IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Sinh học 30 câu trắc nghiệm Sinh 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA có đáp án

30 câu trắc nghiệm Sinh 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA có đáp án

30 câu trắc nghiệm Sinh 12 Cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA có đáp án

  • 68 lượt thi

  • 29 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Các nguyên tố hoá học tham gia trong thành phần của phân tử ADN là:

Xem đáp án

Phân tử ADN được cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N, P. Phân tử ADN thuộc loại đại phân tử, có kích thước lớn, có thể dài tới hàng trăm µm, khối lượng lớn đạt đến hàng triệu, hàng chục triệu đvC

Đáp án cần chọn là: B


Câu 2:

Điều đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo của ADN là:

Xem đáp án

Phân tử ADN thuộc loại đại phân tử, có kích thước lớn, có thể dài tới hàng trăm µm, khối lượng lớn đạt đến hàng triệu, hàng chục triệu đvC.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 3:

Đơn vị cấu tạo nên ADN là:

Xem đáp án

Đơn phân của ADN là nucleotit gồm 4 loại: adenin - A, timin - T, xitozin - Z.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 4:

Bốn loại đơn phân cấu tạo ADN có kí hiệu là:

Xem đáp án

Đơn phân của ADN là nucleotit gồm 4 loại: adenin - A, timin - T, xitozin - X, guanin - G.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 5:

Người có công mô tả chính xác mô hình cấu trúc không gian của phân tử ADN lần đầu tiên là:

Xem đáp án

Người đầu tiên công bố mô hình cấu trúc không gian của ADN là: 1953 Waston và Crick công bố mô hình cấu trúc khoogn gian của ADN.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 6:

Chiều xoắn của phân tử ADN là:

Xem đáp án

Chiều xoắn của phân tử ADN là: Chiều từ trái sang phải

Đáp án cần chọn là: A


Câu 7:

Đường kính ADN và chiều dài của mỗi vòng xoắn của ADN lần lượt bằng:

Xem đáp án

Đường kính ADN và chiều dài của mỗi vòng xoắn của ADN lần lượt bằng: 10 Å và 34 Å

Đáp án cần chọn là: A


Câu 8:

Mỗi vòng xoắn của phân tử ADN có chứa:

Xem đáp án

Mỗi vòng xoắn của phân tử ADN có chứa 10 cặp nucleotide (20 nucleotide).

Đáp án cần chọn là: B


Câu 9:

Chức năng của ADN là:

Xem đáp án

Chức năng của DNA: mang và truyền đạt thông tin di truyền

Đáp án cần chọn là: D


Câu 10:

Một gen có chiều dài 3570 Å. Hãy tính số chu kì xoắn của gen.

Xem đáp án

Số chu kì xoắn là: 3570 : 34 = 105 (chu kì xoắn)

Đáp án cần chọn là: C


Câu 11:

Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêôtit loại X chiếm 15% tổng số nuclêôtit. Hãy tính tỉ lệ số nuclêôtit loại T trong phân tử ADN này.

Xem đáp án

Ta có: A = T; G = X và %A + %T + %G + %X = 100% 

=> 2.(%T + %X) = 100%

=> %T + %X = 50%

=> %T = 50% - %X = 50% - 15% = 35%.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 12:

Một gen có 480 adenine và 3120 liên kết hidro. Gen đó có số lượng nucleotide là:

Xem đáp án

Ta có: A = 480, H = 2A + 3G = 3120 

=> G = 720

=> N = 2A + 2G = 3120 - 720 = 2400 (nucleotide).

Đáp án cần chọn là: B


Câu 14:

Một phân tử ADN có tổng số nucleotide là 1.200.000, biết loại T = 200.000. Vậy số nuclêôtit loại X là bao nhiêu?

Xem đáp án

Số nucleotide loại X là: 1200000:2-200000=400000 (nucleotide).

Đáp án cần chọn là: C


Câu 15:

Cơ chế nhân đôi của ADN trong nhân là cơ sở

Xem đáp án

Cơ chế nhân đôi của ADN trong nhân là cơ sở đưa đến sự nhân đôi của NST.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 16:

Quá trình tự nhân đôi xảy ra ở:

Xem đáp án

Quá trình tự nhân đôi xảy ra ở trong nhân tế bào.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 17:

Sự nhân đôi của ADN xảy ra vào kì nào trong nguyên phân?

Xem đáp án

Sự nhân đôi của ADN xảy ra vào kì trung gian trong nguyên phân.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 18:

Từ nào sau đây còn được dùng để chỉ sự tự nhân đôi của ADN?

Xem đáp án

Cả A, B, C đều đúng.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 19:

Yếu tố giúp cho phân tử ADN tự nhân đôi đúng mẫu là

Xem đáp án

Yếu tố giúp ADN nhân đôi chính xác: nguyên tắc bổ sung.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 20:

Có 1 phân tử ADN tự nhân đôi 3 lần thì số phân tử ADN được tạo ra sau quá trình nhân đôi bằng:

Xem đáp án

Có 1 phân tử ADN tự nhân đôi 3 lần thì số phân tử ADN được tạo ra sau quá trình nhân đôi bằng: 2^3 = 8.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 21:

Kết quả của quá trình nhân đôi ADN là:

Xem đáp án

Kết quả: sau mỗi lần nhân đôi từ 1 ADN mẹ tạo ra 2 ADN con giống nhau và giống hệt ADN mẹ ban đầu

Đáp án cần chọn là: B


Câu 22:

Trong mỗi phân tử ADN con được tạo ra từ sự nhân đôi thì:

Xem đáp án

ADN con tạo ra có 1 mạch là của ADN mẹ, 1 mạch được tổng hợp từ môi trường.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 23:

Trong nhân đôi ADN thì nucleotide tự do loại T của môi trường đến liên kết với:

Xem đáp án

Nucleotide loại T liên kết với A mạch khuôn

Đáp án cần chọn là: C


Câu 24:

Trong nhân đôi của gen thì nuclêôtit tự do loại G trên mach khuôn sẽ liên kết với:

Xem đáp án

Nucleotide G liên kết với nucleotide loại X.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 26:

Sự nhân đôi của ADN trên cơ sở nguyên tắc bổ sung và bán bảo tồn có tác dụng

Xem đáp án

Sự nhân đôi của ADN trên cơ sở nguyên tắc bổ sung và bán bảo tồn có tác dụng đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào và cơ thể.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 27:

Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của ADN là:

Xem đáp án

Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của ADN là: Trong 2 ADN mới, mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 28:

Một gen có chiều dài 2193 Å, quá trình nhân đôi của gen đã tạo ra 64 mạch đơn trong các gen con, trong đó có chứa 8256 nuclêôtit loại T.

Số nuclêôtit mỗi loại trong gen trên là:

Xem đáp án

Tổng số nucleotide của ADN = 2193:3,4 x 2 = 1290 nucleotide

Số gen con được tạo thành = 64:2 = 32 gen

Số nucleotide loại T trong mỗi gen con = 8256:32 =258 nucleotide

Số nucleotide mỗi loại trong gen ban đầu:

A = T = 258  (nucleotide) ⇒ G  = X =1290:2  - 258 = 387 (nucleotide).

Đáp án cần chọn là: A


Câu 29:

Một gen có chiều dài 2193 Å, quá trình nhân đôi của gen đã tạo ra 64 mạch đơn trong các gen con, trong đó có chứa 8256 nuclêôtit loại T.

Tính số nuclêôtit môi trường cung cấp cho quá trình trên.

Xem đáp án

Tổng số Nu của ADN = 2193:3,4 x 2 = 1290 Nu

Số gen con được tạo thành = 64:2 = 32 gen

Số Nu loại T trong mỗi gen con = 8256:32 =258 Nu

Số nuclêôtit mỗi loại trong gen ban đầu:

A = T = 258  (Nu) ⇒ G  = X =1290:2  - 258 = 387 (Nu)

Số nuclêôtit mỗi loại cần cung cấp cho quá trình:

A = T = (25 - 1) . 258  = 7998 (Nu)

G = X = (25 - 1) . 387 = 11997 (Nu)

⇒Tổng số nu mà môi trường cung cấp là: Nmt = 2Amt + 2Gmt = 2x7998 + 2x11997 = 39990

Đáp án cần chọn là: D


Bắt đầu thi ngay