Thứ sáu, 10/05/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

18/06/2021 132

 một loài động vật ngẫu phối, con đực  cặp nhiễm sắc th giới tính  XY, con cái cặp nhiễm sắc thgiới tính XX. Xét 3 gen, trong đó: gen thứ nhất 2 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường; gen thứ hai 3 alen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X không alen tương ứng trên Y, gen thứ ba 4 alen nằm trên đoạn tương đồng của nhiễm s ắc thgiới tính X, Y. Tính theo thuyết, các nhận đ ịnh sau:

I. Skiểu gen tối đa ở loài động vật này vba gen nói trên 378.

II. Skiểu gen tối đa ở giới cái 310.

III. Skiểu gen dị hợp tối đa ở giới cái 210.

IV. Số kiểu gen dị hợp một cặp gengiới cái 72.

A. 4

B. 3 

Đáp án chính xác

C. 2  

D. 1

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án B

I. Số kiểu gen tối đa ở loài động vật này về ba gen nói trên là 378. à đúng

Gen thứ nhất có: 3 kiểu gen.
Xét trên NST giới tính:
XX: kiểu gen.


XY: 3 × 4 × 4 = 48 kiểu gen.
Vậy tổng số kiểu gen: (78 + 48) × 3 = 378 kiểu gen.

II. Số kiểu gen tối đa ở giới cái là 310. à sai, số KG tối đa ở giới cái = 78 x 3 = 234

III. Số kiểu gen dị hợp tối đa ở giới cái là 210. à đúng, số KG tối đa = 2 x 3 x 4 = 24 à số KG dị hợp tối đa = 234 – 24 = 210

IV. Số kiểu gen dị hợp một cặp gen ở giới cái là 72. à đúng, dị hợp 1 cặp ở giới cái

= 2 x 3 x 6 + 1 x 3 x 4 + 2 x 3 x 4 = 72 KG

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Các chữ in hoa là alen trội và chữ thường là alen lặn. Mỗi gen quy định 1 tính trạng. Thực hiện phép lai: P: ♀ AaBbCcDd ♂ AabbCcDd. Tỉ lệ phân li ở F1 về kiểu gen không giống cả cha lẫn mẹ là 

Xem đáp án » 18/06/2021 1,591

Câu 2:

Khi nói về NST giới tính ở gà, phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 18/06/2021 1,575

Câu 3:

cừu, tính trạng sừng do gen 2 alen qui đ ịnh, trội lặn hoàn toàn, trong đó A qui định sừng, a qui định không sừng. Kiểu gen Aa qui định sừngcừu đực nhưng lại không sừngcừu cái. Về thuyết phép lai nào sau đây cho đời con tỉ lệ 1:1 về kiểu hình, biết tỉ lệ giới tính đời con 1:1.

Xem đáp án » 18/06/2021 671

Câu 4:

cừu, cho cừu đực thuần chủng (AA) sừng giao phối với cừu cái thuần chủng (aa ) không sừng thì F1 thu được 1 đực sừng : 1 cái không sừng. Cho F1 giao phối với nhau F2 thu được 1 sừng : 1 không sừng. Biết rằng tính trạng này do gen nằm trên NST thường. Trong số các phát biểu dưới đây, bao nhiêu phát biểu đúng?

(1) Nếu chchọn những con đực sừngF2 cho giao phối ngẫu nhiên với các con cái không sừngF2 thì ở F3 t ỷ lệ cừu đực sừng trong quần thể 7/18 .

(2) F2 kiểu gen thuần chủng chiếm t ỷ lệ 1/4

(3) Nếu chchọn những con đực không sừng ở F2 cho giao phối ngẫu nhiên với các con cái sừngF2 thì ở F3 t ỷ lệ cừu cái sừng 1/2

(4) F2 trong snhững con đực sừng thì con thuần chủng chiếm 

Xem đáp án » 18/06/2021 652

Câu 5:

ruồi giấm, mỗi gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn. Xét phép lai sau đây (P): Ab/aB DH/dh XEXe × Ab/aB DH/dh XEY. T ỉ lệ kiểu hình đực mang tất cả các tính trạng trội ở đời con chiếm 8,25%. Biết rằng không đột biến xảy ra. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây về đời con đúng?

I. Nếu hoán vị gen xảy ra thì F1 tối đa 400 kiểu ge n.

II. F1 33% tỉ lệ kiểu hình (A_B_D_H_).

III. F1 16,5% s thcái mang tất ccác tính trạng trội.

IV. F1 12,75% tỉ lkiểu hình lặn về các cặp gen.

Xem đáp án » 18/06/2021 625

Câu 6:

Xét thruồi giấm đực, kiểu gen AB/ab DE/de. Cho các phát biểu sau đây:

(1) Nếu giảm phân xảy ra bình thư ờng thì sloại giao tử tối đa được t ạo ra 4 lo ại.

(2) Nếu trong giảm phânmột số t ế bào hiện tượng không phân ly của cặp DE/de ở lần phân bào thứ 1 thì slo ại giao t ử tối đa được t ạo ra 8 lo ại.

(3) Nếu trong giảm phân một số t ế bào hiện tượng không phân ly của cặp DE/de ở lần phân bào thứ 2 thì slo ại giao t ử tối đa được tạo ra 10 lo ại.

(4) 3 tế bào sinh dục của thể này giảm phân, số loại giao t ử tối đa 4 loại t ỉ lệ các loại giao tử 2:2:1:1

(5) Trong trường hợp hoán vị gen, sloại giao tử tối đa 16 loại

Số phát biểu đúng là.

Xem đáp án » 18/06/2021 606

Câu 7:

một loài động vt kiểu gen AB/ab, 1000 tế bào sinh tinh bước vào giảm phân to giao tử. Trong đó 300 tế bào giảm phân xảy ra hoán vị giữa B b. Tỉ lgiao tử Ab là:

Xem đáp án » 18/06/2021 357

Câu 8:

một loài động vật vú, khi cho lai giữa một thể đực kiểu hình lông hung với một thcái kiểu hình lông trắng đều kiểu gen thuần chủng, đời F1 thu được 100% lông hung. Cho F1 ngẫu phối thu được F2 t ỉ lệ phân li kiểu hình 37,5% con đực lông hung: 18,75% con cái lông hung: 12,5% con đực lông trắng: 31,25% con cái lông trắng. Tiếp tục chọn những con lông hungđời F2 cho giao phối thu được F3. Biết không xảy ra đột biến. Theothuyết,F3 bao nhiêu nhận định sau đây sai?

I. Tỉ llông hung thu được 7/9.

II. T ỉ lcon cái lông hung thuần chủng 1/18.

III. T ỉ lệ con đực lông hung 1/3.

IV. T ỉ lệ con đực lông trắng chmang các alen lặn 1/18.

Xem đáp án » 18/06/2021 298

Câu 9:

Ở một loài thú, alen A quy định lông đen trội hoàn toàn so với alen a quy định lông trắng; alen B quy định lông xoăn trội hoàn toàn so với alen b quy định lông thẳng. Cho hai nòi thuần chủng lông đen, xoăn và lông trắng, thẳng giao phối với nhau thu được F1. Cho F1 lai phân tích, theo lí thuyết tỉ lệ phân li kiểu hình của Fa có thể là:

(1) 1 lông đen, thẳng : 1 lông trắng, xoăn.

(2) 1 lông đen, thẳng : 1 lông trắng, xoăn : 1 lông đen, xoăn : 1 lông trắng, thẳng.

(3) 1 cái lông đen, xoăn : 1 đực lông trắng, thẳng.

(4) 1 cái lông đen, xoăn : 1 cái lông trắng, thẳng : 1đực lông đen, xoăn : 1 đực lông trắng, thẳng.

(5) 1 đực lông đen, xoăn : 1 đực lông trắng, xoăn : 1cái lông đen, thẳng : 1 cái lông trắng, thẳng.

Biết quá trình giảm phân không xảy ra hiện tượng trao đổi chéo. Số phương án đúng là

Xem đáp án » 18/06/2021 292

Câu 10:

Phép lai nào sau đây cho tỉ lkiểu gen bằng tỉ lệ kiểu hình, biết mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội trội hoàn toàn.

Xem đáp án » 18/06/2021 281

Câu 11:

Tạ i một cơ sở trồng lúa, người ta thc hiện lai giữa các cây F1 kiểu gen ging nhau đều chứa 3 c p gen d ị hợp quy định 3 tính trạng cây cao, hạt tròn, chín sớ m với cây kiểu gen chưa biết đượ c thế hệ lai gồm: 2250 cây cao, hạt tròn, chín sớm : 2250 cây cao, hạt dài, chín muộn : 750 cây thấp, hạt tròn, chín sớm : 750 cây thp, hạt dài, chín muộn : 750 cây cao, ht tròn, chín muộn : 750 cây cao, hạt dài, chín sớm : 250 cây thp, hạt tròn, chín muộn : 250 cây thấp, hạt dài, chín sớm. Cho biết gen A : cây cao, alen a : cây thp; gen B : hạt tròn, alen b : hạt dài; gen D : chín sớm, alen d : chín muộn. Kiu gen của F1

Xem đáp án » 18/06/2021 250

Câu 12:

Ở một loài thú, cho con cái lông dài, thân đen thuần chủng lai với con đực lông ngắn, thân trắng thu được F1 toàn con lông dài, thân đen. Cho con đực F1 lai phân tích, Fa có tỉ lệ phân li kiểu hình 125 con cái lông ngắn, thân đen : 42 con cái lông dài, thân đen : 125 con đực lông ngắn, thân trắng : 40 con đực lông dài, thân trắng. Biết tính trạng màu thân do một gen quy định. Theo lí thuyết, có bao nhiêu kết luận sau đúng?

(1) Ở Fa tối đa có 8 loại kiểu gen.

(2) Tính trạng chiều dài lông do hai cặp gen quy định.

(3) Có 2 kiểu gen quy định lông ngắn, thân trắng.

(4) Cho các cá thể lông dài ở Fa giao phối ngẫu nhiên, theo lí thuyết đời con cho tối đa 36 kiểu gen và 8 kiểu hình (tính cả KH giới tính)

Xem đáp án » 18/06/2021 247

Câu 13:

Ở một loài thực vật, cho phép lai AB/ab DE/de x AB/ab DE/de, mỗi gen qui định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn, Biết tần số hoán vị gen giữa B và b là 20%, giữa E và e là 30%. Phép lai trên cho tỉ lệ F1 dị hợp tử về 4 cặp gen là:

Xem đáp án » 18/06/2021 234

Câu 14:

Cho biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen qui định và trội hoàn toàn. Xét các phép lai

1. aaBbDd x AaBBdd 2. AaBbDd x aabbDd      3. AabbDd x aaBbdd

4. aaBbDD x aabbDd   5. AaBbDD x aaBbDd    6. AABbdd x AabbDd

7. AabbDD x AabbDd                                        8. AABbdd x AabbDd

Theo lí thuyết, trong 8 phép lai trên, có bao nhiêu phép lai mà đời con có 4 loại kiểu hình, trong đó mỗi loại chiếm 25%

Xem đáp án » 18/06/2021 219

Câu 15:

Một loài thú, cho con đực mắt trắng, đuôi dài giao phối với con cái mắt đỏ, đuôi ngắn (P), thu được F1 100% con mắt đỏ, đuôi ngắn. Cho F1 giao phối với nhau, thu được F2 kiểu hình phân li theo t ỉ lệ: 50% con cái mắt đỏ, đuôi ngắn; 24% con đực mắt đỏ, đuôi ngắn; 24% con đực mắt trắng, đuôi dài; 1% con đực mắt tr ắng, đuôi ngắn; 1% con đực mắt đỏ, đuôi dài. Biết không xảy ra đột biến. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Đời F2 8 lo ại kiểu gen.

II. Đã xảy ra hoán vị gengiới cái với t ần số 4%.

III. Lấy ngẫu nhiên 1 thể mắt đỏ, đuôi ngắnF2, xác suất thu được thể cái thuần chủng là 12/37.

IV. Nếu cho con cái F1 lai phân tích thì sẽ thu được Fa các thể đực mắt đỏ, đuôi ngắn chiếm 24%.

Xem đáp án » 18/06/2021 201

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »