IMG-LOGO
Trang chủ Trắc nghiệm bằng lái IT Test Trắc nghiệm tổng hợp Toán rời rạc có đáp án

Trắc nghiệm tổng hợp Toán rời rạc có đáp án

Trắc nghiệm tổng hợp Toán rời rạc có đáp án

  • 51 lượt thi

  • 480 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Cho tập A={1,2,3,4,5,6,7,8,9}, tập B={1,2,3,9,10}. Tập A - B là: 
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 8:

Cho X={1,2,3,4,5,6,7,8,9}, A={1,2,3,8}. Tìm xâu bit biểu diễn tập   
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 10:

Cho tập A = {1,2,a}. Hỏi tập nào là tập lũy thừa của tập A? 
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 11:

Xét các hàm từ R tới R, hàm nào là khả nghịch:

 
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 12:

Xét các hàm từ R tới R, hàm nào là khả nghịch:

Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 13:

Cho quy tắc f: ℝ → ℝ thỏa mãn f(x)=2x2+5. Khi đó f là:

 
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 15:

Cho tập A = {2, 3, 4, 5}. Hỏi tập nào KHÔNG bằng tập A? 
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 17:

Cho tập A = {a, b}, B = {0, 1, 2} câu nào dưới đây là SAI: 
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 18:

Cho 2 tập hợp:
A = {1,2,3,4,5,a, hoa, xe máy, dog, táo, mận}
B = {hoa, 3,4 , táo}
Tập nào trong các tập dưới đây là tập con của tập AxB: 
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 19:

Cho 2 tập A={1, 2, 3}, B={a, b, c, 2}. Trong số các tập dưới đây, tập nào là một quan hệ 2 ngôi từ A tới B? 
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 20:

Xác định tập lũy thừa của tập A={ôtô, Lan} 
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 21:

Xác định tích đề các của 2 tập A={1,a} và B={1,b}: 
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 29:

Cho X = {1,2,3,4,5,6,7,8,9}, A = {1,4,5,8,9} Tìm xâu bit biểu diễn tập A¯ trên X:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 31:

Cho tập A = {a,b,5}. Hỏi tập nào là tập lũy thừa của tập A? 
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 32:

Xét các hàm từ R tới R, hàm nào dưới đây là khả nghịch:

Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 36:

Cho 2 tập hợp: A= {1,2,3,4,5,a, hoa, xe máy, dog, táo, mận} B = {hoa, 3,4 , táo} Tập nào trong các tập dưới đây là tập con của tập BxA: 
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 37:

Cho 2 tập A={1, 2, 3}, B={a, b, c, 2}. Trong số các tập dưới đây, tập nào là một quan hệ 2 ngôi từ A tới B? 
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 38:

Xác định tập lũy thừa của tập A = {toán, văn}. 
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 39:

Xác định tích đề các của 2 tập A = {9,x,y} và B = {9,a}: 
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 40:

Số các xâu nhị phân có độ dài là 10 là: 
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 64:

Công thức nào sau đây đúng. Cho n và k là các số nguyên dương với n ≥ k. Khi đó: 
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 65:

Hệ số của x12y13 trong khai triển (x+y)25 là:

 
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 66:

Cho n, r là các số nguyên không âm sao cho r ≤ n r ≤ n . Khi đó: 
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 67:

Trong khai triển (x+y)200 có bao nhiêu số hạng? 
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 68:

Tìm hệ số của x9 trong khai triển của (2 - x)20

 
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 78:

Số xâu nhị phân độ dài 4 có bít cuối cùng bằng 1 là: 
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 79:

Một quan hệ hai ngôi R trên một tập hợp X (khác rỗng) được gọi là quan hệ tương đương nếu và chỉ nếu nó có 3 tính chất sau: 
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 80:

Một quan hệ hai ngôi R trên một tập hợp X (khác rỗng) được gọi là quan hệ thứ tự nếu và chỉ nếu nó có 3 tính chất sau: 
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 81:

Cho biết quan hệ nào là quan hệ tương đương trên tập {0, 1, 2, 3}: 
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 82:

Cho A ={1, 2, 3, 4, 5}. Quan hệ R được xác định: ∀ a , b ∈ A , a R b ⇔ a + b = 2 k ( k = 1 , 2 , . . . ) ∀ a , b ∈ A , a R b ⇔ a + b = 2 k ( k = 1 , 2 , . . . ) . Quan hệ R được biểu diễn là:
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 83:

Cho A={1,2,3,4,5}. Trên A xác định quan hệ R như sau: ∀ a , b ∈ A , a R b ⇔ a + b = 2 k + 1 ( k = 1 , 2 , . . . ) ∀ a , b ∈ A , a R b ⇔ a + b = 2 k + 1 ( k = 1 , 2 , . . . ) . Quan hệ R được biểu diễn là: 
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 84:

Cho tập A ={1,2,3,4,5}. Cho A1 = {1}, A2 ={2,3}, A3 = {4,5}. Quan hệ tương đương R trên A sinh ra phân hoạch A1, A2, A3 là: 
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 85:

Cho tập A ={1,2,3,4,5,6}. Cho A1 = {1,2}, A2 = {3,4}, A3 = {5,6}. Quan hệ tương đương R trên A sinh ra phân hoạch A1, A2, A3 là: 
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 86:

Cho tập A={1,2,3,4,5} và quan hệ tương đương R trên A như sau: R={(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(2,4),(4,2)}. Xác định phân hoạch do R sinh ra: 
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 87:

Cho A ={1, 2, 3, 4, 5}. Quan hệ R được xác định: ∀ a , b ∈ A , a R b ⇔ a + b = 2 k ( k = 1 , 2 , . . . ) ∀ a , b ∈ A , a R b ⇔ a + b = 2 k ( k = 1 , 2 , . . . ) . Xác định phân hoạch do R sinh ra: 
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 94:

Số các xâu nhị phân có độ dài là 8 là:
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 102:

Cho quy tắc f: Z → R thỏa mãn f(x) = 2x + 1. Khi đó f là: 
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 105:

Cho tập A = {-2, -1, 0, 1, 2}. Hỏi tập nào bằng tập A? 
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 107:

Cho quan hệ R = {(a,b) |a| b} trên tập số nguyên dương. Hỏi R không có tính chất nào? 
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 108:

Cho quan hệ R = {(a,b)| a ≡ b(mod 4)} trên tập {-8, -7, …,7, 8}. Hãy xác định [1]R? 
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 110:

Cho tập A={1, 2, 3, 4}. Trong các quan hệ trên tập A cho dưới đây, quan hệ nào thỏa mãn cả phản xạ, đối xứng, bắc cầu? 
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 111:

Cho tập S và một phân hoạch của S gồm 2 tập A và B. Câu nào dưới đây là sai: 
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 113:

Trong số các quan hệ hai ngôi dưới đây, quan hệ nào có tính phản đối xứng? 
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 114:

Cho quan hệ R = {(1,1), (1,2), (2,2), (2,3), (3,1), (3,3)} trên tập {1,2,3}. Hỏi phát biểu nào sau đây là đúng? 
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 115:

Cho tập A = {-12, -11, …, 11, 12}, và quan hệ R = {(a,b)| a ≡ b (mod 3)}. Hãy cho biết tập nào trong số các tập sau là lớp tương đương của phần tử -8? 
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 116:

Cho một tập S = {0, 1, 2}, câu nào dưới đây là đúng: 
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 117:

Cho tập A= {a, b, c, d}, hỏi quan hệ nào trong số các quan hệ trên A dưới đây có tính phản đối xứng? 
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 118:

Cho quan hệ R = {(a,b)| a ≡ b(mod 5)} trên tập {-12, -11, …,11, 12}. Hãy xác định [2] R
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 119:

Cho tập A = { 1, 2, 3, 4, 5, 6 } và quan hệ R ⊆ A x A được xác định như sau: Với mọi a, b A, aRb khi và chỉ khi hiệu a - b là một số chẵn. Quan hệ R là: 
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 120:

Cho tập A = { 1, 2, 3, 4, 5, 6 } và quan hệ R ⊆ A x A với:
R= {(1,1), (2,2), (3,3),(4,4), (5,5), (6,6), (1,3), (3,1),(1, 5), (5, 1),(2, 4), (4, 2), (2,6), (6,2), (3,5), (5,3), (4,6), (6,4)}
Ma trận biểu diễn R là: 
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 121:

Nhận xét nào sau đây là SAI: 
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 122:

Cho A là một tập hữu hạn khác rỗng. Quan hệ R⊆ AxA. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG: 
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 123:

Cho biết quan hệ nào là quan hệ tương đương trên tập {a, b, c, d}: 
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 124:

Cho A ={11, 12, 13, 14, 15}. Quan hệ R được xác định: ∀ a , b ∈ A , a R b ⇔ a + b = 2 k ( k = 1 , 2 , . . . ) ∀ a , b ∈ A , a R b ⇔ a + b = 2 k ( k = 1 , 2 , . . . ) . Quan hệ R được biểu diễn là: 
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 125:

Cho A = {11, 12, 13, 14, 15}. Trên A xác định quan hệ R như sau: ∀ a , b ∈ A , a R b ⇔ a + b = 2 k + 1 ( k = 1 , 2 , . . . ) ∀ a , b ∈ A , a R b ⇔ a + b = 2 k + 1 ( k = 1 , 2 , . . . ) . Quan hệ R được biểu diễn là: 
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 126:

Cho tập A = {1, 2, 3, 4, 5, 6}. Cho A1 = {1}, A2 = {2}, A3 = {3, 4}, A4 = {5, 6}. Quan hệ tương đương R trên A sinh ra phân hoạch A1, A2, A3, A4 là:

 
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 127:

Cho tập A = {1, 2, 3, 4, 5, 6}. Cho A1 = {1, 2, 3}, A2 = {4, 5}, A3 = {6}. Quan hệ tương đương R trên A sinh ra phân hoạch A1, A2, A3 là:

 
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 128:

Cho tập A = {1, 2, 3, 4, 5, 6} và quan hệ tương đương R trên A như sau: R = {(1,1), (2,2), (3,3), (4,4), (5,5), (6,6), (1,2), (2,1), (4,5), (5,4)}. Xác định phân hoạch do R sinh ra: 
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 129:

Cho A = {1, 2, 3, 4, 5, 6}. Quan hệ R được xác định: ∀ a , b ∈ A , a R b ⇔ a + b = 2 k ( k = 1 , 2 , . . . ) ∀ a , b ∈ A , a R b ⇔ a + b = 2 k ( k = 1 , 2 , . . . ) . Xác định phân hoạch do R sinh ra: 
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 130:

Hãy liệt kê quan hệ R trên tập hợp {1,2,3,4,5} biết ma trận biểu diễn như sau:

[1000001100011010001100111]

Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 131:

Cho quan hệ R = {(a,b) | a b (mod n) } trên tập số nguyên dương. Hỏi R KHÔNG có tính chất nào? 
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 132:

Cho tập A = {1, 2, 3, 4, 5}.Trong các quan hệ trên tập A cho dưới đây, quan hệ nào là quan hệ tương đương? 
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 133:

Cho quan hệ R = {(a,b)| a ≡ b(mod 4)} trên tập {-10, -9, …,9, 10}. Hãy xác định [2]R?

 
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 135:

Cho một tập S = {1, 2, 3, 4}, câu nào dưới đây là đúng: 
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 136:

Cho tập A= {5, 6, 7, 8}, hỏi quan hệ nào trong số các quan hệ trên A dưới đây có tính phản đối xứng? 
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 137:

Cho quan hệ R = {(a,b)| a ≡ b(mod 6)} trên tập {-15, -11, …,11, 15}. Hãy xác định [5]R? 
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 138:

Cho tập A = { 1, 2, 3, 4, 5, 6 } và quan hệ R ⊆ A x A được xác định như sau: Với mọi a, b ∈ ∈ A, aRb khi và chỉ khi hiệu 2a-b = 0. Quan hệ R là: 
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 139:

Giả sử P và Q là 2 mệnh đề. Tuyển của 2 mệnh đề (P v Q) là một mệnh đề… ? 
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 140:

Hãy cho biết khẳng định nào sau đây không phải là 1 mệnh đề? 
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 141:

Giả sử P và Q là 2 mệnh đề. Hội của 2 mệnh đề (P ^ Q) là một mệnh đề…? 
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 142:

Giả sử P và Q là 2 mệnh đề, P→Q là một mệnh đề…? 
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 143:

Giả sử P và Q là 2 mệnh đề, chọn đáp án đúng cho định nghĩa mệnh đề P→Q? 
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 144:

Giả sử P và Q là 2 mệnh đề, chọn đáp án đúng cho định nghĩa mệnh đề P ↔ ↔ Q? 
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 145:

Biểu thức hằng đúng là? 
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 146:

Biểu thức hằng sai là? 
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 147:

Hai biểu thức mệnh đề E, F (có cùng bộ biến mệnh đề) được gọi là tương đương logic nếu…? 
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 151:

Cho tập A = {2, 3, 4, 5}. Tập nào trong các tập dưới đây không bằng A? 
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 152:

Cho biết quan hệ “lớn hơn hoặc bằng” trên tập Z có những tính chất nào? 
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 153:

Hãy cho biết quan hệ “cùng quê” của 2 sinh viên có bao nhiêu tính chất? 
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 154:

Hãy cho biết khẳng định nào dưới đây không phải là một mệnh đề? 
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 155:

Biểu thức logic không chứa thành phần nào dưới đây: 
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 156:

Để chứng minh một quy tắc suy luận đúng ta thường sử dụng các phương pháp: 
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 159:

Tập hợp là: 
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 160:

Cho A và B là hai tập hợp. Phép hợp của A và B được ký hiệu A + B, là: 
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 161:

Cho A và B là hai tập hợp. Phép giao của A và B được ký hiệu A + B, là: 
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 162:

Cho A và B là hai tập hợp. Hiệu của A và B được ký hiệu A-B, là: 
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 163:

Cho A và B là hai tập hợp. Hiệu đối xứng của A và B được ký hiệu A - B, là: 
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 164:

Cho A, B là 2 tập hợp. A là tập con của B được ký hiệu A x B, khi:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 165:

Cho A là tập hữu hạn, B là tập vũ trụ. Phần bù của A trong B là: 
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 166:

Cho A = {2, 3, 5}, B = {3, 2, 5}. Hãy cho biết A và B có quan hệ như thế nào với nhau: 
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 167:

Quan hệ tương đương là một quan hệ 2 ngôi và có các tính chất: 
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 168:

Quan hệ thứ tự là một quan hệ 2 ngôi và có các tính chất: 
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 169:

Đáp án nào dưới đây là khái niệm mệnh đề? 
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 170:

Giả sử p và q là các mệnh đề. Hãy cho biết định nghĩa đúng của mệnh đề p*q. 
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 171:

Giả sử p và q là các mệnh đề. Hãy cho biết định nghĩa đúng của mệnh đề p XOR q. 
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 172:

Biểu thức logic A được gọi là hằng đúng nếu: 
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 173:

Biểu thức logic A được gọi là hằng sai nếu: 
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 174:

Có thể đưa một bài toán chứng minh về loại mệnh đề nào? 
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 176:

Thứ tự thực hiện các phép toán trong đại số Boole là: 
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 177:

Hai biểu thức boole gọi là tương đương nhau nếu chúng: 
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 178:

Cho A = {a, b, c, 0, 1}; B ={0, a, 1, a, 2, 3}. Hãy cho biết A + B là tập nào? 
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 179:

Cho A = { 2, 0, 3, 1, 3}; B ={4, 2, 3}. Hãy cho biết A + B là tập nào? 
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 180:

Cho A = {0, 1}, B = {a, b, c}. Tập AxB là: 
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 181:

Cho A = {1, 2, 4}, B = {2, 4, 5, 7}. Tập (A+B) + A là: 
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 182:

Cho A = {c, d, g}, B = {a, c, g, k}. Tập (A+B) + (A+B) là 
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 183:

Cho A = {1, 2, 3, 4}, B = {2, 4, 6, 8}, C = {1, 3, 5, 7}. Tập ((A+B) +C) + ((A+C) +B) là: 
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 184:

Cho A = {1, 2, 3, 4}, B = {2, 4, 6, 8}, C = {1, 3, 5, 7}. Tập ((A+C) +B) + ((B+C)\A) là: 
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 185:

Cho A = {1, 2, 3, 5}, B = {2, 4, 6, 8}, C = {1, 6, 7}. Tập (A\B) +C là: 
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 186:

Cho A = {a, b, d, h, k} ; B = {c, d, e, h}, C = {a, e, g, k). Tập (A\B) +C là: 
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 187:

Cho A = {a, b, c, e} ; B = {c, d, f, g}. Tập A - B là: 
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 188:

Cho A = {a, b, c, e}; B = {c, d, f, g}. Tập (A \B) +A là: 
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 189:

Cho tập A = {1,2,a}. Tập lũy thừa của A là: 
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 190:

Cho biết quan hệ nào dưới đây là quan hệ tương đương: 
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 191:

Cho tập A={1, 2, 3, 4}.Trong các quan hệ trên tập A cho dưới đây, quan hệ nào là quan hệ tương đương? 
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 194:

Cho một đoạn giả mã như sau:
Repeat
………………
Until ((x<>0) and (y>0) or (not ((w>0) and (t=3));
Hãy cho biết với bộ giá trị nào dưới đây thì vòng lặp dừng?
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 195:

Để chứng minh “tích của 2 số hữu tỷ là một số hữu tỷ”, ta sử dụng phương pháp nào? 
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 198:

Một giải thuật đệ qui được thực hiện thông qua hai bước: 
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 199:

Khi thiết kế thuật toán đệ quy thì ta cần xác định các yêu cầu sau: 
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 202:

Giả sử trong một nhóm 6 người mỗi cặp hai người hoặc là bạn, hoặc là thù của nhau. Khi đó: 
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 203:

Số hàm từ tập có k phần tử vào tập có n phần tử. 
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 204:

Hoán vị nào dưới đây là hoán vị kế tiếp của hoán vị 2 1 3 4 5 6 7 8 9. 
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 205:

Cho n, r là các số nguyên không âm sao cho r ≤ n r ≤ n . Khi đó: 
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 206:

Thuật toán được định nghĩa: 
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 207:

Khi xây dựng một thuật toán cần chú ý đến các đặc trưng sau đây: 
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 208:

Các phương pháp thường dùng để biểu diễn thuật toán trước khi viết chương trình là: 
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 209:

Liệt kê là phương pháp: 
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 210:

Một thuật toán liệt kê phải đảm bảo: 
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 211:

Định nghĩa bằng đệ qui là phương pháp: 
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 212:

Nội dung chính của thuật toán quay lui là: 
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 213:

Thuật toán được qọi là đệ quy nếu: 
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 214:

Cấu trúc của chương trình con đệ quy gồm: 
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 215:

Nội dung của nguyên lý cộng phát biểu trên hai tập hợp hữu hạn A, B: 
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 216:

Nội dung của nguyên lý bù trừ phát biểu trên hai tập hợp hữu hạn A, B: 
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 217:

Nội dung của nguyên lý nhân phát biểu trên hai tập hợp hữu hạn A, B: 
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 218:

Các hoán vị của n phần tử: 
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 219:

Chỉnh hợp không lặp chập k của n phần tử: 
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 220:

Một chỉnh hợp lặp chập k của n phần tử: 
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 221:

Một tổ hợp chập k của n phần tử: 
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 222:

Số các các chỉnh hợp lặp chập k của n là: 
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 223:

Số các các chỉnh hợp không lặp chập k của n là:  

Xem đáp án

C là đáp án đúng


Câu 224:

Số các các chỉnh hợp không lặp chập k của n là:  

Xem đáp án

C là đáp án đúng


Câu 225:

Số các các hoán vị của tập n phần tử là:  

Xem đáp án

D là đáp án đúng


Câu 226:

Số các tổ hợp chập k của tập n phần tử là:  

Xem đáp án

D là đáp án đúng


Câu 227:

Số tổ hợp lặp chập r từ tập n phần tử bằng:  

Xem đáp án

D là đáp án đúng


Câu 236:

Giả sử các khai báo biến đều hợp lệ. Ðể tính S = 10!, chọn câu nào?  

Xem đáp án

D là đáp án đúng


Câu 240:

Thuật toán đệ qui dưới đây tính: 

Function Test (a,b: integer): integer; 

Begin 

If a = 0 then Test:=b 

Else Test:= Test(b mod a, a); 

End;   

Xem đáp án

A là đáp án đúng


Câu 241:

Thuật toán đệ qui dưới đây tính:

Function Test (n:integer):longint;

Begin

If n = 0 then Test:=1

Else Test:= n * Test(n-1); 

End

Xem đáp án

B là đáp án đúng


Câu 242:

Thuật toán đệ qui dưới đây tính:

Function Tesr(n:integer): integer;

Begin

If n<=2 then Test:=1

Else Test: = Test (n-1) + Test (n-2);

End;

Xem đáp án

B là đáp án đúng


Câu 244:

Kết quả của thuật toán dưới đây:

Procedure Test (n:integer);

Begin 

If (n>0) and (n<10) then Write(n) 

If n>=10 then begin 

Write(n mod 10);

Test (n div 10);

End; 

End;

Xem đáp án

B là đáp án đúng


Câu 246:

Kết quả thuật toán đệ quy:

Function Test(st:string):string;

Begin

If length(st) <=1 then Test:=st

Else Test:= st[length(st)] + Test(Copy(st,1,length(st)-1));

End;

Xem đáp án

B là đáp án đúng


Câu 247:

Thuật toán đệ quy dưới đây tính: 

Function Test(a,b:Integer): Integer; 

Begin   

If (a=0) or (b=0) then Test:=a+b 

 Else 

If a > b then Test:=Test(a-b,b) 

Else Test:= Test(a,b-a); 

End;  

Xem đáp án

C là đáp án đúng


Câu 249:

Thuật toán đệ quy dưới đây tính: 

Function Test(a,b): Integer; 

Begin 

If (b = a) or (b = 0) then Test:=1 

Else Test := Test (a-1,b-1) + Test (a-1,b); 

End;  

Xem đáp án

D là đáp án đúng


Câu 253:

Có năm loại học bổng khác nhau để phát cho sinh viên. Hỏi phải có ít nhất bao nhiêu sinh viên để chắc chắn có 5 người được nhận học bổng như nhau.  

Xem đáp án

C là đáp án đúng


Câu 255:

Có bao nhiêu xâu nhị phân có độ dài nhỏ hơn hoặc bằng 8 bắt đầu là bít 1?  

Xem đáp án

A là đáp án đúng


Câu 256:

Trong bất kỳ 27 từ tiếng Anh nào cũng đều có:  

Xem đáp án

C là đáp án đúng


Câu 257:

Trong 100 người có:  

Xem đáp án

A là đáp án đúng


Câu 258:

Có bao nhiêu xâu nhị phân có độ dài nhỏ hơn hoặc bằng 6 kết thúc là bít 0?  

Xem đáp án

A là đáp án đúng


Câu 262:

Có năm loại học bổng khác nhau để phát cho sinh viên. Hỏi phải có ít nhất bao nhiêu sinh viên để chắc chắn có 5 người được nhận học bổng như nhau. 
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 265:

Có bao nhiêu xâu nhị phân có độ dài nhỏ hơn hoặc bằng 8 bắt đầu là bít 1? 
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 266:

Trong bất kỳ 27 từ tiếng Anh nào cũng đều có: 
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 267:

Trong 100 người có: 
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 268:

Có bao nhiêu xâu nhị phân có độ dài nhỏ hơn hoặc bằng 6 kết thúc là bít 0? 
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 281:

Trong bất kỳ một nhóm có 367 người, thế nào cũng có:
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 284:

Có bao nhiêu xâu nhị phân có độ dài N. 
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 323:

Nếu G = (V,E) là một đồ thị vô hướng thì: 
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 324:

Những đơn đồ thị vô hướng nào dưới đây tồn tại nếu bậc của các đỉnh lần lượt là: 
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 325:

Đơn đồ thị vô hướng nào dưới đây tồn tại nếu bậc của các đỉnh lần lượt là: 
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 327:

Trong cách biểu diễn đồ thị bằng danh sách cạnh chúng ta lưu trữ: 
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 328:

Trong biểu diễn đồ thị bằng danh sách kề, mỗi danh sách kề chứa: 
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 329:

Tổng tất cả các bậc trong một đồ thị vô hướng bằng: 
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 330:

Nếu bậc của mỗi đỉnh trong đồ thị đều chẵn thì: 
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 331:

Cho đồ thị vô hướng G = (V,E), khẳng định nào sau đây là đúng? 
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 332:

Cho đồ thị vô hướng G = (V,E), khẳng định nào dưới đây là đúng? 
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 334:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói đến đồ thị phân đôi đầy đủ Km,n. 
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 335:

Đồ thị có đường đi vô hướng Euler khi và chỉ khi: 
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 337:

Đường đi Euler vô hướng trên một đồ thị có đỉnh đầu và đỉnh cuối: 
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 338:

Nếu G là đồ thị Euler thì: 
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 341:

Chu trình Hamilton là: 
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 342:

Đồ thị liên thông G có một đỉnh có bậc bằng một thì: 
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 343:

Khi xây dựng chu trình Hamilton, nếu lấy hai cạnh liên thuộc với một đỉnh đặt vào chu trình thì: 
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 348:

Độ phức tạp của thật toán Floyd là: 
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 349:

Thuật toán Dijkstra được áp dụng cho: 
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 350:

Thuật toán Dijkstra được dùng để: 
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 352:

Thuật toán Floy được dùng để: 
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 353:

Số cạnh của cây với 1000 đỉnh là: 
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 354:

Để xây dựng cây khung nhỏ nhất của đồ thị, ta dùng: 
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 355:

Để xây dựng cây khung nhỏ nhất của đồ thị, ta dùng: (Chọn phương án đúng) 
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 356:

Thuật toán Kruskal áp dụng cho đồ thì G, n đỉnh sẽ dừng khi: 
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 357:

Sự giống nhau giữa thuật toán Prim và thuật toán Kruskal là: 
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 358:

Sự khác nhau giữa thuật toán Prim và thuật toán Kruskal: 
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 359:

Trong thuật toán Ford – Fullkerson giải bài toán luồng cực đại, bước tăng luồng thực hiện trên. 
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 360:

Trong thuật toán Ford – Fullkerson tìm luồng cực đại, thực hiện lặp đi lặp lại thao tác: 
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 361:

Giá trị của luồng cực đại trong mạng: 
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 362:

G là một đơn đồ thị phẳng liên thông n đỉnh, m cạnh, gọi r là số miền trong biểu diễn phẳng của G khi đó: 
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 363:

Nếu một đơn đồ thị phẳng liên thông có n đỉnh, m cạnh ( n ≥ 3 ) ( n ≥ 3 ) thì:
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 364:

Theo định lý Ford – Fulkerson giá trị luồng cực đại từ điểm phát s đến điểm thu t. 
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 365:

Đồ thị G = (V,E) được gọi là đơn đồ thị nếu. 
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 366:

Nếu G = (V,E) là một đơn đồ thị vô hướng thì: 
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 367:

Đồ thị G = (V,E) được gọi là đồ thị vô hướng nếu: 
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 368:

Nếu G = (V,E) là một đơn đồ thị vô hướng thì: (Chọn phương án đúng) 
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 369:

Nếu G = (V,E) là một đa đồ thị vô hướng thì: 
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 370:

Ta gọi đỉnh v là đỉnh treo trong đồ thị vô hướng G = (V,E) A).
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 371:

Đồ thị vô hướng G = (V,E) được gọi là liên thông nếu. 
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 372:

Đồ thị có hướng G =(V,E) được gọi là liên thông mạnh nếu: 
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 373:

Ta nói cặp hai đỉnh (u,v) là cạnh vô hướng của đồ thị G = (V,E) nếu: 
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 374:

Ma trận kề của đồ thị vô hướng G = (V,E) có tính chất: 
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 375:

Ma trận kề của đồ thị có hướng không phải là: 
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 376:

Trong biểu diễn đồ thị bởi danh sách kề, mỗi đỉnh của đồ thị có một danh sách:
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 377:

Ma trận kề của một đơn đồ thị vô hướng đầy đủ là: 
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 378:

Cho ma trận kề A[n,n] biểu diễn đồ thị G vô hướng, n đỉnh, giá trị A[i,j] của ma trận kề xác định: 
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 379:

Đường đi trong đồ thị G vô hướng từ đỉnh s đến đỉnh t là một dãy: 
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 380:

Cho đồ thị G vô hướng, đỉnh v × G v × G có bậc bằng 1 khi: 
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 381:

Đồ thị G là không liên thông nếu nó chứa: 
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 382:

Đồ thị G vô hướng được gọi là liên thông nếu giữa mọi cặp đỉnh u,v bất kỳ đều có: 
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 383:

Chu trình trên đồ thị G là: 
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 384:

Số đỉnh bậc lẻ trong đồ thị G vô hướng: 
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 385:

Chu trình đơn trên đồ thị G là:
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 386:

Bậc của đỉnh trong đồ thị có hướng G là: 
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 387:

Độ dài của một chu trình trên đồ thị G là: 
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 388:

Đỉnh cô lập trên đồ thị G là: 
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 389:

Đường đi đơn trong đồ thị G là đường đi: 
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 390:

Độ dài của một chu trình trên đồ thị G là: 
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 391:

Đỉnh cô lập trên đồ thị G là: 
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 392:

Đường đi đơn trong đồ thị G là đường đi: 
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 393:

Đồ thị đầy đủ Kn có số đỉnh và số cạnh tương ứng là: 
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 394:

Đồ thị Cn có số đỉnh và số cạnh tương ứng là: 
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 395:

Đồ thị lập phương Qn là đồ thị: 
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 396:

Chu trình Euler của đồ thị là chu trình đi qua tất cả các đỉnh.
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 397:

Chu trình Euler đi qua mỗi đỉnh của đồ thị: 
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 398:

Đường đi Euler đi qua mỗi cạnh của đồ thị: 
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 399:

Chu trình Hamilton là chu trình đi qua tất cả các đỉnh của đồ thị mỗi đỉnh. 
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 400:

Đường đi Hamilton là đường đi đi qua tất cả các đỉnh của đồ thị mỗi đỉnh. 
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 401:

Đồ thị G được gọi là nửa Hamilton nếu tồn tại đường đi đi qua tất cả các đỉnh của đồ thị. 
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 402:

Đa đồ thị liên thông G có chu trình Hamilton nếu: 
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 403:

Một đồ thị được gọi là phẳng nếu: 
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 404:

Số màu của một đồ thị là: 
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 405:

Số màu của một đồ thị phẳng là: 
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 406:

Đồ thị đầy đủ Kn có số màu bằng: 
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 407:

Đồ thị G vô hướng n đỉnh là một cây nếu: 
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 408:

Cây là một đồ thị vô hướng: 
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 409:

Bài toàn xây dựng cây khung nhỏ nhất của đồ thị được phát biểu trên: 
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 410:

Cho G =(V,E) là đồ thị vô hướng liên thông n đỉnh. T = (VT, ET) được gọi là cây khung của đồ thị G nếu:

Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 411:

Cây là đồ thị vô hướng liên thông: 
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 412:

Cho mạng G, điểm phát s điểm thu t. Tính cân bằng của luồng f trên mạng G phải thỏa mãn cho: 
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 413:

Cho mạng G, điểm phát s điểm thu t. Lát cắt (X, Y) trong đó X + V, Y= V - X là: 
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 414:

Cho mạng G, điểm phát s điểm thu t. Lát cắt (X, Y) được gọi là lát cắt hẹp nhất nếu: 
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 415:

Cho đồ thị G = (V,E) vô hướng. Bậc của các đỉnh 1, 2, 3, 4, 5 tương ứng là:

Cho đồ thị G = (V,E) vô hướng. Bậc của các đỉnh 1, 2, 3, 4, 5 tương ứng là:    A. 3, 3, 4, 6, 4 B. 3, 4, 6, 4,  (ảnh 1)
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 417:

Đồ thị G vô hướng nào trong các đồ thị sau là tồn tại nếu các đỉnh có số bậc lần lượt là: 
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 418:

Cho đồ thị như hình vẽ. Kết quả khi duyệt đồ thị theo thuật toán BFS(I) là:

Cho đồ thị như hình vẽ. Kết quả khi duyệt đồ thị theo thuật toán BFS(I) là:    A. I, A, E, G, K, B, C, F, H, D B. (ảnh 1)
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 419:

Cho đồ thị như hình vẽ. Kết quả khi duyệt đồ thị theo thuật toán BFS(K) là: Cho đồ thị như hình vẽ. Kết quả khi duyệt đồ thị theo thuật toán BFS(K) là:    A. K, A, B, C, D, E, F, G, H, I B. K, A,  (ảnh 1)
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 420:

Cho đồ thị như hình vẽ. Kết quả khi duyệt đồ thị theo thuật toán BFS(I) là: Cho đồ thị như hình vẽ. Kết quả khi duyệt đồ thị theo thuật toán BFS(I) là:    A. I, A, C, H, E, G, B, D, F, K B. I, A, B,  (ảnh 1)
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 421:

Cho đồ thị như hình vẽ. Kết quả khi duyệt đồ thị theo thuật toán BFS(H) là: Cho đồ thị như hình vẽ. Kết quả khi duyệt đồ thị theo thuật toán BFS(H) là:    A. H, G, F, D, E, F, A, B, C, I B. H,  (ảnh 1)
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 422:

Một công thức được gọi là có dạng chuẩn tắc hội nếu …? 
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 423:

Một công thức được gọi là có dạng chuẩn tắc tuyển nếu …? 
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 427:

Phương pháp phản chứng là phương pháp? 
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 428:

Quy tắc suy luận nào sau đây là quy tắc tam đoạn luận? 
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 431:

Bảng chân trị của biểu thức logic E(q1,q2,..,qn) là…? 
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 444:

Câu nào sau đây KHÔNG là một mệnh đề: 
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 445:

Câu nào sau đây KHÔNG phải là một mệnh đề: 
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 446:

Câu nào dưới đây KHÔNG là một mệnh đề: 
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 447:

Câu nào sau đây là một mệnh đề: 
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 449:

Cho X là 1 biến Boole. Xác định biểu thức sai trong các biểu thức? 
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 450:

Hàm Boole f = x + xy tương đương với hàm nào sau đây? 
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 451:

Đại số Boole là…? 
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 452:

Công thức đa thức là? 
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 453:

Dạng chính tắc tuyển (nối rời chính tắc) của hàm Boole là…? 
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 454:

Trong bảng Karnaugh, 2 ô gọi là kề nhau nếu...? 
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 456:

Phát biểu nào dưới đây là đúng: 
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 457:

Chọn phát biểu nào sau đây là đúng: 
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 458:

Phương án nào sau đây là đúng: 
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 459:

Cho G là đồ thị có hướng, phát biểu nào sau đây là chính xác nhất: 
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 460:

Cho G là đồ thị có hướng, phát biểu nào sau đây là đúng nhất: 
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 461:

Giả sử G=(V,E) là đồ thị vô hướng. Đỉnh x gọi là đỉnh cô lập nếu? 
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 465:

Phát biểu nào dưới đây là đúng: 
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 468:

Cho đồ thị G liên thông có 5 đỉnh. Hỏi cây khung của G có mấy cạnh, mấy đỉnh? 
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 470:

Phát biểu nào dưới đây là chính xác nhất: 
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 471:

Chọn phát biểu nào sau đây là chính xác nhất: 
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 477:

Câu nào sau đây KHÔNG là một mệnh đề? 
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 478:

Cho quan hệ R = {(a,b) | a|b}trên tập số nguyên dương. Hỏi R KHÔNG có tính chất nào? 
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 480:

Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào không là mệnh đề. 
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Bắt đầu thi ngay