Câu 109:
Câu 110:
Câu 111:
Câu 112:
Câu 113:
Câu 114:
Câu 115:
Câu 116:
Câu 117:
Câu 118:
Câu 119:
Câu 120:
Câu 121:
Câu 122:
Câu 123:
Câu 124:
Câu 125:
Câu 126:
Cho tập A = {1, 2, 3, 4, 5, 6}. Cho A1 = {1}, A2 = {2}, A3 = {3, 4}, A4 = {5, 6}. Quan hệ tương đương R trên A sinh ra phân hoạch A1, A2, A3, A4 là:
Câu 127:
Cho tập A = {1, 2, 3, 4, 5, 6}. Cho A1 = {1, 2, 3}, A2 = {4, 5}, A3 = {6}. Quan hệ tương đương R trên A sinh ra phân hoạch A1, A2, A3 là:
Câu 128:
Câu 129:
Câu 130:
Hãy liệt kê quan hệ R trên tập hợp {1,2,3,4,5} biết ma trận biểu diễn như sau:
Câu 131:
Câu 132:
Câu 133:
Cho quan hệ R = {(a,b)| a ≡ b(mod 4)} trên tập {-10, -9, …,9, 10}. Hãy xác định [2]R?
Câu 134:
Cho tập A = {-12, -11, …, 11, 12}, và quan hệ R = {(a,b)| a ≡ b (mod 4)}. Hãy cho biết tập nào trong số các tập sau là lớp tương đương của phần tử -7?
Câu 135:
Câu 136:
Câu 137:
Câu 138:
Câu 139:
Câu 140:
Câu 141:
Câu 142:
Câu 143:
Câu 144:
Câu 145:
Câu 146:
Câu 147:
Câu 148:
Câu 149:
Câu 150:
Câu 151:
Câu 152:
Câu 153:
Câu 154:
Câu 155:
Câu 156:
Câu 157:
Câu 158:
Để chứng minh tích của 3 số tự nhiên liên tiếp luôn chia hết cho 6, người ta chứng minh như sau:
- Đặt P(n) = n(n+1)(n+2). P(n) chia hết cho 6 với n>0.
- Ta có, với n = 1; P(1) = 1.2.3 = 6, chia hết cho 6
- Giả sử P(n) đúng , ta đi chứng minh (n+1) (n+2)(n+3) chia hết cho 6.
- Ta có, (n+1) (n+2)(n+3) = n(n+1)(n+2) + 3(n+1)(n+2).
- Ta đã có n(n+1)(n+2) chia hết cho 6. Mặt khác (n+1)(n+2) luôn chia hết cho 2 (kết quả này đã được chứng minh). Do vậy, 3(n+1)(n+2) chia hết cho 6. Như vậy ta được điều phải chứng minh.
Đoạn trên sử dụng phương pháp nào?
Câu 159:
Câu 160:
Câu 161:
Câu 162:
Câu 163:
Câu 164:
Câu 165:
Câu 166:
Câu 167:
Câu 168:
Câu 169:
Câu 170:
Câu 171:
Câu 172:
Câu 173:
Câu 174:
Câu 175:
Câu 176:
Câu 177:
Câu 178:
Câu 179:
Câu 180:
Câu 181:
Câu 182:
Câu 183:
Câu 184:
Câu 185:
Câu 186:
Câu 187:
Câu 188:
Câu 189:
Câu 190:
Câu 191:
Câu 192:
Trong một phiên tòa có 3 bị can, lời khai của 3 bị can đều đúng sự thật và lời khai cụ thể như sau:
- Anh An: Chị Bình có tội và anh Công vô tội
- Chị Bình: Nếu anh An có tội thì anh Công có tội
- Anh Công: Tôi vô tội nhưng một trong 2 người kia có tội.
Áp dụng logic mệnh đề cho biết ai là người có tội trong phiên tòa này:
Câu 193:
Câu 194:
Câu 195:
Câu 196:
Câu 197:
Câu 198:
Câu 199:
Câu 200:
Câu 201:
Câu 202:
Câu 203:
Câu 204:
Câu 205:
Câu 206:
Câu 207:
Câu 208:
Câu 209:
Câu 210:
Câu 211:
Câu 212:
Câu 213:
Câu 214:
Câu 215:
Câu 216:
Câu 217:
Câu 218:
Câu 219:
Câu 220:
Câu 221:
Câu 222:
Câu 223:
Số các các chỉnh hợp không lặp chập k của n là:
A. Nk
B. n! / k!(n-k)!
C. n!/(n-k)!
D. n!
C là đáp án đúng
Câu 224:
Số các các chỉnh hợp không lặp chập k của n là:
A. Nk
B. n! / k!(n-k)!
C. n!/(n-k)!
D. n!
C là đáp án đúng
Câu 225:
Số các các hoán vị của tập n phần tử là:
A. n!/(n-k)!
B. n! / k!(n-k)!
C. Nk
D. n!
D là đáp án đúng
Câu 226:
Số các tổ hợp chập k của tập n phần tử là:
A. n!
B. Nk
C. n!/(n-k)!
D. n! / k!(n-k)!
D là đáp án đúng
Câu 227:
Số tổ hợp lặp chập r từ tập n phần tử bằng:
A. C(n+r,r)
B. C(n+r+1,r)
C. C(n+r-1,r-1)
D. C(n+r-1,r)
D là đáp án đúng
Câu 228:
Cho C = { 2, 4, 5, 6, 7, 8}, k = 6, n=9. Kết quả nào đúng trong số những kết quả dưới đây sau khi thực hiện thuật toán Test(C, k, n):
Function Test(C:array[1..10] of integer; k,n:integer);
Var i,j: integer;
Begin
i:=k; While (i>0) and (c[i]=n-k+i) do i:=i-1;
If i> 0 then
Begin c[i]:= c[i] +1;
For j:= i+1 to k do c[j]:=c[i] + j-1;
End;
End;
D. C= {3, 5, 6, 7, 8, 9}
A là đáp án đúng
Câu 229:
Kết quả nào đúng trong số những kết quả dưới đây sau khi thực hiện thuật toán:
Function Test (n: Integer): Integer;
Var f1, f2, fn: Integer;
Begin
f1=1;
f2=1;
i:=3;
While i<=n do
Begin
fn := f1 + f2; f1:=f2; f2:=fn;
i:=i+1;
End;
Test:= fn;
End;
D. Test(4) = 1
C là đáp án đúng
Câu 230:
Cho B = { 1, 0, 1, 0, 1, 0, 1, 1, 1, 0}, n=10. Kết quả nào đúng trong số những kết quả dưới đây sau khi thực hiện thuật toán:
Type Mang= array[1..10] of Integer;
Function Test(B:mang; n:integer): mang;
Var i:integer;
Begin
i:=n-1;
While (i>=0) and (B[i]=1) do
Begin B[i]:=0; i:=i-1; End;
B[i]:= 1;
End;
D. Test(B,n) = { 1, 1, 1, 0, 1, 0, 1, 1, 1, 0}
A là đáp án đúng
Câu 231:
Xác định giá trị của k sau khi đoạn chương trình sau được thưc hiện xong:
k := 1;
For i1 :=1 to n1 do
k:= k+1;
For i2 :=1 to n2 do
k:= k+1;
…
For im :=1 to nm do
k:= k+1
D. 1+ n1 n2 … nm
B là đáp án đúng
Câu 232:
Xác định giá trị của k sau khi đoạn chương trình sau được thưc hiện xong:
k := 1;
For i1 :=1 to n1 do
For i2 :=1 to n2 do
…
For im :=1 to nm do
k:= k+1;
D. n1 + n2 + … + nm
C là đáp án đúng
Câu 233:
Khi chạy chương trình:
Var S, i, j : Integer;
Begin
S := 0;
for i:= 1 to 3 do
for j:= 1 to 4 do S := S + 1 ;
End.
Giá trị sau cùng của S là:
A. 4
B. 3
C. 12
D. 0
C là đáp án đúng
Câu 234:
Cho S và i biến kiểu nguyên. Khi chạy đoạn chương trình:
S:= 0;
i:= 1;
while i<= 6 do
begin
S:= S + i;
i:= i + 2;
end;
Giá trị sau cùng của S là:
D. 0
B là đáp án đúng
Câu 235:
Cho m, n, i là các biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình:
m:=4; n:=5; i:=5;
Repeat
i:=i+1;
Until (i Mod m = 0) and (i Mod n = 0);
Giá trị sau cùng của i là:
A. 20
B. 5
C. 4
D. 0
A là đáp án đúng
Câu 236:
Giả sử các khai báo biến đều hợp lệ. Ðể tính S = 10!, chọn câu nào?
A. S := 1; i := 1; while i<= 10 do S := S * i; i := i + 1;
B. S := 1; i := 1; while i<= 10 do i := i + 1; S := S * i;
C. S := 0; i := 1; while i<= 10 do begin S := S * i; i := i + 1; end;
D. S := 1; i := 1; while i<= 10 do begin S := S * i; i := i + 1; end;
D là đáp án đúng
Câu 237:
Thuật toán đệ quy dưới đây:
Function dequy(a: real; n:integer);
Begin
If n = 0 then dequy:=1
Else dequy:= a* dequy (a,n-1);
End;
A. Tính an
B. Tính (n-1)a
C. Tính an-1
D. Tính na
A là đáp án đúng
Câu 238:
Cho thuật toán đệ quy:
Function dequy(a: real; n:integer);
Begin
If n = 0 then dequy:=1
Else dequy:= a* dequy (a,n-1);
End;
Kết quả nào trong các kết quả sau là đúng?
A. Dequy(2,5) = 10
B. Dequy(2,5) = 25
C. Dequy(5,2) = 25
D. Dequy(5,2) = 10
C là đáp án đúng
Câu 239:
Kết quả nào đúng trong số những kết quả dưới đây sau khi thực hiện thuật toán:
Function Test (n:integer):longint;
Begin
If n = 0 then Test:=1
Else Test:= n * Test(n-1);
End;
D. Test(5) = 20
A là đáp án đúng
Câu 240:
Thuật toán đệ qui dưới đây tính:
Function Test (a,b: integer): integer;
Begin
If a = 0 then Test:=b
Else Test:= Test(b mod a, a);
End;
A. Ước số chung lớn nhất của hai số a và b.
B. Số nhỏ nhất trong hai số a và b.
C. Bội số chung nhỏ nhất của a và b.
D. Số lớn nhất trong hai số a và b.
A là đáp án đúng
Câu 241:
Thuật toán đệ qui dưới đây tính:
Function Test (n:integer):longint;
Begin
If n = 0 then Test:=1
Else Test:= n * Test(n-1);
End
D. Tích số của n-1 số tự nhiên đầu tiên
B là đáp án đúng
Câu 242:
Thuật toán đệ qui dưới đây tính:
Function Tesr(n:integer): integer;
Begin
If n<=2 then Test:=1
Else Test: = Test (n-1) + Test (n-2);
End;
D. Tổng hai số nguyên liên tiếp n và n-1.
B là đáp án đúng
Câu 243:
Cho thuật toán:
Procedure Test (n:integer);
Begin
If (n>0) and (n<10) then Write(n)
If n>=10 then begin
Write(n mod 10);
Test (n div 10);
End;
End;
Với n=151. Kết quả nào đúng trong số những kết quả dưới đây?
D. 150
C là đáp án đúng
Câu 244:
Kết quả của thuật toán dưới đây:
Procedure Test (n:integer);
Begin
If (n>0) and (n<10) then Write(n)
If n>=10 then begin
Write(n mod 10);
Test (n div 10);
End;
End;
D. Đưa ra màn hình là n nếu n nhỏ hơn 10 và thương của n cho 10 nếu n≥10
B là đáp án đúng
Câu 245:
Cho thuật toán:
Procedure Test(x,i,j: Integer);
Var m:integer;
Begin
m:=trunc(i+j)/2;
If x= a[i] then vt:=m
Else If (x<a[m]) and ( i<m) then Test(x,i,m-1)
Else If ( x> a[m] ) and (j>m) then Test(x,m+1,j)
Else vt:=0;
End;
Với A = {5, 2, 9 ,8, 6, 4, 7,1}. Kết quả nào đúng trong số những kết quả dưới đây:
D. Test(7,1,8), vt = 8;
A là đáp án đúng
Câu 246:
Kết quả thuật toán đệ quy:
Function Test(st:string):string;
Begin
If length(st) <=1 then Test:=st
Else Test:= st[length(st)] + Test(Copy(st,1,length(st)-1));
End;
D. Đưa ra độ dài của xâu st
B là đáp án đúng
Câu 247:
Thuật toán đệ quy dưới đây tính:
Function Test(a,b:Integer): Integer;
Begin
If (a=0) or (b=0) then Test:=a+b
Else
If a > b then Test:=Test(a-b,b)
Else Test:= Test(a,b-a);
End;
A. Tính hiệu 2 số a và b
B. Tìm số dư trong phép chia a cho b
C. Tìm ước chung lớn nhất của a và b
D. Tìm bội chung nhỏ nhất của a và b
C là đáp án đúng
Câu 248:
Cho thuật toán:
Function Test(a,b:Integer): Integer;
Begin
If (a=0) or (b=0) then Test:=a+b
Else
If a > b then Test:=Test(a-b,b)
Else Test:= Test(a,b-a);
End;
Với a = 81, b = 54. Kết quả nào đúng trong số những kết quả dưới đây:
D. 9
D là đáp án đúng
Câu 249:
Thuật toán đệ quy dưới đây tính:
Function Test(a,b): Integer;
Begin
If (b = a) or (b = 0) then Test:=1
Else Test := Test (a-1,b-1) + Test (a-1,b);
End;
A. Bội chung nhỏ nhất của a và b
B. Ước chung lớn nhất của a và b
C. Số Fibonaci thứ a
D. Tổ hợp chập b của a
D là đáp án đúng
Câu 250:
Cho thuật toán:
Function Test(a,b): Integer;
Begin
If (b = a) or (b = 0) then Test:=1
Else Test := Test (a-1,b-1) + Test (a-1,b);
End;
Với a = 21, b = 3. Kết quả nào đúng trong số những kết quả dưới đây:
A. 10946
B. 1330
C. 3
D. 21
B là đáp án đúng
Câu 251:
Từ bảng chữ cái tiếng Anh có thể tạo ra được bao nhiêu xâu kí tự có độ dài N.
A. 26.(N-1)
B. 26N
C. N26
D. 26N
D là đáp án đúng
Câu 252:
Cho tập X = { 1, 2, . ., 10000} có bao nhiêu số không chia hết cho bất cứ số nào trong các số 3, 4, 7.
A. 4286
B. 7260
C. 7261
D. 727
A là đáp án đúng
Câu 253:
Có năm loại học bổng khác nhau để phát cho sinh viên. Hỏi phải có ít nhất bao nhiêu sinh viên để chắc chắn có 5 người được nhận học bổng như nhau.
A. Có ít nhất 52 sinh viên.
B. Có ít nhất 5 sinh viên
C. Có ít nhất 26 sinh viên.
D. Có ít nhất 50 sinh viên
C là đáp án đúng
Câu 254:
Có bao nhiêu số nguyên không lớn hơn 1000 chia hết cho 7 hoặc 11?
A. 200
B. 120
C. 220
D. 20
C là đáp án đúng
Câu 255:
Có bao nhiêu xâu nhị phân có độ dài nhỏ hơn hoặc bằng 8 bắt đầu là bít 1?
A. 1+21 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27
B. 1+21 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 + 28
C. 21 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 + 28
D. 21 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27
A là đáp án đúng
Câu 256:
Trong bất kỳ 27 từ tiếng Anh nào cũng đều có:
A. Ít nhất một từ cùng bắt đầu bằng một chữ cái.
B. Nhiều nhất hai từ cùng bắt đầu bằng một chữ cái.
C. Ít nhất hai từ cùng bắt đầu bằng một chữ cái.
D. Nhiều nhất một từ cùng bắt đầu bằng một chữ cái.
C là đáp án đúng
Câu 257:
Trong 100 người có:
A. Ít nhất 9 người sinh nhật cùng một tháng.
B. Nhiều nhất 9 người sinh nhật cùng một tháng.
C. Ít nhất 8 người sinh nhật cùng một tháng.
D. Ít nhất 12 người sinh nhật cùng một tháng.
A là đáp án đúng
Câu 258:
Có bao nhiêu xâu nhị phân có độ dài nhỏ hơn hoặc bằng 6 kết thúc là bít 0?
A. 1+21 + 22 + 23 + 24 + 25
B. 21 + 22 + 23 + 24 + 25
C. 1+21 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26
D. 21 . 22 . 23 . 24 .25
A là đáp án đúng
Câu 259:
Tìm số các số nguyên dương không vượt quá 100 hoặc là số lẻ hoặc là bình phương của một số nguyên?
A. 50
B. 60
C. 55
D. 65
C là đáp án đúng
Câu 260:
Tìm các số nguyên không vượt quá 100 hoặc là bình phương hoặc là lập phương của một số nguyên?
A. 11
B. 10
C. 50
D. 13
D là đáp án đúng
Câu 261:
Có bao nhiêu phần tử trong hợp của 4 tập hợp, nếu các tập hợp tương ứng có 50, 60, 70, 80 phần tử, mỗi cặp 2 tập hợp có chung 5 phần tử, mỗi bộ 3 tập hợp có 1 phần tử chung và không có phần tử nào cùng thuộc cả 4 tập hợp.
A. 260
B. 237
C. 243
D. 234
C là đáp án đúng
Câu 262:
Câu 263:
Câu 264:
Câu 265:
Câu 266:
Câu 267:
Câu 268:
Câu 269:
Câu 270:
Câu 271:
Câu 272:
Câu 273:
Câu 274:
Câu 275:
Câu 276:
Câu 277:
Câu 278:
Câu 279:
Câu 280:
Câu 281:
Câu 282:
Câu 283:
Câu 284:
Câu 285:
Câu 286:
Câu 287:
Câu 288:
Câu 289:
Câu 290:
Câu 291:
Câu 292:
Câu 293:
Câu 294:
Câu 295:
Câu 296:
Câu 297:
Câu 298:
Câu 299:
Câu 300:
Câu 301:
Câu 302:
Câu 303:
Câu 304:
Câu 305:
Câu 306:
Câu 307:
Câu 308:
Câu 309:
Câu 310:
Câu 311:
Câu 312:
Câu 313:
Câu 314:
Câu 315:
Câu 316:
Câu 317:
Câu 318:
Câu 319:
Câu 320:
Câu 321:
Câu 322:
Câu 323:
Câu 324:
Câu 325:
Câu 326:
Câu 327:
Câu 328:
Câu 329:
Câu 330:
Câu 331:
Câu 332:
Câu 333:
Câu 334:
Câu 335:
Câu 336:
Câu 337:
Câu 338:
Câu 341:
Câu 342:
Câu 343:
Câu 344:
Câu 345:
Câu 346:
Câu 347:
Câu 348:
Câu 349:
Câu 350:
Câu 351:
Câu 352:
Câu 353:
Câu 354:
Câu 355:
Câu 356:
Câu 357:
Câu 358:
Câu 359:
Câu 360:
Câu 361:
Câu 362:
Câu 363:
Câu 364:
Câu 365:
Câu 366:
Câu 367:
Câu 368:
Câu 369:
Câu 370:
Câu 371:
Câu 372:
Câu 373:
Câu 374:
Câu 375:
Câu 376:
Câu 377:
Câu 378:
Câu 379:
Câu 380:
Câu 381:
Câu 382:
Câu 383:
Câu 384:
Câu 385:
Câu 386:
Câu 387:
Câu 388:
Câu 389:
Câu 390:
Câu 391:
Câu 392:
Câu 393:
Câu 394:
Câu 395:
Câu 396:
Câu 397:
Câu 398:
Câu 399:
Câu 400:
Câu 401:
Câu 402:
Câu 403:
Câu 404:
Câu 405:
Câu 406:
Câu 407:
Câu 408:
Câu 409:
Câu 410:
Cho G =(V,E) là đồ thị vô hướng liên thông n đỉnh. T = (VT, ET) được gọi là cây khung của đồ thị G nếu:
Câu 411:
Câu 412:
Câu 413:
Câu 414:
Câu 415:
Cho đồ thị G = (V,E) vô hướng. Bậc của các đỉnh 1, 2, 3, 4, 5 tương ứng là:
Câu 416:
Câu 417:
Câu 418:
Cho đồ thị như hình vẽ. Kết quả khi duyệt đồ thị theo thuật toán BFS(I) là:
Câu 419:
Câu 420:
Câu 421:
Câu 422:
Câu 423:
Câu 424:
Câu 425:
Câu 426:
Câu 427:
Câu 428:
Câu 429:
Câu 430:
Câu 431:
Câu 432:
Câu 433:
Câu 434:
Câu 435:
Câu 436:
Câu 437:
Câu 438:
Câu 439:
Câu 440:
Câu 441:
Câu 442:
Câu 443:
Câu 444:
Câu 445:
Câu 446:
Câu 447:
Câu 448:
Câu 449:
Câu 450:
Câu 451:
Câu 452:
Câu 453:
Câu 454:
Câu 455:
Câu 456:
Câu 457:
Câu 458:
Câu 459:
Câu 460:
Câu 461:
Câu 462:
Câu 463:
Câu 464:
Câu 465:
Câu 466:
Câu 467:
Câu 468:
Câu 469:
Câu 470:
Câu 471:
Câu 472:
Câu 473:
Câu 475:
Câu 476:
Câu 477:
Câu 478:
Câu 479:
Câu 480: