IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Sinh học Bài tập Quy luật di truyền Sinh học 12 cực hay có lời giải chi tiết

Bài tập Quy luật di truyền Sinh học 12 cực hay có lời giải chi tiết

Bài tập Quy luật di truyền Sinh học 12 cực hay có lời giải chi tiết (P2)

  • 3995 lượt thi

  • 45 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Khi nói về NST giới tính ở gà, phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án C

Khi nói về NST giới tính ở gà, trên vùng tương đồng của NST giới tính X và Y, gen tồn tại thành từng cặp alen.


Câu 2:

Phép lai nào sau đây cho tỉ lkiểu gen bằng tỉ lệ kiểu hình, biết mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội trội hoàn toàn.

Xem đáp án

Đáp án A

Phép lai nào sau đây cho tỉ lkiểu gen bằng t ỉ lệ kiểu hình:

A. AaBb x aabb


Câu 3:

cừu, tính trạng sừng do gen 2 alen qui đ ịnh, trội lặn hoàn toàn, trong đó A qui định sừng, a qui định không sừng. Kiểu gen Aa qui định sừngcừu đực nhưng lại không sừngcừu cái. Về thuyết phép lai nào sau đây cho đời con tỉ lệ 1:1 về kiểu hình, biết tỉ lệ giới tính đời con 1:1.

Xem đáp án

Đáp án A

A sừng >> a không sừng. Kiểu gen Aa qui định sừngcừu đực nhưng lại không sừngcừu cái.

Về thuyết phép lai nào sau đây cho đời con tỉ lệ 1:1 về kiểu hình, biết tỉ lệ giới tính đời con 1:1:  A. AA x aa à Aa (1 bò cái không sừng:1 bò đực có sừng)


Câu 4:

Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội trội hoàn toàn không xảy ra đột biến, các gen liên kết hoàn toàn. Theo thuyết, bao nhiêu phép lai nào sau đây cho đời con tỉ lphân li kiểu gen khác t ỉ lphân li kiểu hình ?

1). AB/ab Dd x AB/ab dd        (2) Ab/aB Dd x aB/ab dd

(3) Ab/ab Dd x aB/ab dd (4) AB/ab Dd x aB/ab dd

Xem đáp án

Đáp án A

(1). AB/ab Dd x AB/ab dd

KG: 1AB/AB: 2AB/ab: 1 ab/ab à KH: 3 trội trội: 1 lặn lặn (KG ≠ KH)    

(2) Ab/aB Dd x aB/ab dd

KG: (1 Ab/aB: 1 aB/aB: 1 Ab/ab: 1 aB/ab) x (1Dd: 1dd) à có tỉ lệ KG ≠ KH

(3) Ab/ab Dd x aB/ab dd                         

KG: (1 Ab/aB: 1 aB/aB: 1 Ab/ab: 1 ab/ab) x (1Dd: 1dd) à có tỉ lệ KG = KH

 (4) AB/ab Dd x aB/ab dd

KG: (1AB/aB: 1AB/ab: 1aB/ab: 1ab/ab) x (1Dd: 1dd) à tỉ lệ KG ≠ KH


Câu 5:

chim, chiều dài lông dạng lông do hai cặp alen (A, a, B, b) trội lặn hoàn toàn quy định. Cho P thuần chủng lông dài, xo ăn lai với lông ng ắn, thẳng, đời F1 thu được toàn lông dài, xo ăn. Cho chim trống F1 lai với chim mái chưa biết kiểu gen, chim mái ở đ ời F2 xu ất hiện kiểu hình: 20 chim lông dài, xo ăn: 20 chim lông ngắn, thẳng: 5 chim lông dài, thẳng: 5 chim lông ngắn, xo ăn. Tất cchim trống của F2 đều lông dài, xo ăn. Biết một gen quy đ ịnh một nh trạng không tổ hợp gen gây chết. Kiểu gen của chim mái lai với F1 tần shoán vị gen của chim trống F1 lần lư ợt là:

Xem đáp án

Đáp án A

 Ta có: lông dài >> lông ngắn; xoăn >> thẳng. 
 Ở F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình ở hai giới là khác nhau nên gen nằm trên NST giới tính X. 
Ta có:  
Chim mái (XY) 20 chim lông ngắn thẳng : 5 lông dài thẳng : 5 lông ngắn : xoăn  
Chim trống (XX) lông xoăn dài
con trống nhận kiểu gen XAB từ mẹ  
 Chim mái có kiểu gen XBAYXBAY
 Hoán vị gen ở con trống cho tỉ lệ giao tử với tỉ lệ:  
 XAB = Xab = 20 : ( 20 × 2 + 5 × 2 ) = 0,4  
 XAb = XaB = 0,5 – 0,4 = 0,1  
Hoán vị gen với tần số: 0,1 × 2 = 20%.  


Câu 6:

Một loài thực vật, A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp. Biết không xảy ra đột biến mới, thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra các giao tử lưỡng bội khả năng thụ tinh bình thường. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Các cây thân cao t ứ bội giảm phân, thể t ạo ra tối đa 3 lo ại giao t ử.

II. Cho các cây t ứ bội giao phấn ngẫu nhiên, thể thu được đời con tối đa 5 kiểu gen.

III. Cho hai cơ thể t ứ bội đều thân cao giao phấn với nhau, thể thu được đời con tỉ lệ kiểu hình 3 cao : 1 thấp.

IV. Cho 1 cây tứ bội thân cao giao phấn với 1 cây lưỡng bội thân thấp, thể thu đươc đời con

tỉ lệ 5 cao : 1 thấp.

Xem đáp án

Đáp án D

I. Các cây thân cao tứ bội giảm phân, có thể tạo ra tối đa 3 loại giao tử. à đúng, nếu cây đó có KG AAaa à thu được các giao tử AA; Aa; aa

II. Cho các cây tứ bội giao phấn ngẫu nhiên, có thể thu được đời con có tối đa 5 kiểu gen. à đúng, AAAA, AAAa, AAaa, Aaaa, aaaa

III. Cho hai cơ thể tứ bội đều có thân cao giao phấn với nhau, có thể thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình 3 cao : 1 thấp. à AAaa x AAAA à thấp = 1/4, cao = 3/4

IV. Cho 1 cây tứ bội thân cao giao phấn với 1 cây lưỡng bội thân thấp, có thể thu được đời con có tỉ lệ 5 cao : 1 thấp. à AAaa x aaaa à thân thấp = 1/6, thân cao = 5/6


Câu 7:

 một loài động vật ngẫu phối, con đực  cặp nhiễm sắc th giới tính  XY, con cái cặp nhiễm sắc thgiới tính XX. Xét 3 gen, trong đó: gen thứ nhất 2 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường; gen thứ hai 3 alen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X không alen tương ứng trên Y, gen thứ ba 4 alen nằm trên đoạn tương đồng của nhiễm s ắc thgiới tính X, Y. Tính theo thuyết, các nhận đ ịnh sau:

I. Skiểu gen tối đa ở loài động vật này vba gen nói trên 378.

II. Skiểu gen tối đa ở giới cái 310.

III. Skiểu gen dị hợp tối đa ở giới cái 210.

IV. Số kiểu gen dị hợp một cặp gengiới cái 72.

Xem đáp án

Đáp án B

I. Số kiểu gen tối đa ở loài động vật này về ba gen nói trên là 378. à đúng

Gen thứ nhất có: 3 kiểu gen.
Xét trên NST giới tính:
XX: kiểu gen.


XY: 3 × 4 × 4 = 48 kiểu gen.
Vậy tổng số kiểu gen: (78 + 48) × 3 = 378 kiểu gen.

II. Số kiểu gen tối đa ở giới cái là 310. à sai, số KG tối đa ở giới cái = 78 x 3 = 234

III. Số kiểu gen dị hợp tối đa ở giới cái là 210. à đúng, số KG tối đa = 2 x 3 x 4 = 24 à số KG dị hợp tối đa = 234 – 24 = 210

IV. Số kiểu gen dị hợp một cặp gen ở giới cái là 72. à đúng, dị hợp 1 cặp ở giới cái

= 2 x 3 x 6 + 1 x 3 x 4 + 2 x 3 x 4 = 72 KG


Câu 8:

một loài thú, tính trạng màu lông do một gen 4 alen nằm trên nhiễm sắc ththường quy định. Alen A1 quy định lông đen trội hoàn toàn so với các alen A2, A3, A4; Alen A2 quy đ ịnh lông xám trội hoàn toàn so với alen A3, A4; Alen A3 quy đ ịnh lông vàng trội hoàn toàn so với alen A4 quy đ ịnh lông trắng. Biết không xảy ra đột biến. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Cho thlông xám giao phối với thlông vàng, thu đư ợc F1 tối đa 4 lo ại kiểu gen , 3 lo ại kiểu hình.

II. Cho 1 thlông đen giao phối với 1 thlông trắng, đời con th t ỉ lkiểu hình 1 con lông đen : 1 con lông vàng.

III. Cho 1 thể lông đen giao phối với 1 thể lông tr ắng, đời con th t ỉ lkiểu hình 1 con lông đen : 1 con lông xám.

IV. Cho 1 thể lông vàng giao phối với 1 thể lông vàng, đời con th t ỉ lkiểu hình 3 con lông vàng : 1 con lông trắng.

Xem đáp án

Đáp án D

A1>A2>A3>A4 (đen> xám> vàng> trắng)

I. Cho cá thể lông xám giao phối với cá thể lông vàng, thu được F1 có tối đa 4 loại kiểu gen, 3 loại kiểu hình. à đúng, A2A4 X A3A4 à tạo ra 4 KG, 3KH

II. Cho 1 cá thể lông đen giao phối với 1 cá thể lông trắng, đời con có thể có tỉ lệ kiểu hình là 1 con lông đen : 1 con lông vàng. à đúng, A1A3 x A4A4 à 1 đen: 1 vàng.

III. Cho 1 cá thể lông đen giao phối với 1 cá thể lông trắng, đời con có thể có tỉ lệ kiểu hình là 1 con lông đen : 1 con lông xám. à đúng, A1A2 x A4A4

IV. Cho 1 cá thể lông vàng giao phối với 1 cá thể lông vàng, đời con có thể có tỉ lệ kiểu hình là 3 con lông vàng : 1 con lông trắng. à đúng, A3A4 x A3A4


Câu 9:

một loài thực vật, tính trạng chiều cao cây do hai c ặp gen A, a B, b tương tác cộng gộp cùng quy đ ịnh, s mặt của mỗi alen trội A hoặc B đều làm cây thấp đi 5 cm, khi trưởng thành cây cao nhất chiều cao 200 cm. Tính trạng hình dạng quả do một gen hai alen quy đ ịnh, trong đó alen D quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen d quy đ ịnh quả dài. Cho phép lai (P): Aa BD/bd x Aa Bd/bDF1 thu đưc scây cao 180 cm, qu ả tròn chiế m t ỉ l4,9375%. Biết không đ ột biến nhưng xảy ra hoán vị gencả 2 bên với tn snhư nhau. Theo thuyết, bao nhiêu nhận địnhới đây đúng về phép lai trên?

I. T n shoán vị gen của (P) 30%.

II. T ỉ lcây cao 180 cm, quả dàiF1 1,5%.

III. T ỉ l cây cao 190 cm, quả trònF1 17,75%.

IV. Scây cao 200 cm, quả trònF1 4,9375%.

V. 7 kiểu gen quy định cây chiều cao 190 cm, quả tròn.

Xem đáp án

Đáp án A

A, B quy định chiều cao; 1 alen trội làm giảm 5cm, cây cao nhất 200cm

D_: tròn; dd: dài

(P): Aa BD/bd x Aa Bd/bD

F1 thu được số cây cao 180 cm (4 alen trội), quả tròn (D_)

AABBD_ == 0,049375 à BBD_ = 0,1975

à f = 0,3 (loại f=0,7)

I. Tần số hoán vị gen của (P) là 30%. à đúng

II. Tỉ lệ cây cao 180 cm, quả dài ở F1 là 1,5%. àsai, tỉ lệ thân cao 180cm, quả dài

14x 0,15 x 0,35 = 1,3125%

III. Tỉ lệ cây cao 190 cm, quả tròn ở F1 là 17,75%. à sai,

AAbbD_ = 14x (0,25 – 0,15 x 0,35) = 0,049375

aaBBD_ = 14x 0,1975 = 0,049375

AaBbD_ = Aa x (B_D_ - BBD_) = 12x (0,5525 – 0,1975) = 0,1775

=> tổng số = 27,625%

IV. Số cây cao 200 cm, quả tròn ở F1 là 4,9375%. àđúng,

aabbD_ = 14x (0,25 - 0,15 x 0,35) = 4,9375%

V. Có 7 kiểu gen quy định cây có chiều cao 190 cm, quả tròn. à đúng, cao 190cm (2 alen trội), quả tròn có các KG: AA bD/bD, AA bD/bd, aa BD/BD, aa BD/Bd, Aa BD/bd, Aa Bd/bD, Aa BD/bD  à tổng số có 7KG quy định cao 190cm, quả tròn.


Câu 10:

ruồi giấm, mỗi gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn. Xét phép lai sau đây (P): Ab/aB DH/dh XEXe × Ab/aB DH/dh XEY. T ỉ lệ kiểu hình đực mang tất cả các tính trạng trội ở đời con chiếm 8,25%. Biết rằng không đột biến xảy ra. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây về đời con đúng?

I. Nếu hoán vị gen xảy ra thì F1 tối đa 400 kiểu ge n.

II. F1 33% tỉ lệ kiểu hình (A_B_D_H_).

III. F1 16,5% s thcái mang tất ccác tính trạng trội.

IV. F1 12,75% tỉ lkiểu hình lặn về các cặp gen.

Xem đáp án

Đáp án B

(P): Ab/aB DH/dh XEXe × Ab/aB DH/dh XEY.

F1: A_B_D_H_ XEY = 8,25%

Tỉ lệ kiểu hình đực mang tất cả các tính trạng trội ở đời con chiếm 8,25%. Biết rằng không có đột biến xảy ra. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây về đời con đúng?

I. Nếu có hoán vị gen xảy ra thì F1 có tối đa 400 kiểu gen. à đúng, số KG = 10 x 10 x 4 = 400

II. F1 có 33% tỉ lệ kiểu hình (A_B_D_H_). à đúng, A_B_D_H_ = 8,25 : = 33%

III. F1 có 16,5% số cá thể cái và mang tất cả các tính trạng trội. à sai

A_B_D_H_XEX- trong tất cả các cá thể cái = 33%

IV. F1 có 12,75% tỉ lệ kiểu hình lặn về các cặp gen. à sai

Ta có: aabbddhh = (50%+x)(50%+y) = 33% (xy là tỉ lệ aabbddhh)

Nếu aabbddhhXeY = 12,75% à aabbddhh = 12,75% : = 51% à vô lí


Câu 11:

một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy đ ịnh quả tròn trội hoàn toàn so với alen b quy đ ịnh quả bầu dục. Các cặp gen này cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc ththường. Cho cây Q thuộc loài này lần lượt giao phấn với 2 cây cùng loài, thu được kết quả sau: - Với cây thnhất, thu được đời con t ỉ lệ: 8 cây thân cao, quả tròn : 3 cây thân thấp, quả bầu dục : 7 cây thân cao, quả bầu dục : 2 cây thân thấp, qutròn. - Với cây thứ hai, thu được đời con t ỉ lệ: 8 cây thân cao, quả tròn : 3 cây thân thấp, quả bầu dục : 2 cây thân cao, quả bầu dục : 7 cây thân thấp, quả tròn. Cho biết không xảy ra đột biến. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Cây Q lai phân tích s ẽ thu được đời con 30% cây thấp, quả bầu dục.

II. Trong scác cây thân cao, qu ả tròn của đời conphép lai thứ nhất, cây d ị hợp 2 cặp gen chiếm t ỉ l62,5%.

III. Ở đời con của phép lai 2 7 lo ại kiểu gen, trong đó 3 kiểu gen quy đ ịnh kiểu hình thân cao, quả tròn.

IV. Nếu cho cây thnhất giao phấn với cây thứ 2 thì đ ời con tỉ lkiểu hình 1 : 1 : 1 : 1.

Xem đáp án

Đáp án B

A: cao trội; a: thấp

B: quả tròn; b: quả bầu dục

Xét phép lai 1:

Cao/thấp = 3/1 à Aa x Aa

Tròn/bầu dục = 1/1 à Bb x bb

Xét phép lai 2:

Cao/thấp = 1/1 à Aa x aa

Tròn/bầu dục = 3/1 à Bb x Bb

à cây Q có KG: AaBb

Cây số 1: Aabb, cây số 2 aaBb

Phép lai 1 có thấp, bầu dục = 15% = aabb = 30% ab x 50% ab à KG của Q: AB/ab với f = 40%

Phép lai 1: AB/ab x Ab/ab

Phép lai 2: AB/ab x aB/ab

I. Cây Q lai phân tích sẽ thu được đời con có 30% cây thấp, quả bầu dục. à đúng, AB/ab x ab/ab à aabb = 30%

II. Trong số các cây thân cao, quả tròn của đời con ở phép lai thứ nhất, cây dị hợp 2 cặp gen chiếm tỉ lệ 62,5%. à đúng, cao, tròn = 40%; AaBb = 0,3 x 0,5 + 0,2 x 0,5 = 0,25 à tỉ lệ cây dị hợp 2 cặp gen trong số các cây cao, tròn = 25/40 = 62,5%

III. Ở đời con của phép lai 2 có 7 loại kiểu gen, trong đó có 3 kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, quả tròn. à đúng, AB/ab x aB/ab, tổng số KG = 7, các KG quy đinh cao, tròn là AB/ab, AB/aB, Ab/aB

IV. Nếu cho cây thứ nhất giao phấn với cây thứ 2 thì đời con có tỉ lệ kiểu hình 1 : 1 : 1 : 1. à đúng, Ab/ab x aB/ab à Ab/aB: Ab/ab: aB/ab: ab/ab à tỉ lệ KH: 1: 1: 1: 1.


Câu 12:

Theo quy luật phân li của Menden thì phép lai nào sau đây cho đời con tỉ lệ kiểu hình khác tỉ lệ kiểu gen, biết mỗi gen qui định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn.

Xem đáp án

Đáp án B

Theo quy lu ật phân li của Menden thì phép lai nào sau đây cho đời con tỉ lệ kiểu hình khác t ỉ lệ kiểu gen, biết mỗi gen qui định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn.

B. Aa x Aa à KG: 1AA: 2Aa: 1aa (KH: 3 trội: 1 lặn)


Câu 14:

chua thân cao, quả đỏ trội hoàn toàn so với thân thấp, quả vàng, lai các cây chua thân cao, quả đvới nhau, đời lai thu được 21 cây cao, quả vàng : 40 cây cao, quả đỏ : 20 cây thấp, quả đỏ. Kiểu gen của bmẹ?

Xem đáp án

Đáp án C

A cao >> a thấp; B đỏ >> b vàng

Cao đỏ x cao đỏ à 1 cao vàng: 2 cao đỏ: 1 thấp đỏ

à P: Ab/aB x AB/ab ho ặc Ab/aB x Ab/aB


Câu 15:

Biết rằng giảm phân xảy ra bình thư ờng, phép lai nào sau đây cho tỷ lệ kiểu gen ở F1 1:1?

Xem đáp án

Đáp án A

Phép lai cho tỷ lệ kiểu genF1 1:1: A. AaBBdd x aabbDD.


Câu 17:

cừu, cho cừu đực thuần chủng (AA) sừng giao phối với cừu cái thuần chủng (aa ) không sừng thì F1 thu được 1 đực sừng : 1 cái không sừng. Cho F1 giao phối với nhau F2 thu được 1 sừng : 1 không sừng. Biết rằng tính trạng này do gen nằm trên NST thường. Trong số các phát biểu dưới đây, bao nhiêu phát biểu đúng?

(1) Nếu chchọn những con đực sừngF2 cho giao phối ngẫu nhiên với các con cái không sừngF2 thì ở F3 t ỷ lệ cừu đực sừng trong quần thể 7/18 .

(2) F2 kiểu gen thuần chủng chiếm t ỷ lệ 1/4

(3) Nếu chchọn những con đực không sừng ở F2 cho giao phối ngẫu nhiên với các con cái sừngF2 thì ở F3 t ỷ lệ cừu cái sừng 1/2

(4) F2 trong snhững con đực sừng thì con thuần chủng chiếm 

Xem đáp án

Đáp án D

AA: có sừng

aa: không sừng

Aa: có sừng ở đực, không sừng ở cái

P: AA x aa

F1: Aa

F2: 1AA: 2Aa: 1aa

(1) Nếu chchọn những con đực sừngF2 cho giao phối ngẫu nhiên với các con cái không sừngF2 thìF3 t ỷ lệ cừu đực sừng trong quần thể 7/18 à đúng

Đực có sừng F2: 1AA; 2Aa  x cái không sừng 2Aa; 1aa

à F3: đực có sừng = (1-aa).0,5 =

(2) F2 kiểu gen thuần chủng chiếm t ỷ lệ ¼ à sai, AA + aa = 1/2

(3) Nếu chchọn những con đực không sừng ở F2 cho giao phối ngẫu nhiên với các con cái sừngF2 thìF3 t ỷ lệ cừu cái sừng 1/2 à đúng

Đực không sừng: aa x cái có sừng AA à F3: cái có sừng = 1/2

(4) F2 trong snhững con đực sừng thì con thuần chủng chiếm t ỷ lệ 1/3

à đúng


Câu 18:

Một loài thú, cho con đực mắt trắng, đuôi dài giao phối với con cái mắt đỏ, đuôi ngắn (P), thu được F1 100% con mắt đỏ, đuôi ngắn. Cho F1 giao phối với nhau, thu được F2 kiểu hình phân li theo t ỉ lệ: 50% con cái mắt đỏ, đuôi ngắn; 24% con đực mắt đỏ, đuôi ngắn; 24% con đực mắt trắng, đuôi dài; 1% con đực mắt tr ắng, đuôi ngắn; 1% con đực mắt đỏ, đuôi dài. Biết không xảy ra đột biến. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Đời F2 8 lo ại kiểu gen.

II. Đã xảy ra hoán vị gengiới cái với t ần số 4%.

III. Lấy ngẫu nhiên 1 thể mắt đỏ, đuôi ngắnF2, xác suất thu được thể cái thuần chủng là 12/37.

IV. Nếu cho con cái F1 lai phân tích thì sẽ thu được Fa các thể đực mắt đỏ, đuôi ngắn chiếm 24%.

Xem đáp án

Đáp án A

A đỏ >> a trắng; B ngắn >> b dài

F2: phân li không đều ở 2 giới à 2 tính trạng đều nằm trên X

XabY = 0,24 à Xab= 0,48 à f = 4%

à F1: XABXab x XABY

I. Đời F2 8 lo ại kiểu gen. à đúng

II. Đã xảy ra hoán vị gengiới cái với t ần số 4%. à đún

III. Lấy ngẫu nhiên 1 thể mắt đỏ, đuôi ngắnF2, xác suất thu được thể cái thuần chủng là 12/37. à đúng, XABXAB/0,74  = 0,48/0,74 = 12/37

IV. Nếu cho con cái F1 lai phân tích thì sẽ thu được Fa các thể đực mắt đỏ, đuôi ngắn chiếm 24%. à đúng, XABXab x XabY à đực đỏ, ngắn = XABY = 24%


Câu 20:

Xét thruồi giấm đực, kiểu gen AB/ab DE/de. Cho các phát biểu sau đây:

(1) Nếu giảm phân xảy ra bình thư ờng thì sloại giao tử tối đa được t ạo ra 4 lo ại.

(2) Nếu trong giảm phânmột số t ế bào hiện tượng không phân ly của cặp DE/de ở lần phân bào thứ 1 thì slo ại giao t ử tối đa được t ạo ra 8 lo ại.

(3) Nếu trong giảm phân một số t ế bào hiện tượng không phân ly của cặp DE/de ở lần phân bào thứ 2 thì slo ại giao t ử tối đa được tạo ra 10 lo ại.

(4) 3 tế bào sinh dục của thể này giảm phân, số loại giao t ử tối đa 4 loại t ỉ lệ các loại giao tử 2:2:1:1

(5) Trong trường hợp hoán vị gen, sloại giao tử tối đa 16 loại

Số phát biểu đúng là.

Xem đáp án

Đáp án A

Xét thruồi giấm đực, kiểu gen AB/ab DE/de.

(1) Nếu giảm phân xảy ra bình thư ờng thì sloại giao tử tối đa được t ạo ra 4 lo ại. à đúng

(2) Nếu trong giảm phânmột số t ế bào hiện tượng không phân ly của cặp DE/de ở lần phân bào thứ 1 thì slo ại giao t ử tối đa được t ạo ra 8 lo ại. à sai, có 12 loại

(3) Nếu trong giảm phân một số t ế bào hiện tượng không phân ly của cặp DE/de ở lần phân bào thứ 2 thì slo ại giao t ử tối đa được tạo ra 10 lo ại. à đúng

(4) 3 tế bào sinh dục của thể này giảm phân, số loại giao t ử tối đa 4 loại t ỉ lệ các loại giao tử 2:2:1:1 à đúng

(5) Trong trường hợp hoán vị gen, sloại giao tử tối đa 16 lo ại à đúng


Câu 21:

Cho biết mỗi gen quy đ ịnh một tính trạng, alen trội trội hoàn toàn không xảy ra đột biến. Cho phép lai (P): AabbDDEe × AabbDDEe, thu được F1. Biết không xảy ra đột biến. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. F1 9 kiểu gen, 4 kiểu hình.

II. Lấy ngẫu nhiên một thể ở F1, xác suất thu được th 3 tính trạng trội 9/16.

III. Lấy ngẫu nhiên một th kiểu hình trội về 2 tính trạng, xác suất thu được thể thuần chủng 1/3.

IV. Lấy ngẫu nhiên một th kiểu hình trội về 3 tính trạng, xác suất thu được thể thuần chủng 1/9.

Xem đáp án

Đáp án A

(P): AabbDDEe × AabbDDEe, thu được F1.

I. F1 9 kiểu gen, 4 kiểu hình. à đúng

Số KG = 3.1.1.3 = 9

Số KH = 2.1.1.2 = 4

II. Lấy ngẫu nhiên một thể ở F1, xác suất thu được th 3 tính trạng trội 9/16.

à đúng, A-bbD-E- = 9/16

III. Lấy ngẫu nhiên một th kiểu hình trội về 2 tính trạng, xác suất thu được thể thuần chủng 1/3. à đúng, (AAbbDDee+aabbDDEE)/(A-bbDDee+aabbDDE-) = 1/3

IV. Lấy ngẫu nhiên một th kiểu hình trội về 3 tính trạng, xác suất thu được thể thuần chủng 1/9. à đúng, AAbbDDEE/A-bbDDE- = (1/16)/(9/16) = 1/9


Câu 22:

một loài động vật vú, khi cho lai giữa một thể đực kiểu hình lông hung với một thcái kiểu hình lông trắng đều kiểu gen thuần chủng, đời F1 thu được 100% lông hung. Cho F1 ngẫu phối thu được F2 t ỉ lệ phân li kiểu hình 37,5% con đực lông hung: 18,75% con cái lông hung: 12,5% con đực lông trắng: 31,25% con cái lông trắng. Tiếp tục chọn những con lông hungđời F2 cho giao phối thu được F3. Biết không xảy ra đột biến. Theothuyết,F3 bao nhiêu nhận định sau đây sai?

I. Tỉ llông hung thu được 7/9.

II. T ỉ lcon cái lông hung thuần chủng 1/18.

III. T ỉ lệ con đực lông hung 1/3.

IV. T ỉ lệ con đực lông trắng chmang các alen lặn 1/18.

Xem đáp án

Đáp án A

F2 có tỉ lệ phân li ở 2 giới khác nhau và 9 hung/ 7 trắng

à 1 cặp gen nằm trên NST thường, 1 cặp gen nằm trên X

Và tương tác bổ sung

A-B-: hung

A-bb; aaB-; aabb: trắng

P: AAXBY x aaXbXb

F1: AaXBXb : AaXbY

F2: (1AA: 2Aa: 1aa)( XBXb; XbXb; XBY; XbY)

Lấy các cá thể lông hung F2 giao phối:

(1AA XBXb: 2Aa XBXb) x (1AA XBY; 2AaXBY)

F3: (4/9AA: 4/9Aa: 1/9aa)(XBXB; XBXb; XBY; XbY)

I. Tỉ llông hung thu được 7/9. à sai, lông hung = 2/3

II. T ỉ lcon cái lông hung thuần chủng 1/18. à sai, cái lông hung thuần chủng = 1/9

III. T ỉ lệ con đực lông hung 1/3. à đực lông hung = 

IV. T ỉ lệ con đực lông trắng chmang các alen lặn 1/18.  à đúng


Câu 23:

Một loài động vật, cho biết mỗi gen qui định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn, trong quá trình giảm phân đã xảy ra hoán vị genc hai giới với t ần snhư nhau. Phép lai P: ♀ AB/ab XDXd x ♂ AB/ab XDY thu được F1 t ỉ lệ kiểu hình lặn vcả 3 tính trạng chiếm 4%. Theothuyết, bao nhiêu dự đoán sau đây không đúng về kết quả ở F1.

I. 40 lo ại kiểu gen 16 lo ại kiểu hình

II. T ỉ ls th kiểu gen đồng hợp 3 cặp gen trong số các thcái mang 3 tính trạng trội 4/33

III. Tỉ lệ kiểu hình mang 1 trong 3 tính trạng trội chiếm 11/52

IV. T ỉ lkiểu gen mang 3 alen trội chiếm 36%

Xem đáp án

Đáp án A

P: ♀ AB/ab XDXd x ♂ AB/ab XDY (hoán vị 2 bên)

F1: aabbXdY = 4% à aabb = 16% à f = 20%

thu được F1 t ỉ lệ kiểu hình lặn vcả 3 tính trạng chiếm 4%. Theothuyết, bao nhiêu dự đoán sau đây không đúng về kết quả ở F1.

I. 40 lo ại kiểu gen 16 lo ại kiểu hình à sai, số KG = 40; số KH = 12

II. T ỉ ls th kiểu gen đồng hợp 3 cặp gen trong số các thcái mang 3 tính trạng trội 4/33 à sai, AABBXDXD/A-B-XDX- = (0,16x0,75)/(0,66x0,5) = 4/11

III. Tỉ lệ kiểu hình mang 1 trong 3 tính trạng trội chiếm 11/52 à sai

A-bbXd- + aaB-Xd- + aabbXD- = (0,09x0,25)+(0,09x0,25)+(0,16x0,75) = 16,5%

IV. T ỉ lkiểu gen mang 3 alen trội chiếm 36% à đúng,

AABbXdY + AaBBXdY + AaBbXDXd + AabbXDXD + aaBbXDXD = 36%


Câu 24:

Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, trội lặn hoàn toàn, không xảy ra đột biến. Cho phép lai: ♀AaBbddEe x ♂AabbDdEE, đ ời con thể bao nhiêu loại kiểu gen bao nhiêu loại kiểu hình?

Xem đáp án

Đáp án A

♀AaBbddEe x ♂AabbDdEE

Số KG = 3.2.2.2 = 24

Số KH = 2.2.2.1 = 8


Câu 26:

Một cơ thể đực kiểu gen AB/ab DE/de. 200 tế bào sinh tinh của cơ thnày đi vào giảm phân bình thường tạo tinh trùng. Trong đó 20% t ế bào hoán vị giữa A a, 30% t ế bào khác hoán vị giữa D d. Loại tinh trùng mang gen ab de chiếm tỉ lbao nhiêu?

Xem đáp án

Đáp án A

Một cơ thể đực kiểu gen

Đực: AB/ab DE/de.

200 tế bào sinh tinh của cơ thnày đi vào giảm phân bình thường tạo tinh trùng.

20% t ế bào hoán vị giữa A a à fA-B = 10%

30% t ế bào khác hoán vị giữa D d à fD-E = 15%

 ab de = 0,45x0,425 = 19,125%


Câu 27:

một loài thực vt, chiều cao cây do gen trội không alen tương tác cộ ng gộp với nhau qui định. Cho lai cây cao nhất với cây thấp nhất thu được F1. Cho các cây F1 t ự thphấn, F2 9 kiểu hình. Trong các kiểu hìnhF2, kiểu hình thấp nht cao 70 cm, kiểu hình cao 90 cm chiế m t ỉ lnhiều nht.F2 thu đưc

1. Cây cao nhất chiu cao 100 cm

2. Cây mang 2 alen trội chiu cao 80 cm

3. Cây chiều cao 90 cm chiế m t ỉ l27,34%

4. F2 27 kiểu gen

Phương án đúng là:

Xem đáp án

Đáp án C

Thấp nhất 70cm à F2 có 9KH à có 4 cặp gen không alen tương tác để hình thành chiều cao.

P: AABBDD x aabbdd

F1: AaBbDd

F2: 90 cm chiếm tỉ lệ lớn nhất = C48= 4 alen trội , mỗi alen trội làm cây cao thêm 5cm

1. Cây cao nhất chiu cao 100 cm àsai, cây cao nhất là 110cm

2. Cây mang 2 alen trội chiu cao 80 cm à đúng

3. Cây chiều cao 90 cm chiế m t ỉ l27,34% à đúng, C48/44 = 27,34%

4. F2 27 kiểu gen à sai, số KG = 34 = 81


Câu 29:

Ở đậuLan, alen A quy đ ịnh thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Cho cây thân cao (P) t ự thphấn, thu được F1 gồm 75% cây thân cao 25% cây thân thấp. Cho tt cả các cây thân cao F1 giao phấn với các cây thân thấp. Theo thuyết, thu được đ ời con kiểu hình phân li theo tỉ l

Xem đáp án

Đáp án D

A thân cao >> a thân thấp. Cho cây thân cao (P) t ự thphấn, thu được F1 gồm 75% cây thân cao 25% cây thân thấp.

P: Aa x Aa

F1: 1AA: 2Aa: 1aa

Cao F1 (1AA; 2Aa) x thấp aa

à 2 cao: 1 thấp


Câu 30:

một loài xét 4 cp gen dị hp nằm trên 3 cp NST . Khi đem lai giữa hai thể P: Ab/aB DdEe x Ab/aB DdEe, thu đư c F1. Biết cấu trúc của NST không thay đổi trong quá trình giảm phân. Tính theo thuyết, trong s thể được to raF1, s thể kiểu hình mang hai tính trạng trộihai tính trạng lặn chiếm tỉ l

Xem đáp án

Đáp án C

một loài xét 4 c p gen d ị hp nằm trên 3 cp NST . Khi đem lai giữa hai thể

P: Ab/aB DdEe x Ab/aB DdEe

2 trội, 2 lặn = A-B-ddee + A-bbD-ee + A-bbddE-+ aaB-D-ee + aaB-ddE- + aabbD-E-

= 0,5x0,25x0,25 + 0,25x0,75x0,25 + 0,25x0,25x0,75 + 0,25x0,75x0,5 + 0,25x0,25x0,75+0 = 7/32


Câu 33:

ruồi giấm, xét 3 gen A, B, D quy đ ịnh 3 tính trạng khác nhau alen trội trội hoàn toàn. Phép lai P: ♀ AB/ab Dd × ♂ AB/ab Dd thu đ ược F1 t ỉ lkiểu hình lặ n về c ả 3 tính trạng chiế m t ỉ l4%. bao nhiêu d ự đoán sau đây đúng v ớ i kết quả ở F1?

(1). 21 lo ạ i kiểu gen và 8 lo ạ i kiểu hình.

(2). Kiểu hình 2 trong 3 tính tr ng trộ i chiế m tỉ lệ 30%.

(3). T n shoán vị gen 36%.

(4). Tỉ lkiểu hình mang 1 trong 3 tính trạng trộ i chiế m 16,5%.

(5). Kiu gen d ị hp về 3 cặp gen chiế m tỉ lệ 16%.

(6). Xác suất để 1 thA-B-D- kiu gen thuầ n chủng 8/99.

Xem đáp án

Đáp án D

P: ♀ AB/ab Dd × ♂ AB/ab Dd

F1: aabbdd = 4% à aabb = 16% à f = 36% (hoán vị gen 1 bên cái)

(1). 21 lo ạ i kiểu gen và 8 lo ạ i kiểu hình. à đúng

(2). Kiểu hình 2 trong 3 tính tr ng trộ i chiế m tỉ lệ 30%. à đúng

A-B-dd + aaB-D- + A-bbD- = 30%

(3). T n shoán vị gen 36%. à đúng

(4). Tỉ lkiểu hình mang 1 trong 3 tính trạng trộ i chiế m 16,5%. à đúng

A-bbdd + aaB-dd + aabbD- = 16,5%

(5). Kiu gen d ị hp về 3 cặp gen chiế m tỉ lệ 16%. à đúng

AaBbDd = (0,32x0,5x2)x0,5 = 0,16

(6). Xác suất để 1 thA-B-D- kiu gen thuầ n chủng 8/99. à đúng

AABBDD/A-B-D- = (0,32x0,5x0,25)/(0,66x0,75) = 8/99


Câu 34:

Một loài thú, cho con đực mt trắng, đuôi dài giao phối với con cái mắt đỏ, đuôi ngắn (P), thu được F1 100% con mắt đỏ, đuôi ngắ n. Cho F1 giao phố i với nhau, thu đư ợc F2 kiểu hình gồm:giới cái 100% thể mắt đỏ, đuôi ngắ n; Ở giới đực 45% cá thể mắt đỏ , đuôi ngắn; 45% thể mắt trắng, đuôi dài; 5% thmt trắng, đuôi ngắn; 5% thể mắt đỏ , đuôi dài. Biết mỗi cặp tính trạng do mộ t cặp gen quy định không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(1). Đờ i F2 8 loạ i kiu gen.

(2). Đã xảy ra hoán v ị gengiới đực vớ i t n s10%.

(3). Lấ y ngẫu nhiên 1 thể cáiF2, xác suất thu được thể thun chủng 45%.

(4). Nếu cho thể cái F1 lai phân tích thì sẽ thu được Fa kiểu hình đực mắt đỏ, đuôi dài chiếm 2,5%.

Xem đáp án

Đáp án B

A đỏ >> a trắng

B ngắn >> b dài

Phân li tính trạng không đều ở 2 giới à 2 gen nằm trên NST X

F1: XABXab x XABY

F2: trắng dài = 22,5% = XabY à Xab = 45% à f = 10%

(1). Đờ i F2 8 loạ i kiu gen. à đúng

(2). Đã xảy ra hoán v ị gen ở giới đực vớ i t n s10%. à sai, hoán vị gen ở giới cái

(3). Lấ y ngẫu nhiên 1 thể cáiF2, xác suất thu được thể thun chủng 45%. à

Đúng, XABXAB + XabY = 45%

(4). Nếu cho thể cái F1 lai phân tích thì sẽ thu được Fa kiểu hình đực mắt đỏ, đuôi dài chiếm 2,5%.  à đúng, XABXab x XabY à XAbY = 5%x0,5 = 2,5%


Câu 35:

một loài, khi thc hiện 3 phép lai thu được các kết quả sau:

+ Xanh x Vàng → 100% xanh

+ Vàng x Vàng → 3 vàng : 1 đố m

+ Xanh x Vàng → 2 xanh : 1 vàng : 1 đố m

Quy lu t di truyề n chi phối các phép lai trên là:

Xem đáp án

Đáp án C

Phép lai thứ nhất xanh là trội so với vàng.Quy ước: A- xanh, a- vàng. Phép lai: AAxaa
Phép lai thứ hai vàng là trội so với đốm.a- vàng, a1- đốm. Phép lai: aa1 x aa1
Phép lai thứ ba: Aa1 x aa1.
Như vậy một tính trạng có ba alen cùng quy định.
Tính trạng chịu sự chi phối của gen đa alen


Câu 36:

Cho biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen qui định và trội hoàn toàn. Xét các phép lai

1. aaBbDd x AaBBdd 2. AaBbDd x aabbDd      3. AabbDd x aaBbdd

4. aaBbDD x aabbDd   5. AaBbDD x aaBbDd    6. AABbdd x AabbDd

7. AabbDD x AabbDd                                        8. AABbdd x AabbDd

Theo lí thuyết, trong 8 phép lai trên, có bao nhiêu phép lai mà đời con có 4 loại kiểu hình, trong đó mỗi loại chiếm 25%

Xem đáp án

Đáp án B

1. aaBbDd x AaBBdd à (1A_: 1aa) x B_ x (1D_: 1dd) à 1: 1: 1: 1        

2. AaBbDd x aabbDd à (1A_: 1aa) x (1B_: 1bb) x (3D_: 1 dd) à không thỏa mãn

3. AabbDd x aaBbdd à (1A_: 1aa) x (1B_: 1bb) x (1D_: 1dd) à không thỏa mãn

4. aaBbDD x aabbDd à aa x (1B_: 1bb) x D_ à không thỏa mãn

5. AaBbDD x aaBbDd à (1A_: 1aa) x (3B_: 1bb) x D_ à không thỏa mãn

6. AABbdd x AabbDd à A_ x (1B_: 1bb) x (1D_: 1dd) à 1: 1: 1: 1

7. AabbDD x AabbDd à (3A_: 1aa) x bb x D_ à không thỏa mãn

8. AABbdd x AabbDd à A_ x (1B_: 1bb) x (1D_: 1 dd) à 1: 1: 1: 1

Các phép lai thỏa mãn tỉ lệ 1: 1: 1: 1 về kiểu hình là 1, 6, 8


Câu 38:

Ở một loài thú, alen A quy định lông đen trội hoàn toàn so với alen a quy định lông trắng; alen B quy định lông xoăn trội hoàn toàn so với alen b quy định lông thẳng. Cho hai nòi thuần chủng lông đen, xoăn và lông trắng, thẳng giao phối với nhau thu được F1. Cho F1 lai phân tích, theo lí thuyết tỉ lệ phân li kiểu hình của Fa có thể là:

(1) 1 lông đen, thẳng : 1 lông trắng, xoăn.

(2) 1 lông đen, thẳng : 1 lông trắng, xoăn : 1 lông đen, xoăn : 1 lông trắng, thẳng.

(3) 1 cái lông đen, xoăn : 1 đực lông trắng, thẳng.

(4) 1 cái lông đen, xoăn : 1 cái lông trắng, thẳng : 1đực lông đen, xoăn : 1 đực lông trắng, thẳng.

(5) 1 đực lông đen, xoăn : 1 đực lông trắng, xoăn : 1cái lông đen, thẳng : 1 cái lông trắng, thẳng.

Biết quá trình giảm phân không xảy ra hiện tượng trao đổi chéo. Số phương án đúng là

Xem đáp án

Đáp án A

A: đen >> a trắng

B xoăn >> b thẳng

TH 1: Phân li độc lập:

P: AABB (đen, xoăn) x aabb (trắng, thẳng)

F1: AaBb

F1 lai phân tích: AaBb x aabb à 1 lông đen, thẳng : 1 lông trắng, xoăn : 1 lông đen, xoăn : 1 lông trắng, thẳng. à (2) đúng

TH 2: Liên kết hoàn toàn

P: AB/AB x ab/ab à F1: AB/ab x ab/ab à F2: 1 cái lông đen, xoăn : 1 cái lông trắng, thẳng : 1đực lông đen, xoăn : 1 đực lông trắng, thẳng. à (4) đúng

TH3: Các gen liên kết với giới tính

P: XABY x XabXab à F1: XABXab : XabY à (3) đúng


Câu 39:

Ở một loài thú, cho con cái lông dài, thân đen thuần chủng lai với con đực lông ngắn, thân trắng thu được F1 toàn con lông dài, thân đen. Cho con đực F1 lai phân tích, Fa có tỉ lệ phân li kiểu hình 125 con cái lông ngắn, thân đen : 42 con cái lông dài, thân đen : 125 con đực lông ngắn, thân trắng : 40 con đực lông dài, thân trắng. Biết tính trạng màu thân do một gen quy định. Theo lí thuyết, có bao nhiêu kết luận sau đúng?

(1) Ở Fa tối đa có 8 loại kiểu gen.

(2) Tính trạng chiều dài lông do hai cặp gen quy định.

(3) Có 2 kiểu gen quy định lông ngắn, thân trắng.

(4) Cho các cá thể lông dài ở Fa giao phối ngẫu nhiên, theo lí thuyết đời con cho tối đa 36 kiểu gen và 8 kiểu hình (tính cả KH giới tính)

Xem đáp án

Đáp án D

Tỷ lệ ngắn/dài: 3/1 → tính trạng do 2 cặp gen không alen tương tác với nhau; tính trạng màu sắc phân ly kiểu hình ở 2 giới là khác nhau nên tính trạng này do gen nằm trên NST giới tính X quy định. (không thể nằm trên Y vì giới cái cũng có tính trạng này)

Quy ước gen A-B-: Lông dài; A-bb/aaB-/aabb : lông ngắn

D – lông đen; d – lông trắng.

Nếu các gen PLĐL thì đời con có kiểu hình (3:1)(1:1) phù hợp với đề bài cho.

F1 đồng hình → P thuần chủng

P: AABBXDXD× aabbXdY → F1: AaBbXDXd : AaBbXDY

♂F1 lai phân tích: AaBbXDY × aabbXdXd → (1AaBb:1aaBb:1Aabb:1aabb)(XDXd:XdY)

Xét các phát biểu

I đúng

II Đúng

III sai, có 3 kiểu gen

IV, cho các cá thể dài ngẫu phối: AaBbXDXd × AaBbXdY → Số kiểu gen 9×4=36; số kiểu hình 4×2 = 8


Câu 40:

Ở một loài thực vật, màu sắc hoa chịu sự chi phối của ba gen A, B, D nằm trên 3 cặp nhiễm sắc thể thường khác nhau quy định. Trong kiểu gen nếu có mặt cả ba gen trội cho kiểu hình hoa vàng, thiếu một trong ba gen hoặc cả ba gen đều cho hoa màu trắng. Lấy hạt phấn của cây hoa vàng (P) thụ phấn lần lượt với hai cây:

Phép lai 1: lai với cây có kiểu gen aabbDD thu được đời con có 50% hoa vàng.

Phép lai 2: lai với cây có kiểu gen aaBBdd thu được đời con có 25% hoa vàng.

Theo lí thuyết, có bao nhiêu kết luận sau đây đúng?

(1) Hoa vàng thuần chủng được tạo ra từ hai phép lai trên chiếm 25%.

(2) Đời con của phép lai 1 có ba kiểu gen quy định cây hoa vàng.

(3) Cả hai phép lai đều xuất hiện kiểu gen quy định hoa trắng thuần chủng ở đời con.

(4) Kiểu gen của (P) là AaBBDd.

(5) Nếu cho cây hoa vàng (P) tự thụ phấn đời con tối đa có 9 kiểu gen.

(6) Nếu cho ba cây trên giao phấn ngẫu nhiên với nhau tỉ lệ cây hoa trắng thu được ở đời sau là 41,67%.

Xem đáp án

Đáp án D

Phép lai 1: cây hoa vàng (A-B-D) x aabbDD → 50% A-B-D

Phép lai 2: cây hoa vàng (A-B-D) x aaBBdd → 25% hoa vàng.

Từ phép lai 1 và phép lai 2 ta thấy cây hoa vàng này có 1 cặp đồng hợp trội và 2 cặp dị hợp, ở phép lai 2 khi lai với cây aaBBdd có 25% cây hoa vàng → kiểu gen của cây hoa vàng

P: AaBBDd Xét các kết luận:

(1) Hoa vàng thuần chủng được tạo từ 2 phép lai trên bằng 50% → (1) đúng

(2) phép lai 1: AaBBDd × aabbDD , cây hoa vàng có thể có kiểu gen : AaBbDD, AaBbDd → (2) sai

(3) 2 phép lai không thể tạo ra kiểu gen quy định hoa trắng thuần chủng. → (3) sai

(4) Nếu cho cây hoa vàng P tự thụ phấn: AaBBDd x AaBBDd Số kiểu gen tối đa là: 9 → (4) đúng


Câu 43:

Ở đậu Hà Lan, alen B quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen B quy định thân thấp; alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng, các gen phân ly độc lập. Cho hai cây đậu (P) giao phấn với nhau thu được F1 gồm 3 cây thân cao, hoa đỏ : 3 cây thân thấp, hoa đỏ : 1 cây thân cao, hoa trắng : 1 cây thân thấp, hoa trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến theo lý thuyết tỷ lệ phân ly kiểu gen ở F1

Xem đáp án

Đáp án D

B thân cao >> B thân thấp; D hoa đỏ >> d hoa trắng (các gen phân ly độc lập)

F1: 3 cây thân cao, hoa đỏ : 3 cây thân thấp, hoa đỏ : 1 cây thân cao, hoa trắng : 1 cây thân thấp, hoa trắng.

à P: (Bb x bb) x (Dd x Dd)

Biết rằng không xảy ra đột biến theo lý thuyết tỷ lệ phân ly kiểu gen ở F1 là 2:1:1:2:1:1


Câu 45:

Các chữ in hoa là alen trội và chữ thường là alen lặn. Mỗi gen quy định 1 tính trạng. Thực hiện phép lai: P: ♀ AaBbCcDd ♂ AabbCcDd. Tỉ lệ phân li ở F1 về kiểu gen không giống cả cha lẫn mẹ là 

Xem đáp án

Đáp án B

Dùng phương pháp tách từng cặp gen.

Tỉ lệ F1 có kiểu gen giống bố =

Tỉ lệ F1 có kiểu gen giống mẹ = 

Tỉ lệ phân li ở F1 về kiểu gen không giống cả bố lẫn mẹ là =


Bắt đầu thi ngay