Thứ sáu, 19/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh (mới) Trắc nghiệm Unit 7 Vocabulary and Grammar

Trắc nghiệm Unit 7 Vocabulary and Grammar

Trắc nghiệm Unit 7 Vocabulary and Grammar

  • 831 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Installing is firewall is one method of trying to protect against_______.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: hacker (n): tin tặc

Dịch nghĩa: Cài đặt tường lửa là một phương pháp cố gắng bảo vệ chống lại tin tặc.


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

This factory was capable of producing an _______ 100 cars per hour

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Incredible (a): đáng kinh ngạc

Dịch nghĩa: Nhà máy này có khả năng sản xuất 100 chiếc xe hơi mỗi giờ thật đáng kinh ngạc


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

The problem of_______ in big cities, which stems from uncontrolled migration from rural areas.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: overpopulation (n): bùng nổ dân số

Dịch nghĩa: Vấn đề dân số quá mức ở các thành phố lớn, bắt nguồn từ việc di cư không kiểm soát từ khu vực nông thôn .


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

 The _______ by UN troops prevented fighting from breaking out.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: inervention (n): sự can thiệp

Dịch nghĩa: Sự can thiệp của quân đội Liên Hợp Quốc đã ngăn chặn chiến đấu nổ ra.


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

He had a new heart valve _______.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: implant (a): cấy ghép

Dịch nghĩa: Ông đã cấy ghép van tim mới.


Câu 6:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

An emergency like this _______ some pretty drastic action.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: call for: kêu gọi, yêu cầu, đòi hỏi

Dịch nghĩa: Một trường hợp khẩn cấp như thế này đòi hỏi cho một vài hành động khá quyết liệt.


Câu 7:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

 He was barely _______ of writing his own name.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: capable of doing something: có khả năng làm gì

Dịch nghĩa: Anh ta hầu như không có khả năng viết tên của mình.


Câu 8:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Her_______ was so strong that it brought tears to her eyes.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Sau tính từ sở hữu là danh từ

Dịch nghĩa: Xúc cảm của cô ấy quá mạnh mẽ đến nỗi cô ấy đã rơi nước mắt.


Câu 9:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

 This progamme is used to_______ the new genderation robots.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: be used to do something

Dịch nghĩa: Chương trình này được sử dụng để kích hoạt các thế hệ robots mới


Câu 10:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

In military, A.I. robots are used to _______ dangerous environments containing explosives or contaminated by nuclear weapons.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: explore (v): khám phá

Dịch nghĩa: Trong quân đội, A.I. robot được sử dụng để khám phá các môi trường nguy hiểm có chứa chất nổ hoặc bị ô nhiễm bởi vũ khí hạt nhân.


Câu 11:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

 Do you know the country which you has the hightest life_______ in the world?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: life expectancy: tổi thọ

Dịch nghĩa: Bạn có biết đất nước nào có tuổi thọ cao nhất trên thế giới không?


Câu 12:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

This_______disease caused a lot of complications during the treatment procedure.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: life-threatening : đe dọa đến tính mạng

Dịch nghĩa: Bệnh đe dọa tính mạng này gây ra nhiều biến chứng trong quá trình điều trị.


Câu 13:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

______ does not exist yet, but scientists are working hard to create computers that can think like human beings.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Artificial intelligence: Trí thông minh nhân tạo

Dịch nghĩa: Trí thông minh nhân tạo chưa tồn tại, nhưng các nhà khoa học đang làm việc chăm chỉ để tạo ra các máy tính có thể suy nghĩ như con người.


Câu 14:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Intelligent ___________ are widely used in many fields such as heavy industries, hospital medicine business, and the military.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Machine: máy móc

Dịch nghĩa: Máy móc thông minh được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như ngành công nghiệp nặng, kinh doanh thuốc bệnh viện, và quân đội.


Câu 15:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

GPS systems help a lot of people to ___________ on land, on the sea, and in the air.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: help somebody to V

Dịch nghĩa: Hệ thống GPS giúp rất nhiều người di chuyển trên đất liền, trên biển và trên không.


Bắt đầu thi ngay