Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Sinh học Bài tập Quy luật di truyền Sinh học 12 cực hay có lời giải chi tiết

Bài tập Quy luật di truyền Sinh học 12 cực hay có lời giải chi tiết

Bài tập Quy luật di truyền Sinh học 12 cực hay có lời giải chi tiết (P1)

  • 3983 lượt thi

  • 45 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Theo thuyết, thể kiu gen AaBBDd giảm phân tạo ra loại giao tử a BD chiếm tỉ l

Xem đáp án

Đáp án C

Theo thuyết, thể kiu gen AaBBDd giảm phân tạo ra lo ạ i giao t ử aBD chiế m t ỉ lệ = 0,5x1x0,5 = 25%.


Câu 2:

Hai tế bào sinh tinh đều kiểu gen AB/ab XDXd giảm phân bình thường nhưng xả y ra hoán vị gen ở một trong hai tế bào. Theo thuyết, sloại giao tử tối đa được tạo ra là:

Xem đáp án

Đáp án C

Hai t ế bào sinh tinh đều kiểu gen AB/ab XDXd giảm phân bình thường nhưng xả y ra hoán vị genmộ t trong hai t ế bào.

Theo thuyết, slo ạ i giao t ử tối đa được t ạo ra là 6

(1 tế bào sinh tinh hoán vị tạo tối đa 4 loại giao tử, tế bào sinh tinh không hoán vị tạo tối đa 2 loại giao tử)


Câu 3:

Thực hiện phép lai P: ♂ AaBbCcDdee x ♀ aaBbCCDdEE. Theo thuyết, tỉ l thmang kiểu hình khác vớ i b mẹ ở F1 bao nhiêu ? Biết một gen quy đ nh một tính tr ng, trộ i lặn hoàn toàn

Xem đáp án

Đáp án C

Thực hiện phép lai

P: ♂ AaBbCcDdee x ♀ aaBbCCDdEE.

Theo thuy ết, t ỉ l thmang kiểu hình khác vớ i b mẹ ở F1

= 1 – A-B-C-D-ee – aaB-C-D-E- = 1 – 0,5x0,75x1x0,75x0 – 0,5x0,75x1x0,75x1 = 71,875%


Câu 4:

Theo thuyết, trong trường hp trội lặn không hoàn toàn, phép lai nào sau đây cho đời con kiểu hình phân li theo t ỉ lệ 1 : 1 ?

Xem đáp án

Đáp án B

Theo thuyết, trong trường hp trộ i lặn không hoàn toàn, phép lai Aa × aa cho đ ờ i con kiểu hình phân li theo t ỉ lệ 1 : 1 .


Câu 5:

Trong trường hợp gen liên kết hoàn toàn, cơ thể kiểu gen nào sau đây cho tỉ lệ giao tử Ab với tỉ lệ 50% ?

Xem đáp án

Đáp án B

A. AB/ab à Ab = 0                                  

B. Ab/aB à Ab = 50%

C. Ab/Ab à Ab = 100%

D. AB/aB à Ab = 0


Câu 6:

Cho biết mỗi gen quy định một tính trng, gen trội trội hoàn toàn. Xét các phép lai sau:

1. AABb x Aabb  2.AaBB x AaBb   3.Aabb x aabb

4. AABb x AaBB 5. AaBB x aaBb    6. AaBb x aaBb

7. Aabb x aaBb     8. AaBB x aaBB

Theo thuyết, trong scác phép lai nói trên bao nhiêu phép lai đờ i con cho t ỉ lphân li kiểu gen ging t ỉ lphân li kiểu hình.

Xem đáp án

Đáp án C

1. AABb x Aabb à (1AA: 1Aa)(1Bb: 1bb) khác Kiểu hình

2. AaBB x AaBb à (1AA: 2Aa: 1aa)(1BB: 1Bb) khác KH

3. Aabb x aabb à (1Aa: 1aa) bb = KH

4. AABb x AaBB à (1AA: 1Aa)(1BB: 1Bb) khác KH

5. AaBB x aaBb à (1Aa: 1aa)(1BB: 1Bb) khác KH

6. AaBb x aaBb à (1Aa: 1aa)(1BB: 2Bb: 1bb) khác KH

7. Aabb x aaBb à (1Aa: 1aa)(1Bb: 1bb) = KH

8. AaBB x aaBB à (1Aa: 1aa) BB = KH


Câu 7:

Tính trng chiều cây của một loài thực vật do 3 cp gen Aa, Bb, Dd nằm trên 3 cặp NST khác nhau t ương tác theo kiu cng gộp. Khi trong kiểu gen thêm 1 alen trội thì cây cao thêm 10 cm, cây thp nhất chiều cao 100 cm. Cho cây cao nht lai với cây thp nhất thu đưc F1. Tiếp t ục cho các cây F1 giao phấ n ngẫu nhiên thu được F2. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng:

1. Ở F2 lo ại cây cao 130 cm chiế m t ỉ lcao nht

2. Ở F2 3 kiểu gen quy đ nh kiểu hình cây cao 110 cm.

3. Cây cao 120cmF2 chiế m t ỉ lệ 3/32

4. Ở F2 7 kiểu hình 27 kiểu gen

Xem đáp án

Đáp án C

1 alen trội à cao thêm 10cm

aabbdd (100cm) à AABBDD = 160cm

F1: AaBbDd (130cm)

F2: (1AA: 2Aa: 1aa)(1BB: 2Bb: 1bb)(1DD: 2Dd: 1dd)

1. Ở F2 lo ại cây cao 130 cm chiế m t ỉ lcao nht à đúng

130cm = 3 alen trội = C36/43 = 5/16

2 alen trội = 4 alen trội = 15/64

1 alen trội = 5 alen trội = 3/32

6 alen trội = 0 alen trội = 1/64

2. Ở F2 3 kiểu gen quy đ nh kiểu hình cây cao 110 cm. à đúng

Aabbdd; aaBbdd; aabbDd

3. Cây cao 120cmF2 chiế m t ỉ lệ 3/32 à sai, 120 cm = 2 alen trội = 15/64

4. Ở F2 7 kiểu hình 27 kiểu gen à đúng.


Câu 8:

một loài côn trùng, cho con cái XX mắt đỏ thuần chng lai với con đực XY mt trng thuần chủng được F1 đồ ng lo t mắt đỏ. Cho con đực F1 lai phân tích, đời con thu được t ỷ lệ 1 con cái mắt đỏ : 1 con cái mắt trắng : 2 con đực mt tr ng. Nếu cho F1 giao phố i t ự do vớ i nhau, trong các nhận đ ịnh sau, bao nhiêu nhận định đúng về kết quả thu được ở đờ i F2?

I. F2 xu t hiệ n 12 kiu gen

II. thể đực mt trng chiế m t ỉ lệ 5/16

II. thcái mt trng thuần chng chiế m t ỉ lệ 3/16

IV. Trong t ổ ng scác thmắt đỏ, thcái mắt đỏ khô ng thuầ n chng chiể m t ỉ lệ 5/9

Xem đáp án

Đáp án A

Cho con đực F1 lai phân tích, đời con thu được t ỷ lệ 1 con cái mắt đỏ : 1 con cái mắt trắng : 2 con đực mt tr ng à không đều 2 giới à gen nằm trên NST giới tính

Có 4 tổ hợp à đực F1 dị hợp 2 cặp gen à 2 gen tương tác bổ sung quy định tính trạng màu mắt (1gen nằm trên NST thường, 1gen nằm trên NST giới tính).

P: AAXBXB x aaXbY

F1: AaXBXb: AaXBY

F2: (1AA: 2Aa: 1aa) (1XBXB: 1XBXb: 1XBY: 1XbY)

I. F2 xu t hiệ n 12 kiu gen à đúng

II. thể đực mt trng chiế m t ỉ lệ 5/16 à đúng

II. thcái mt trng thuần chng chiế m t ỉ lệ 3/16 à sai

aaXBXB = 1/16

IV. Trong t ổ ng scác thmắt đỏ, thcái mắt đỏ khô ng thuầ n chng chiể m t ỉ lệ 5/9 à đúng.

(AaXB(XB, Xb)+AAXBXb) / A-XB- = 5/9


Câu 10:

một loài thc vật, cho giao phấn cây hoa tr ng thuần chng với cây hoa đỏ thun chủng được F1 100% cây hoa đỏ. Cho F1 t ự thphấn thu được F2 t ỉ lệ: 9 cây hoa đỏ: 6 cây hoa vàng : 1 cây hoa tr ắng. Cho t t ccác cây hoa vàng và hoa tr ngF2 giao phấ n ng u nhiên với nhau được F3. Trong các nhận đ ịnh sau, bao nhiêu nhận định không đúng ?

(1). Cây hoa đ ỏ dị hp ở thế hF2 chiế m t ỉ l18,75%.

(2). F3 xu t hiệ n 9 lo ạ i kiu gen.

(3). Cây hoa đ ỏ ở thế hF3 chiế m t ỉ lệ 4/49

(4). Cây hoa vàng d ị hp ở thế hệ F3 chiế m t ỉ l24/49.

Xem đáp án

Đáp án B

F2 t ỉ lệ: 9 cây hoa đỏ: 6 cây hoa vàng : 1 cây hoa tr ắng.

A-B-: đỏ

A-bb, aaB-: vàng

aabb: trắng

(1AAbb: 2Aabb: 1aaBB: 2aaBb: 1aabb) giao phấn.

à Ab = aB = 2/7; ab = 3/7

một loài thc vật, cho giao phấn cây hoa tr ng thuần chng với cây hoa đỏ thun chủng được F1 100% cây hoa đỏ. Cho F1 t ự thphấn thu được F2 t ỉ lệ: 9 cây hoa đỏ: 6 cây hoa vàng : 1 cây hoa tr ắng. Cho t t ccác cây hoa vàng và hoa tr ngF2 giao phấ n ng u nhiên với nhau được F3. Trong các nhận đ ịnh sau, bao nhiêu nhận đ ịnh không đúng ?

(1). Cây hoa đ ỏ dị hp ở thế hF2 chiế m t ỉ l18,75%. à sai, AaBb

(2). F3 xu t hiệ n 9 lo ạ i kiu gen. à sai, chỉ có 8KG

(3). Cây hoa đ ỏ ở thế hF3 chiế m t ỉ lệ 4/49 à sai, A-B- = 8/49

(4). Cây hoa vàng d ị hp ở thế hệ F3 chiế m t ỉ l24/49. à đúng, Aabb + aaBb = 


Câu 11:

Cho biết mỗi gen quy đnh một tính trạng, các alen trội trội hoàn toàn, quá trình to giao tử 2 bên diễn ra như n hau. Tiến hành phép lai P: AB/ab Dd x AB/ab dd, trong t ổ ng s thể thu đưc ở F1 s th kiểu hình trộ i về ba tính trạng trên chiế m t ỉ l35,125%. Biết không đột biế n, trong số các nhận đ ịnh sau, bao nhiêu nh ận đ ịnh đúng về F1:

I. tối đa 30 lo ạ i kiu gen.

II. thể d ị hp về 3 cp gen chiế m t ỉ lệ 20,25%

III. thể đồ ng hp lặ n chiế m t ỉ l10,125%

IV. thmang một trong 3 tính trạng trộ i chiế m t ỉ l14,875%

V. thể đồ ng hp trộ i trong tổ ng s thể kiểu hình trộ i chiế m t ỉ l14,875%

Xem đáp án

Đáp án C

P: AB/ab Dd x AB/ab dd

A-B-D- = 35,125% à A-B- = 70,25% à aabb = 20,25% à f = 10%

I. tối đa 30 lo ạ i kiu gen. à sai, có tối đa 10x2 = 20 KG

II. thể d ị hp về 3 cp gen chiế m t ỉ lệ 20,25% à sai, AaBbDd = 0,41x0,5 = 20,5%

III. thể đồ ng hp lặ n chiế m t ỉ l10,125% à đúng, aabbdd = 20,25x0,5 = 10,125%

IV. thmang một trong 3 tính trạng trộ i chiế m t ỉ l14,875% à đúng

à (A-bb+aaB-)dd+aabbD- = (4,75x2)x0,5+20,25x0,5 = 14,875

V. thể đồ ng hp trộ i trong tổ ng s thể kiểu hình trộ i chiế m t ỉ l14,875% à sai

AABBDD = 0


Câu 12:

Đối ợng nghiên cứu di truyền học trong quy luật phân li phân li độc lập của Menđen là:

Xem đáp án

Đáp án B

Đối t ượng nghiên c ứu di truyền học trong quy luật phân li phân li độc lập của Menđen là: ĐậuLan


Câu 13:

Hiện t ượng di truyền liên kết giới tính với gen nằm trên X và không đoạnơng đồng trên Y đặc điểm:

Xem đáp án

Đáp án C

Hiện t ượng di truyền liên kết giới tính với gen nằm trên X và không đoạn t ương đồng trên Y đặc điểm di chuyền chéo.


Câu 14:

Một loài thực vt, biết r ng mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội trội hoàn toàn. Các gen liên kết hoàn toàn. Theo thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con kiểu hình phân li theo t ỉ lệ 1 : 1?

Xem đáp án

Đáp án B

A. Ab/ab x aB/ab à 1: 1: 1: 1

B. aB/ab x ab/ab à 1: 1

C. Ab/ab x AB/aB à 1: 2: 1

D. AB/ab x Ab/ab à 1: 2: 1


Câu 15:

Gen m gen lặn quy đ nh bệnh màu, d gen lặn quy đnh bệnh teo cơ (M D 2 gen trội t ươngng với tính tr ạng không mang bệnh). Các gen này cùng nằm trên nhiễ m s c thgiới tính X, không alen trên Y. M ột cp vchồng bình thư ờ ng sinh ra mộ t con trai bị bệnh màu, nhưng không b ị bệnh teo cơ. Cho biết không đ ột biế n mới phát sinh và không xả y ra hoán vị gen. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đúng?

I. Kiu gen của cơ thm th 1 trong 3 kiểu gen XDMXDMXDMXdmXDM,XdM

 

II. Cp vchồng trên thể sinh con trai mc cả 2 bnh.

III. Trong t t ccác trường hợp, con gái sinh ra đ ều kiểu hình bình thư ờ ng.

IV. Cp vchồng trên không thể sinh con trai bình thường, nếu kiểu gen của thể mXdMXDm

Xem đáp án

Đáp án D

Bệnh màu, d bệnh teo cơ (M D 2 gen trội t ươngng với tính tr ạng không mang bệnh).

Các gen này cùng nằm trên nhiễ m s c thgiới tính X, không alen trên Y.

M ột cp vchồng bình thư ờ ng sinh ra mộ t con trai bị bệnh màu, nhưng không b ị bệnh teo cơ à Con trai XdMY à Mẹ: XDmXdM; XDMXdM; bố: XDMY

I. Kiu gen của cơ thm th 1 trong 3 kiểu gen  à sai

II. Cp vchồng trên thể sinh con trai mc cả 2 bnh. à sai

III. Trong t t ccác trường hợp, con gái sinh ra đ ều kiểu hình bình thư ờ ng. à đúng

IV. Cp vchồng trên không thể sinh con trai bình thườ ng, nếu kiểu gen của thể mlà XdMXDm à đúng


Câu 16:

Các nhà khoa học đã thực hiện phép lai giữa hai thể thc vật cùng kiểu gen dị hp tử vhai gen (A,a B,b). Biết r ng, mỗi gen quy định một tính tr ạng, tính tr ng trội trội hoàn toàn; trong quá trình giảm phân hình thành giao t ử xả y ra hoán vị genchai gii.

- Trường hợp 1: Hai gen (A,a) (B,b) cùng nằm trên mộ t cặp nhiễm sc thtương đồng.

- Trường hợp 2: Hai gen (A,a) (B,b) nằm trên hai cặp nhiễ m s c thtương đồng khác nhau. bao nhiêu phát biểu đúng trong số các phát biể u sau?

I. T ỉ lcác giao tử to rahai trưng hợp luôn giố ng nhau.

II. Skiểu gen quy định kiểu hình trội về 2 tính tr nghai trường hợp đều bng nhau.

III. Slo ạ i giao t ử t o rahai trường hợp đều bằ ng nhau.

IV. T ỉ lkiểu hình trội về 2 tính trạnghai trưng hợp 9/16 nếu tn shoán vị gen 50%.

Xem đáp án

Đáp án A

Các nhà khoa học đã thực hiện phép lai giữa hai thể thc vật cùng kiểu gen d ị hp t ử vhai gen (A,a B,b). Biết r ng, mỗi gen quy định một tính tr ạng, tính tr ng trội trội hoàn toàn; trong quá trình giảm phân hình thành giao t ử xả y ra hoán vị genchai gii.

- Trường hợp 1: Hai gen (A,a) (B,b) cùng nằm trên mộ t cặp nhiễ m s c thtương đồ ng.

- Trường hợp 2: Hai gen (A,a) (B,b) nằm trên hai cặp nhiễ m s c thtương đồng khác nhau.

I. T ỉ lcác giao tử t o rahai trưng hợp luôn giố ng nhau. à sai, TH2 thì tỉ lệ giao tử phụ thuộc tần số hoán vị.

II. Skiểu gen quy định kiểu hình trộ i về 2 tính tr nghai trường hợp đều bng nhau. à sai, TH2 phụ thuộc vào tần số hoán vị.

III. Slo ạ i giao t ử t o rahai trường hợp đều bằ ng nhau. à đúng

IV. T ỉ lkiểu hình trộ i về 2 tính trạnghai trưng hợp 9/16 nếu t n shoán vị gen 50%. à đúng.


Câu 17:

Cho cây hoa vàng d ị hp t t cả các cặp gen lai với 3 dòng hoa xanh thuần chng thu đưc kết quả vớ i t ỉ lnhư sau:

- PL1: lai với dòng 1 →F1: 1 vàng : 3 xanh

- PL2: lai với dòng 2 → F1: 1 vàng : 7 xanh

- PL3: Lai với dòng 3 → F1: 1 vàng : 1 xanh

Cho các nhận xét sau đây, bao nhiêu nhận xét không đúng?

(1). Tính tr ng do 2 cặp gen không alen t ương tác bổ sung quy định

(2). Dòng 1 kiểu gen đồ ng hp lặ n

(3) Dòng 2 dòng 3 số kiu gen bằ ng nhau

(4) Dòng 1 dòng 3 lai với nhau thra kiểu hình hoa vàng tùy thuộ c kiểu gen 2 dòng.

Xem đáp án

Đáp án B

Ở kết quả phép lai 2 ta thấy có 8 tổ hợp giao tử mà cơ thể thuần chủng chỉ cho 1 loại giao tử → cơ thể dị hợp có 3 cặp gen: AaBbDd

Quy ước gen: A-B-D-: Hoa vàng; còn lại hoa xanh

PL1: AaBbDd × AAbbdd → 1A-BbDd: A-(Bbdd:bbDd:bbdd): 1 vàng:3 xanh

PL2: AaBbDd × aabbdd → 1 vàng: 7 xanh

PL3: AaBbDd × aaBBDD → 1AaB-D- : 1aaB-D- : 1 vàng :1 xanh

Xét các phát biểu:

(1) sai.             (2) sai

(3) đúng, đều có 3 kiểu gen

(4) đúng . AAbbdd× aaBBDD→ AaBbDd


Câu 18:

Cho cây hoa vàng d ị hp t t cả các cặp gen lai với 3 dòng hoa xanh thuần chng thu đưc kết quả vớ i t ỉ lnhư sau:

- PL1: lai với dòng 1 →F1: 1 vàng : 3 xanh

- PL2: lai với dòng 2 → F1: 1 vàng : 7 xanh

- PL3: Lai với dòng 3 → F1: 1 vàng : 1 xanh

Cho các nhận xét sau đây, bao nhiêu nhận xét không đúng?

(1). Tính tr ng do 2 cặp gen không alen t ương tác bổ sung quy định

(2). Dòng 1 kiểu gen đồ ng hp lặ n

(3) Dòng 2 dòng 3 số kiu gen bằ ng nhau

(4) Dòng 1 dòng 3 lai với nhau thra kiểu hình hoa vàng tùy thuộ c kiểu gen 2 dòng.

Xem đáp án

Đáp án B

Ở kết quả phép lai 2 ta thấy có 8 tổ hợp giao tử mà cơ thể thuần chủng chỉ cho 1 loại giao tử → cơ thể dị hợp có 3 cặp gen: AaBbDd

Quy ước gen: A-B-D-: Hoa vàng; còn lại hoa xanh

PL1: AaBbDd × AAbbdd → 1A-BbDd: A-(Bbdd:bbDd:bbdd): 1 vàng:3 xanh

PL2: AaBbDd × aabbdd → 1 vàng: 7 xanh

PL3: AaBbDd × aaBBDD → 1AaB-D- : 1aaB-D- : 1 vàng :1 xanh

Xét các phát biểu:

(1) sai.             (2) sai

(3) đúng, đều có 3 kiểu gen

(4) đúng . AAbbdd× aaBBDD→ AaBbDd


Câu 19:

Khi cho ruồi giấm cánh xẻ lai với ruồi đ ực cánh bình thường (P) thu được F1 gồm 101 con cái cánh bình thường : 109 con cái cánh x 103 con đực cánh bình thường. Phát biểu nào sau đây không phù hợp với phép lai này. Biết rằng hình d ạng cánh do 1 gen chi phối.

Xem đáp án

Đáp án D

Ta thấy tỷ lệ cái/ đực = 2:1 → do gen gây chết. Ở F1 chỉ có con đực cánh bình thường mà giới cái lại có 2 kiểu hình → con ruồi cái P dị hợp 2 cặp gen

Gen gây chết phải là gen lặn vì nếu là gen trội sẽ không thể xuất hiện kiểu hình cánh xẻ

P: XAXa × XaY → XAXa :XaXa :XAY :XaY, Trong đó XaY chết.


Câu 20:

Phép lai P:♀ AB/ab XDXd x ♂ AB/ab XDY thu được F1. Trong t ổ ng s thể ở F1, s thể cái kiểu hình trộ i vcả 3 tính trạng chiế m 33%. Biết r ng mỗi gen quy định một tính

tr ạng, các alen trội trội hoàn toànkhông xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gencả quá trình phát sinh giao t ử đực giao t ử cái vớ i t n s ố bằng nhau. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. F1 t ối đa 36 loạ i kiu gen.

II. Kho ảng cách giữa gen A gen B 40 cM.

III. F1 8,5% s thcái dị hp t ử về 3 cp gen.

IV. F1 30% số thmang kiểu hình trộ i về 2 tính trạng.

Xem đáp án

Đáp án C

P: ♀ AB/ab XDXd x ♂ AB/ab XDY

F1: A-B-XDX- = 33% à A-B- = 0,66 à aabb = 0,16 à f = 20%

thu được F1. Trong t ổ ng s thể ở F1, s thể cái kiểu hình trộ i vcả 3 tính trạng chiế m 33%. Biết r ng mỗi gen quy định một tính

tr ạng, các alen trội trội hoàn toànkhông xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gencả quá trình phát sinh giao t ử đực giao t ử cái vớ i t n s ố bằng nhau. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. F1 t ối đa 36 loạ i kiu gen. à sai, số KG tối đa = 10.4 = 40

II. Kho ảng cách giữa gen A gen B 40 cM. à sai

III. F1 8,5% s thcái dị hp t ử về 3 cp gen. à đúng

AaBbXDXd = (0,4.0,4.2+0,1.0,1.2).0,25 = 8,5%

IV. F1 30% số thmang kiểu hình trộ i về 2 tính trạng à đúng

A-B-XdY + A-bbXD- + aaB-XD- = 0,66.0,25+0,09.0,75+0,09.0,75 = 0,3


Câu 21:

một loài động vật, cho phép lai P: ♂ AbBbXEDXed × ♀ AaBBXEDY. Biết mỗi c ặp gen quy định một cặp tính trạng, trội lặn hoàn toàn. Cho các phát biểu sau:

(1) tối đa 16 lo ại trứng 4 lo ại tinh trùng

(2) Slo ại kiểu hình t ối đa thể được t ạo rathế hsau 15 kiểu hình

(3) Số lo ại kiểu gen t ối đa thể được t ạo rathế hsau 48 kiểu gen

(4) Slo ại kiểu hình t ối đa của giới đực ở đời con 24

(5). Nếu 5 t ế bào sinh tinhphép lai P giảm phân bình thường trong đó 1 t ế bào xảy ra hoán vị gen thì slo ại tinh trùng tối đa 12

Số phát biểu đúng là:

Xem đáp án

Đáp án A

một loài động vật, cho phép lai

P: . Biết mỗi c ặp gen quy định một cặp tính trạng, trội lặn hoàn toàn. Cho các phát biểu sau:

(1) tối đa 16 lo ại trứng 4 lo ại tinh trùng à sai, tối đa 16 loại tinh trùng và 4 loại trứng.

(2) Slo ại kiểu hình t ối đa thể được t ạo rathế hsau 15 kiểu hình à sai, số KH tối đa = 2.5 = 10

(3) Số lo ại kiểu gen t ối đa thể được t ạo rathế hsau 48 kiểu gen à đúng, số KG tối đa = 3.2.8 = 48

(4) Slo ại kiểu hình t ối đa của giới đực ở đời con 24 à sai, số KH tối đa của đực = 2

(5). Nếu 5 t ế bào sinh tinhphép lai P giảm phân bình thường trong đó 1 t ế bào xảy ra hoán vị gen thì slo ại tinh trùng tối đa 12 à đúng, số tinh trùng tối đa của 5TB sinh tinh (1 hoán vị à 4 loại tinh trùng, 4 bình thường à 8 loại)


Câu 22:

Một loài thú, cho con đ c mt trắng, đuôi dài giao phối với con cái mắt đỏ, đuôi ngắn (P), thu đư ợc F1 100% con mắt đỏ, đuôi ngắ n. Cho F1 giao phố i với nhau, thu đư ợc F2 có: 50% thcái mắt đỏ, đuôi ngắn; 21% thể đực mắt đỏ, đuôi ngắn; 21% thể đực mt tr ng, đuôi dài; 4% thể đực mt trắng, đuôi ngắn; 4% thể đực mắt đỏ, đuôi dài. Biết mỗ i cặp tính trng do mộ t cặp gen quy đ ịnh không xảy ra đột biến. Theo thuyết, bao nhiêu phát biể u sau đây đúng?

I. Đời F2 8 lo ạ i kiu gen.

II. Quá trình giảm phân của thcái đã xảy ra hoán v ị gen vớ i t n s16%.

III. Lấ y ngẫu nhiên 1 thể cáiF2, xác suất thu được thể thun chủng 20%.

IV. Nếu cho thcái F1 lai phân tích thì s ẽ thu được Fa các thể đực mắt đỏ, đuôi dài chiế m 4%.

Xem đáp án

Đáp án A

A đỏ >> a trắng; B ngắn  >> b dài

Thú à đực XY, cái XX

F2 có: 50% thcái mắt đỏ, đuôi ngắn; 21% thể đực mắt đỏ, đuôi ngắn; 21% thể đực mt tr ng, đuôi dài; 4% thể đực mt trắng, đuôi ngắn; 4% thể đực mắt đỏ, đuôi dài.

à tính trạng màu mắt, độ dài đuôi không đều ở 2 giới à A, B nằm trên X

F1: XABXab x XABY

Đực F2 có: 21% thể đực mắt đỏ, đuôi ngắn; 21% thể đực mt tr ng, đuôi dài; 4% thể đực mt trắng, đuôi ngắn; 4% thể đực mắt đỏ, đuôi dài à f = 16% (chỉ xảy ra ở giới cái XX)

I. Đời F2 8 lo ạ i kiu gen. à đúng

II. Quá trình giảm phân của thcái đã xảy ra hoán v ị gen vớ i t n s16%. à đúng

III. Lấ y ngẫu nhiên 1 thể cáiF2, xác suất thu được thể thun chủng 20%. à sai

XABXAB/XABX- = (0,21.0,5)/0,5 = 0,21

IV. Nếu cho thcái F1 lai phân tích thì s ẽ thu được Fa các thể đực mắt đỏ, đuôi dài chiế m 4%. à đúng

Cái F1 lai phân tích: XABXab x XabY à Fa: XAbY = 0,8.0,5 = 4%


Câu 23:

Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích

Xem đáp án

Đáp án B

Phép lai phân tích: AABb x aabb


Câu 24:

Trong trường hợp gen liên kết hoàn toàn, mỗi gen qui định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn thì phép lai nào sau đây cho số kiểu gen ở đời con nhiều nhất

Xem đáp án

Đáp án B

A. AB/ab x AB/ab à số KG = 3              

B. Ab/AB x AB/ab à số KG = 4

C. aB/ab x Ab/Ab à số KG = 2

D. Ab/aB x ab/ab à số KG = 2


Câu 25:

Cho phép lai rui giấm như sau:AB/ab xAb/aB. Tn s hoán vị gen là 20%. Tỉ lệ đời con có kiểu hình đồng hợp lặn là:

Xem đáp án

Đáp án D

AB/ab xAb/aB (f= 20%)

Tỉ lệ đời con có kiểu hình đồng hợp lặn = aabb = 0,4ab x 0ab (do hoán vị 1 bên cái)


Câu 26:

Ở gà, alen A quy định chân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định chân thấp. Cho gà trống chân cao có kiểu gen dị hợp tử lai với gà mái thứ nhất, tỉ lệ phân li kiểu hình ở F1 là: 1 gà mái chân thấp : 2 gà trống chân cao : 1 gà mái chân cao; Cho lai với gà mái thứ hai, tỉ lệ phân li kiểu hình ở F1 là: 1 gà trống chân cao : 1 gà trống chân thấp : 1 gà mái chân cao : 1 gà mái chân thấp. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Ở đời con của phép lai thứ nhất, gà trống có kiểu gen đồng hợp chiếm 25%.

II. Ở phép lai thứ hai, gen nằm trên nhiễm sắc thể thường.

III. mái thứ nhất chân cao, gà mái thứ hai có chân thấp.

IV. Nếu cho tất cả các cá thể F1 của phép lai 2 giao phối ngẫu nhiên thì ở F2 có số gà chân thấp chiếm 56,25%.

Xem đáp án

Đáp án B

Có 3 phát biểu đúng, đó là I, III và IV. → Đáp án B.
Giải thích: 
- Dựa vào phép lai thứ nhất, → tính trạng liên kết giới tính, gen trên NST giới tính X. → II sai.
- Gà trống đem lai có kiểu gen XAXa → gà trống chân cao có 1XAXA và 1XAXA. → Gà trống đồng hợp có tỉ lệ = 1/4 = 25%. → I đúng.
- Gà mái 1 có kiểu gen XAY và gà mái 2 có kiểu gen XaY. → III đúng.
- Ở F1 của phép lai 2 có 1XAXa; 1XaXa; 1XAY; 1XaY. → Trong số các gà trống, giao tử mang gen a = 3/4; Trong số các gà mái, giao tử không mang gen A = 3/4. → Kiểu hình chân thấp ở F2 = 3/4×3/4=9/16. → IV đúng.


Câu 27:

Ở một loài thực vật, biết rằng mỗi cặp gen quy định một tính trạng gen trội trội hoàn toàn. Trong các phép lai giữa các cơ thể tứ bội sau đây có bao nhiêu phép lai cho đời con (F1) có 12 kiểu gen 4 kiểu hình?

I. AAaaBbbb x aaaaBBbb            II. AAaaBBbb x AaaaBbbb

III. AaaaBBBb x AaaaBbbb.      IV. AaaaBBbb x AaaaBbbb.

Xem đáp án

Đáp án C

I. AAaaBbbb x aaaaBBbb à (1AAAA: 4AAaa: 1aaaa)(1BBBb: 5BBbb: 5Bbbb: 1bbbb)

II. AAaaBBbb x AaaaBbbb à (1AAAa: 5AAaa: 5Aaaa: 1aaaa)(1BBBb: 5BBbb: 5Bbbb: 1bbbb)

III. AaaaBBBb x AaaaBbbb à (1AAaa: 2Aaaa: 1aaaa)(1BBBb: 2BBbb: 1Bbbb)

IV. AaaaBBbb x AaaaBbbb. à (1AAaa: 2Aaaa: 1aaaa) (1BBBb: 5BBbb: 5Bbbb: 1bbbb)

Các đáp án thỏa mãn là: I, IV.


Câu 28:

Để xác định quy luật di truyền chi phối sự hình thành màu sắc hoa, một nhà khoa học đã tiến hành các phép lai sau:

+ Phép lai 1: Lai dòng thuần chủng hoa trắng (1) với dòng thuần chủng hoa trắng (2) thu được 100% hoa trắng.

+ Phép lai 2: Lai dòng thuần chủng hoa trắng (2) với dòng thuần chủng hoa trắng (3) thu được 100% hoa trắng.

+ Phép lai 3: Lai dòng thuần chủng hoa trắng (1) với dòng thuần chủng hoa trắng (3) thu được 100% hoa xanh

Biết quá trình phát sinh giao tử không xảy ra đột biến, bao nhiêu kết luận dưới đây đúng?

I. Khi cho cây hoa xanh ở phép lai 3 lai với dòng hoa trắng (1) hoặc (2) đời con đều cho 25% hoa xanh

II. Màu sắc hoa được quy định bởi một gen có nhiều alen

III. Nếu cho các cây hoa xanh ở phép lai 3 tự thụ phấn thì kiểu hình hoa trắng ở đời con chiếm 43,75%.

IV. Gen alen quy định màu sắc hoa trội lặn hoàn toàn.

Xem đáp án

Đáp án A

Ta thấy hoa trắng lai với hoa trắng cho 100% hoa trắng hoặc 100% hoa xanh → có sự tương tác bổ sung.

Quy ước gen A-B- hoa xanh ; aaB-/A-bb/aabb : hoa trắng

Phép lai 1: (1) AAbb × (2) aabb → Aabb : hoa trắng

Phép lai 2: (2) aabb × (3) aaBB → aaBb : hoa trắng

Phép lai 3: (1) AAbb × (3) aaBB → AaBb: hoa xanh

Xét các phát biểu:

(1) sai, AaBb × AAbb → 50% hoa xanh

(2) sai.

(3) nếu các cây hoa xanh tự thụ phấn, AaBb × AaBb → 9 hoa xanh: 7 hoa trắng → đúng

(4) đúng.


Câu 29:

Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Cho cây hoa đỏ thuần chủng lai với cây hoa trắng được F1. Cho F1 tự thụ phấn được F2. Biết không có đột biến, có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng?

I. Cho các cây hoa đỏ ở F2 cho giao phấn ngẫu nhiên với nhau, F3 có số cây hoa trắng chiếm tỉ lệ 1/9.

II. Cho các cây hoa đỏ ở F2 cho giao phấn ngẫu nhiên với nhau, trong số cây hoa đỏ ở F3, cây hoa đỏ thuần chủng chiếm tỉ lệ 1/3.

III. Cho tất cả các cây hoa đỏ F2 giao phấn với các cây hoa trắng F2, F3 có tỉ lệ phân li kiểu hình 2 cây hoa đỏ: 1 cây hoa trắng.

IV. Cho các cây hoa đỏ F2 tự thụ phấn, F3 thu được cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ 5/6.

Xem đáp án

Đáp án C

A hoa đỏ >> a hoa trắng.

P: AA x aa

F1: Aa

F2: 1AA: 2Aa: 1aa

Cho cây hoa đỏ thuần chủng lai với cây hoa trắng được F1. Cho F1 tự thụ phấn được F2. Biết không có đột biến, có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng?

I. Cho các cây hoa đỏ ở F2 cho giao phấn ngẫu nhiên với nhau, F3 có số cây hoa trắng chiếm tỉ lệ 1/9. à đúng, (1AA; 2Aa) ngẫu phối à aa = 1/9

II. Cho các cây hoa đỏ ở F2 cho giao phấn ngẫu nhiên với nhau, trong số cây hoa đỏ ở F3, cây hoa đỏ thuần chủng chiếm tỉ lệ 1/3. à sai, AA/A- = 

III. Cho tất cả các cây hoa đỏ F2 giao phấn với các cây hoa trắng F2, F3 có tỉ lệ phân li kiểu hình 2 cây hoa đỏ: 1 cây hoa trắng à đúng, (1AA; 2Aa) x aa à 2 đỏ: 1 trắng

IV. Cho các cây hoa đỏ F2 tự thụ phấn, F3 thu được cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ 5/6.

à đúng, (1AA; 2Aa) tự thụ phấn à A- = 1-aa = 


Câu 31:

Ở một loài thực vật, xét ba gen, mỗi gen có 3 alen (A, a; B, b; D,d) cùng tương tác cộng

gộp quy định trọng lượng quả, cứ tăng một alen trội thuộc bất kì gen nào làm cho quả nặng thêm 5g, cây nhẹ nhất nặng 30g. Cho phép lai P: AaBbDd x AaBbdd thu được F1, quá trình giảm phân và thụ tinh bình thường, có bao nhiêu kết quả sau đây phù hợp với F1?

I. Tỉ lệ cây có quả nặng 50g 9/64.

II. Có 6 kiểu gen cho trọng lượng quả nặng 40g.

III. Xuất hiện cao nhất 7 kiểu hình.

IV. Cây ít nhất có 3 alen lặn chiếm tỉ lệ 13/16.

Xem đáp án

Đáp án C

aabbdd nặng 30g, 1 alen trội = 5g

P: AaBbDd (45g) x AaBbdd (40g)

I. Tỉ lệ cây có quả nặng 50g là 9/64. à sai, 50g = 4alen trội, có tỉ lệ = C54-1 / 25 = 0,3125

II. Có 6 kiểu gen cho trọng lượng quả nặng 40g. à sai, 40g = 2alen trội gồm: AAbbdd; aaBBdd; AaBbdd; AabbDd; aaBbDd

III. Xuất hiện cao nhất 7 kiểu hình. à sai, xuất hiện tối đa 6KH.

IV. Cây ít nhất có 3 alen lặn chiếm tỉ lệ 13/16. à đúng

Tỉ lệ có 4 alen lặn (2alen trội) = C52-1/25 = 0,15625

Tỉ lệ có 5 alen lặn (1alen trội) = C51-1/25 = 1/32

à tỉ lệ có ít nhất 3alen lặn = 1 – 1/32 – 0,15625 = 13/16


Câu 32:

Ở một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, các gen phân li độc lập. Biết không xảy ra đột biến. Theo thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Cho cây có kiểu gen Aabb lai phân tích thì đời con có 2 loại kiểu hình, trong đó cây thân cao, hoa trắng chiếm 50%.

II. Cho cây thân cao, hoa đỏ tự thụ phấn, nếu đời F1 có 4 loại kiểu hình thì chứng tỏ F1 có 9 loại kiểu gen.

III. Cho cây thân cao, hoa đỏ giao phấn với cây thân cao, hoa trắng, nếu F1 có thân thấp, hoa trắng thì chứng tỏ F1 6 loại kiểu gen.

IV. Các cây thân thấp, hoa đỏ giao phấn ngẫu nhiên thì đời con có tối đa 3 kiểu gen.

Xem đáp án

Đáp án B

I. Cho cây có kiểu gen Aabb lai phân tích thì đời con có 2 loại kiểu hình, trong đó cây thân cao, hoa trắng chiếm 50%. à đúng, Aabb x aabb à 50% cao, trắng: 50% thấp, trắng

II. Cho cây thân cao, hoa đỏ tự thụ phấn, nếu đời F1 có 4 loại kiểu hình thì chứng tỏ F1 có 9 loại kiểu gen. à đúng, vì cao, đỏ tự thụ thu được 4KH à P: AaBb x AaBb

III. Cho cây thân cao, hoa đỏ giao phấn với cây thân cao, hoa trắng, nếu F1 có thân thấp, hoa trắng thì chứng tỏ F1 có 6 loại kiểu gen. à đúng, P là AaBb x Aabb

IV. Các cây thân thấp, hoa đỏ giao phấn ngẫu nhiên thì đời con có tối đa 3 kiểu gen. à đúng, cây thấp, đỏ có các TH aaBB, aaBb à ngẫu phối thu được: aaBB, aaBb, aabb


Câu 33:

Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai cặp gen quy định. Cho hai cây đều có hoa hồng (P) giao phấn với nhau, thu được F1 gồm 100% cây hoa đỏ. Cho các cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 9 cây hoa đỏ : 6 cây hoa hồng : 1 cây hoa trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. F2 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ.

II. Trong tổng số cây hoa hồng ở F2, số cây có kiểu gen dị hợp tử chiếm tỉ lệ 2/3.

III. Cho tất cả các cây hoa đỏ ở F2 giao phấn với cây hoa trắng, thu được F3 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 4 cây hoa đỏ : 4 cây hoa hồng : 1 cây hoa trắng.

IV. Cho tất cả các cây hoa hồng ở F2 giao phấn với tất cả các cây hoa đỏ ở F2, thu được F3 có số cây hoa trắng chiếm tỉ lệ 10/27.

Xem đáp án

Đáp án A

Đỏ: A_B_

Hồng: A_bb; aaB_

Trắng: aabb

P: AAbb x aaBB

F1: AaBb

F1 x F1: AaBb x AaBb

F2: 9 A_B_: 3A_bb: 3aaB_: 1aabb

I. F2 có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ. à đúng, AABB; AaBB; AABb; AaBb

II. Trong tổng số cây hoa hồng ở F2, số cây có kiểu gen dị hợp tử chiếm tỉ lệ 2/3. à các cây hồng: 2Aabb: 1AAbb: 2aaBb: 1aaBB à hồng dị hợp tử = 2/3

III. Cho tất cả các cây hoa đỏ ở F2 giao phấn với cây hoa trắng, thu được F3 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 4 cây hoa đỏ : 4 cây hoa hồng : 1 cây hoa trắng. à đúng,

F2: (1AABB: 2AaBB: 4AaBb: 2AABb) x aabb

G: 4AB; 2Ab; 2aB; 1ab                                                      ab

F3: 4 đỏ: 4 hồng: 1 trắng

IV. Cho tất cả các cây hoa hồng ở F2 giao phấn với tất cả các cây hoa đỏ ở F2, thu được F3 có số cây hoa trắng chiếm tỉ lệ 10/27. à sai

F2: (1AABB: 2AaBB: 4AaBb: 2AABb) x (1AAbb: 2Aabb: 1aaBB: 2aaBb)

G: 4AB; 2Ab; 2aB; 1ab                                                          2Ab; 2aB; 2ab

à hoa trắng = 


Câu 34:

Ở một loài côn trùng, người ta đem lai Ptc khác nhau về tính trạng tương phản thu được F1 đều mắt đỏ, cánh dày. Tiếp tục thực hiện 2 phép lai sau:

- Phép lai 1: Cho con đực F1 lai phân tích thu được: 25% cái mắt đỏ, cánh dày : 25% cái mắt vàng mơ, cánh dày : 50% đực mắt vàng mơ, cánh mỏng.

- Phép lai 2: Cho con cái F1 lai phân tích thu được: 6 mắt vàng mơ, cánh dày : 9 mắt vàng mơ, cánh mỏng : 4 mắt đỏ, cánh dày : 1 mắt đỏ, cánh mỏng.

Biết không có đột biến xảy ra, độ dày mỏng cánh do 1 gen qui định, cá thể cái là XX và cá thể đực là XY. Có bao nhiêu kết quả sau đây đúng?

I. Kiểu gen của F1  .

II. Ở phép lai 2 đã xuất hiện hoán vị gen với tần số 40%.

III. Nếu đem F1 giao phối với nhau thì tỉ lệ con đực mắt đỏ, cánh dày 7,5%.

Ở phép lai 2 không xuất hiện con cái mắt vàng mơ, cánh mỏng.

Xem đáp án

Đáp án A

* Xét phép lai 1: có sự khác biệt về tính trạng ở 2 giới à có gen nằm trên NST giới tính

D: dày; d: mỏng

* Xét phép lai 2:

Mắt vàng mơ: mắt đỏ = 3: 1 à tương tác bổ sung kiểu 9: 7 mà mắt đỏ chỉ có ở con cái (phép lai 1) à 1 trog 2 gen quy định màu mắt nằm trên NST giới tính X.

Quy ước: A_XBY, A_XBX-: đỏ

AaXbY, aaXBY, aaXbY, A_XbXb, aaXbXb, aaXBX- : vàng mơ

Dày/mỏng = 1: 1 à Dd x dd

à tính tích tỉ lệ ≠ đề bài à đã xảy ra hoán vị gen à vậy gen quy định độ dày mỏng nằm trên NST giới tính X liên kết giới gen B.

F1: 

I. Kiểu gen của F1à đúng

II. Ở phép lai 2 đã xuất hiện hoán vị gen với tần số 40%. àlai phân tích thu được đỏ, mỏng = 5% = A_ XBdX-d à XBdXbd = 1/15 à XBd = 1/15 à tần số hoán vị gen = 2/15

III. Nếu đem F1 giao phối với nhau thì tỉ lệ con đực mắt đỏ, cánh dày là 7,5%. à sai,

IV. Ở phép lai 2 không xuất hiện con cái mắt vàng mơ, cánh mỏng. à sai.

Xét bệnh mù màu: gen lặn trên NST X (A_: bình thường; aa: bị bệnh)

(12): XaY à (13): 

(14): XAY

Xét bệnh điếc bẩm sinh: gen lặn trên NST thường (B_: bình thường; bb: bị bệnh)

(13): Bb

I. Xác suất cặp vợ chồng 13 và 14 sinh con không mang alen bệnh là 7/40. à đúng

(XAY + XAXA) BB = = 0,2625 (xảy ra khi (13) có KG XAXA )

II. Có thể xác định được 6 kiểu gen về hai tính trạng trên. à sai, xác định được tối đa 15 KG về 2 tính trạng trên.

III. Cả hai bệnh trên đều do alen lặn qui định và đều nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X. à sai

IV. Xác suất cặp vợ chồng 13 và 14 sinh con bị cả hai bệnh là 3/80. à sai

XaYbb = 


Câu 35:

Phép lai nào sau đây cho đời con tỉ lệ kiểu hình phân bố không đồng đều ở 2 giới:

Xem đáp án

Đáp án B

Phép lai cho đời con tỉ lệ kiểu hình phân bố không đồng đều ở 2 giới: B. XAXa x XAY


Câu 36:

Ở một loài thực vật, cho lai 2 giống thuần chủng, có các cặp gen tương ứng khác nhau: cây cao, quả dài x cây thấp, quả dẹt. F1 thu được 100% cây cao, quả dẹt. Lấy F1 lai phân tích với cây thân thấp, quả dài. Fa thu được 1 thân thấp, quả dẹt : 1 thân cao, quả tròn : 1 thân thấp, quả tròn : 1 thân cao, quả dài. Cho các phát biểu sau:

1. Tính trạng chiều cao cây thuân theo qui luật tương tác gen

2. Tính trạng hình dạng quả tuân theo quy luật phân li

3. Có 3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng

4. Tính trạng chiều cao và tính trạng hình dạng quả phân li độc lập

5. Tính trạng chiều cao và tính trạng hình dạng quả liên kết không hoàn toàn.

Số phát biểu đúng là:

Xem đáp án

Đáp án C

Pt/c: cao, dài x thấp, dẹt

F1: 100% cao, dẹt

F1 lai phân tích

Fa: 1 thấp, dẹt : 1 cao, tròn : 1 thấp, tròn : 1 cao, dài

1 thấp : 1 cao → F1: Dd

→ tính trạng chiều cao cây tuân theo qui luật phân li

1 dẹt : 2 tròn : 1 dài → F1 : AaBb

→ tính trạng hình dạng quả tuân theo qui luật tương tác gen

Giả sử 3 gen PLDL thì F1 có tỉ lệ KH là (1: 1) x (1: 2: 1) ≠ đề bài

Vậy 2 trong 3 gen nằm trên 1 NST. Giả sử đó là 2 gen Aa và Dd (A và B có vai trò tương đương)

Có thấp dẹt Fa: (Aa,dd)Bb = 1/4

→ F1 cho giao tử Ad = 1/2

→ F1: Ad/aD , liên kết gen hoàn toàn

Vậy chỉ có phát biểu (3) là đúng


Câu 37:

Một loài động vật, mỗi gen quy định 1 tính trạng, alen trội hoàn toàn, không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số như nhau. Cho phép lai P: ♂ AB/ab XDXd x ♀ AB/ab XDY tạo ra F1 có kiểu hình mang 3 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 49,5%. Trong các dự đoán sau, có bao nhiêu dự đoán đúng?

I. Ở F2 có tối đa 40 loại kiểu gen.

II. Tần số hoán vị gen là 20%.

III. Tỉ lệ kiểu hình trội về 2 trong 3 tính trạng trên ở F1 chiếm 30%.

IV. Tỉ lệ cá thể đực mang 3 cặp gen dị hợp ở F1 chiếm 8,5%.

Xem đáp án

Đáp án C

P: ♂ AB/ab XDXd x ♀ AB/ab XDY à A_B_XD_ = 49,5% = A_B_ x = 49,5%

à A_B_ = 66% à aabb = 16% à ab = 40% à tần số hoán vị = 20%

I. Ở F2 có tối đa 40 loại kiểu gen. à đúng, số KG = 10x4 = 40 KG

II. Tần số hoán vị gen là 20%. à đúng

III. Tỉ lệ kiểu hình trội về 2 trong 3 tính trạng trên ở F1 chiếm 30%. à sai

A_B_XdXd = 66% x 1/4 = 16,5%

A_bb XD_ = aaB_ XD_ = (25 - 16)% x 3/4 = 12%

à tổng số = 40,5%

IV. Tỉ lệ cá thể cái mang 3 cặp gen dị hợp ở F1 chiếm 8,5%. à đúng

AaBbXDXd = (0,4x0,4x2 + 0,1x0,1x2) x 1/4 = 8,5%


Câu 38:

Ở một loài thực vật, màu sắc hoa là do hai gen, mỗi gen gồm 2 alen( kí hiệu A ,a và B,b) nằm trên hai nhiễm sắc thể khác nhau quy định. Trong đó khi có mặt của cả hai alen trội A và B trong kiểu hình hoa có màu đỏ, khi chỉ có một trong hai alen trội A hoặc B thì hoa có màu hồng, khi không có alen trội nào thì hoa có màu trắng. Những kết luận nào trong số các kết luận dưới đây là đúng về hiện tượng di truyền của tính trạng màu hoa

1. Khi lai hai dòng hoa hồng thuần chủng thu được F1, tiếp tục cho F1 tự thụ phấn thì ở đời F2 có thể thu được tỷ lệ phân li kiểu hình là 9:6:1

2. Cho cá thể F1 dị hợp về hai cặp gen lai phân tích thì F2 thu được tỷ lệ phân li kiểu hình là 1 đỏ: 2 hồng : 1 trắng

3. Lấy ngẫu nhiên hai cây hoa đỏ F2 sinh ra từ phép lai AaBb × AaBb lai với nhau thì tỷ lệ xuất hiện cây hoa trắng ở đời con là 1/81

4. Nếu cho cá thể F1 dị hợp về hai cặp gen tự thụ phấn thì tỉ lệ cây hoa hồng thuần chủng ở F2 là: 3/8 Tổ hợp các câu trả lời đúng là:

Xem đáp án

Đáp án A

A-B-: đỏ

A-bb, aaB-: hồng

aabb: trắng

1. Khi lai hai dòng hoa hồng thuần chủng thu được F1, tiếp tục cho F1 tự thụ phấn thì ở đời F2 có thể thu được tỷ lệ phân li kiểu hình là 9:6:1 à đúng

P: AAbb x aaBB à F1: AaBb à F2: 9:6:1

2. Cho cá thể F1 dị hợp về hai cặp gen lai phân tích thì F2 thu được tỷ lệ phân li kiểu hình là 1 đỏ: 2 hồng : 1 trắng à đúng, AaBb x aabb à 1 đỏ: 2 hồng: 1 trắng

3. Lấy ngẫu nhiên hai cây hoa đỏ F2 sinh ra từ phép lai AaBb × AaBb lai với nhau thì tỷ lệ xuất hiện cây hoa trắng ở đời con là 1/81 à đúng

4. Nếu cho cá thể F1 dị hợp về hai cặp gen tự thụ phấn thì tỉ lệ cây hoa hồng thuần chủng ở F2 là: 3/8 à sai, AaBb x AaBb à xác suất: (AAbb + aaBB)/(A-bb+aaB-) = 1/4


Câu 39:

Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng; alen D quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen d quy định quả dài. Cho cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn (P) tự thụ phấn, thu được F1 có tỉ lệ: 6 cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn : 3 cây thân cao, hoa đỏ, quả dài : 3 cây thân thấp, hoa đỏ, quả tròn : 2 cây thân cao, hoa trắng, quả tròn : 1 cây thân cao, hoa trắng, quả dài : 1 cây thân thấp, hoa trắng, quả tròn. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Cây P có kiểu gen Ad/aD Bb

II. F1 có tối đa 21 kiểu gen.

III. Cho cây P lai phân tích thì có thể sẽ thu được đời con có kiểu hình thân cao, hoa trắng, quả dài chiếm tỉ lệ 25%.

IV. Nếu F1 chỉ có 9 kiểu gen thì khi lấy ngẫu nhiên 1 cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn ở F1. Xác suất thu được cây dị hợp về cả 3 cặp gen là 2/3.

Xem đáp án

Đáp án A

A cao >> a thấp; B đỏ >> b trắng; D tròn >> d dài.

Cho cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn (P) tự thụ phấn, thu được

F1 có tỉ lệ: 6 cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn : 3 cây thân cao, hoa đỏ, quả dài : 3 cây thân thấp, hoa đỏ, quả tròn : 2 cây thân cao, hoa trắng, quả tròn : 1 cây thân cao, hoa trắng, quả dài : 1 cây thân thấp, hoa trắng, quả tròn. = (3:1)x(1:2:1)

I. Cây P có kiểu gen Ad/aD Bb à đúng

Tỷ lệ kiểu hình đối với từng cặp gen ở F1 đều là 3 : 1 (3 cao : 1 thấp; 3 đỏ : 1 trắng; 3 tròn : 1 dài). 
P dị hợp 3 cặp (Aa, Bb, Dd)
Tỷ lệ kiểu hình F1: 6A-B-D- : 3A-B-dd : 3aaB-D- : 2A-bbD- : 1 A-bbdd : 1aabbD- = 3B- (2A-D- : 1A-dd : 1aaD-) : 1bb(2A-D- : 1A-dd : 1aaD-) = (3B- : 1bb)( 1A-dd : 2A-D- : 1aaD-)
 Kiểu gen P: Ad/aD Bb

II. F1 có tối đa 21 kiểu gen. à sai, có 9KG

III. Cho cây P lai phân tích thì có thể sẽ thu được đời con có kiểu hình thân cao, hoa trắng, quả dài chiếm tỉ lệ 25%. à đúng, Ad/aD Bb x ad/ad bb à A-bbdd = 25%

IV. Nếu F1 chỉ có 9 kiểu gen thì khi lấy ngẫu nhiên 1 cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn ở F1. Xác suất thu được cây dị hợp về cả 3 cặp gen là 2/3. à đúng

F1: (1 Ad/Ad: 2 Ad/aD: 1aD/aD)(1BB: 2Bb: 1bb)

AaBbDd / A-B-D- = 2/3


Câu 40:

Ở một loài thực vật, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Phép lai giữa các cây đa bội nào sau đây cho nhiều kiểu gen, kiểu hình nhất? 

Xem đáp án

Đáp án A

A. AAaaBBbb × AAaaBBbb. à số KG = 5x5 = 25; số KH = 2.2=4         

B. AAAaBBBb × AAaaBBbb. à số KG = 4x4 = 16; số KH = 1

C. AaaaBBbb × AAaaBbbb. à số KG = 4x4 = 16; số KH = 2

D. AAaaBBbb × AAAABBBb. à số KG = 3x4 = 12; số KH = 1


Câu 43:

Trong phép lai giữa hai cá thể có kiểu gen P: AaBbDdEeHH x AabbDDeehh. Các cặp gen quy định các tính trạng khác nhau nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau. Tỉ lệ đời con (F1) có kiểu gen đồng hợp về 3 cặp và dị hợp về 2 cặp là 

Xem đáp án

Đáp án C

Tỉ lệ đời con (F1) có kiểu gen đồng hợp về 3 cặp và dị hợp về 2 cặp là:

+ (AA, aa)bbDDEeHh =

+ (AA, aa)bbDdeeHh = 

+ (AA, aa)BbDDeeHh = 

+ AabbDDeeHh = 

 

à tổng số = 4/16 = 1/4 


Câu 44:

Ở một loài thực vật, cho cây F1 tự thụ phấn được F2: 1349 cây cho quả tròn, màu đỏ : 602 cây cho quả dài, màu vàng : 449 cây cho quả dài, màu đỏ. Biết màu sắc hạt được điều khiển bởi 1 cặp gen Dd. Xác định kiểu gen của F1.

Xem đáp án

Đáp án C

Ở một loài thực vật, cho cây F1 tự thụ phấn được F2: 1349 cây cho quả tròn, màu đỏ: 602 cây cho quả dài, màu vàng: 449 cây cho quả dài, màu đỏ

Xét riêng từng tính trạng có 9 tròn:7 dài   và 3 đỏ:1 dài

xét chung thấy tỉ lệ thực tế nhỏ hơn lí thuyết-->3 cặp gen nằm trên 2 cặp NST

à AD/ad Bb hoặc BD/bd Aa


Câu 45:

Một tế bào sinh tinh trùng chứa các gen trên 2 cặp NST có kiểu gen Aa DE//de. Thực tế khi giảm phân bình thường có thể tạo nên số loại giao tử là: 

Xem đáp án

Đáp án D

Một tế bào sinh tinh trùng chứa các gen trên 2 cặp NST có kiểu gen Aa DE//de. Thực tế khi giảm phân bình thường có thể tạo nên số loại giao tử là: 2 loại hoặc 4 loại (2 loại nếu không có hoán vị; 4 loại nếu có hoán vị).


Bắt đầu thi ngay