Chủ nhật, 28/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Sinh học Bài tập Quy luật di truyền Sinh học 12 cực hay có lời giải chi tiết

Bài tập Quy luật di truyền Sinh học 12 cực hay có lời giải chi tiết

Bài tập Quy luật di truyền Sinh học 12 cực hay có lời giải chi tiết (P3)

  • 3528 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Trong trường hợp không xảy ra độ t biến, nhưng sự trao đổi chéo giữa các gen cùng nằm trên một NST, phép lai nào sau đây cho đời con ít lo ạ i kiu gen nht:

Xem đáp án

Đáp án D

A. AB/ab Dd x AB/ab Dd à 40KG

B. AB/ab DD x AB/ab dd à 10KG

C. AB/ab Dd x Ab/ab dd à 16KG

D. Ab/ab Dd x Ab/ab dd à 6KG


Câu 6:

ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy đ ịnh cách dài trội hoàn toàn so với alen b quy đ ịnh cánh cụt. Hai cặp gen này nằ m trên một cp nhiễ m sắ c ththưng. Cho ruồi thân xám, cánh cụt giao phố i vớ i ruồi thân đen, cánh dài (P), thu đư c F1 gồ m 100% ru ồi thân xám, cánh dài. Cho ruồ i F1 giao phối với nhau, thu đưc F2. Biết r ằng không xảy ra đột biến, theo thuyết, t ỉ lkiểu hìnhF2

Xem đáp án

Đáp án C

ruồ i giấm

A thân xám >> a thân đen; B cách dài >> b cánh cụt.

Hai cặp gen này nằ m trên một cp nhiễ m sắ c ththưng.

P: Ab/Ab x aB/aB

F1: Ab/aB

F2: 2 con thân xám, cánh dài: 1 con thân xám, cánh c ụt: 1 con thân đen, cánh dài.


Câu 8:

ruồi giấm, alen A qui đ ịnh thân xám trội hoàn toàn so với alen a qui định thân đen, alen B qui định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b qui đ ịnh cánh cụt. Hai cặp gen này cùng nằm trên mộ t cặp NST thường. Alen D qui đ nh mắt đỏ trội hoàn toàn so với len d qui định mt tr ắng. Gen qui định màu mắt nằm trên NST giới tính X, không alen tương ứng trên Y. Thự c hiện phép lai AB/ab XDXd x Ab/ab XdY thu được F1.F1 ru ồi thân đen cánh cụt mắt đỏ chiế m t ỉ l10%. Theo thuyết, bao nhiêu d ự đoán sau đây đúng?

I. T ỉ lệ ruồi đực mang một trong 3 tính trạng trộ i ở F1 14,53%

II. T ỉ lruồi cái d ị hp về 2 trong 3 cặp genF1 17,6%

III. T ỉ lệ ruồi đực KG mang 2 alen trộ i 15%

IV. T ỉ lệ ruồi cái mang 3 alen trộ i trong kiểu gen 14,6%

Xem đáp án

Đáp án A

ruồ i giấm

A thân xám >> a thân đen, B cánh dài >> b cánh cụt.

Hai cặp gen này cùng nằm trên mộ t cặp NST thường.

D mắt đỏ >> d mt tr ắng (nằm trên NST giới tính X)

P: AB/ab XDXd x Ab/ab XdY

F1: aabbXd = 10% à aabb = 20%=40%ab x 50%ab

à hoán vị 1 bên với f = 20%

I. T ỉ lệ ruồi đực mang một trong 3 tính trạng trộ i ở F1 14,53% à sai

A-bbXdY + aaB-XdY + aabbXDY = 30%

II. T ỉ lruồi cái d ị hp về 2 trong 3 cặp genF1 17,6% à sai

AaBbXdXd + AABbXDXd + AaBBXDXd = 11,25%

III. T ỉ lệ ruồi đực KG mang 2 alen trộ i 15% à đúng

AAbbXdY + aaBBXdY + AabbXDY + aaBbXDY + AaBbXdY = 15%

IV. T ỉ lệ ruồi cái mang 3 alen trộ i trong kiểu gen 14,6% à sai

AABbXdXd + AaBBXdXd + AAbbXDXd + aaBBXDXd + AaBbXDXd = 7,5%


Câu 9:

một loài thực vật, cho cây hoa đỏ thuần chng lai với cây hoa trng thun chng, thu đưc F1 gồm hoa đỏ. Cho cây hoa đ ỏ F1 t ự thụ phấn thu được F2 kiểu hình phân li theo t ỉ lệ 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa tr ắng. Trong các phát biểu sau đây bao nhiêu phát biểu đúng ?

I. Tính tr ạng màu sắc hoa do 2 cặp gen không alen phân li độ c lập qui đ nh

II. Cây F1 d ị hp t ử hai cặp gen

III. Các cây F2 tối đa 9 lo ạ i kiu gen

IV. Trong tổ ng scây hoa đỏ ở F2 scây đồ ng hợ p t ử vhai c p gen chiế m t ỉ lệ 1/9

V. Trong tổ ng scây hoa đỏ F2 scây tự thphấn cho đời con 2 loạ i kiểu hình chiế m 4/9

Xem đáp án

Đáp án C

một loài thự c vật, cho cây hoa đ ỏ thuần chng lai với cây hoa tr ng thun chng, thu đưc F1 gồm hoa đỏ. Cho cây hoa đ ỏ F1 t ự thụ phấn thu được F2 kiểu hình phân li theo t ỉ l

F2: 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa tr ắng.

A-B-: đỏ

A-bb; aaB-; aabb: trắng

I. Tính tr ạng màu sắc hoa do 2 cặp gen không alen phân li độ c lập qui đ nh à đúng

II. Cây F1 d ị hp t ử hai cặp gen à đúng

III. Các cây F2 tối đa 9 lo ạ i kiu gen à đúng

IV. Trong tổ ng scây hoa đỏ ở F2 scây đồ ng hợ p t ử vhai c p gen chiế m t ỉ lệ 1/9 à đúng, AABB/A-B-=1/9

V. Trong tổ ng scây hoa đỏ F2 scây tự thphấn cho đời con 2 loạ i kiểu hình chiế m 4/9 à sai, (AaBB+AABb+AaBb)/A-B-=8/9


Câu 10:

một loài thực vt, cho giao phấ n giữa cây hoa đỏ thuầ n chng với cây hoa trắng đượ c F1 toàn hoa đỏ. Cho F1 t ự thphn, t ỉ lphân li kiểu hìnhF2 3 hoa đỏ : 1 hoa trng. Trong scác phương pháp dưới đây, phương pháp nào không thxác định được kiu gen ở cây hoa đF2.

Xem đáp án

Đáp án A

P: AA x aa

F1: Aa

F2: 1AA: 2Aa: 1aa

Phương pháp nào không thxác định được kiu gencây hoa đF2: Lai cây hoa đỏF2 với cây hoa đỏ ở P


Câu 11:

Cho các phép lai giữa các cây tứ bội sau đây:

1. AAaaBBbb x AAAABBBb                                      2. AaaaBBbb x AaaaBBbb

3. AaaaBBbb x AAAaBbbb                                4. AAAaBBbb x Aaaabbbb

5. AAaaBBbb x AAaabbbb.

Biết r ằng các cây tứ bộ i giảm phân chỉ cho các loạ i giao t ử lưỡ ng bội khả năng thụ tinh bình thường. Mỗ i gen quy định một tính tr ạng, tính trạng trội tr ội hoàn toàn. Theo lí thuyết, trong các kết luận sau bao nhiêu kết luận đúng?

1. 2 phép lai cho 9 kiểu gen 4 kiểu hình.

2. 3 phép lai cho 2 kiểu hình.

3. 2 phép lai cho 15 kiểu gen 4 kiểu hình.

4. 2 phép lai cho 12 kiểu gen 2 kiểu hình

Xem đáp án

Đáp án A

1. AAaaBBbb x AAAABBBb à (1AAAA: 4AAAa: 1AAaa) (1/12 BBBB:         5/12BBBb: 5/ 12 BBbb: 1/12Bbbb)

2. AaaaBBbb x AaaaBBbb à (1AAaa: 2Aaaa: 1aaaa)(1/36 BBBB: 8/36 BBBb: 18/36 BBbb: 8/36 Bbbb: 1/36 bbbb)

3. AaaaBBbb x AAAaBbbb à (1AAAa: 2AAaa: 1Aaaa)(1/12 BBBb: 5/12 BBbb: 5/12 Bbbb: 1/12 bbbb)

4. AAAaBBbb x Aaaabbbb à (1AAAa: 2AAaa: 1Aaaa)(1/6 BBbb: 4/6 Bbbb: 1/6 bbbb)

5. AAaaBBbb x AAaabbbb. à (1/36 AAAA: 8/36AAAa: 18/36 AAaa: 8/36 Aaaa: 1/36aaaa) (1BBbb: 4Bbbb: 1bbbb)

1. 2 phép lai cho 9 kiểu gen 4 kiểu hình. à sai

2. 3 phép lai cho 2 kiểu hình. à sai

3. 2 phép lai cho 15 kiểu gen 4 kiểu hình. à đúng

4. 2 phép lai cho 12 kiểu gen 2 kiểu hình. à sai


Câu 12:

Trong trường hp mỗi gen qui định một tính tr ạng, tính trng trội trội hoàn toàn. Phép lai nào sau đây không làm xu t hiệ n t ỉ lkiểu hình 1:2:1

Xem đáp án

Đáp án A

Trong trường hp mỗi gen qui định một tính tr ạng, tính tr ng trội trội hoàn toàn. Phép lai nào sau đây không làm xut hiện tỉ lkiểu hình 1:2:1

A. P: Ab/ab x Ab/ab, các gen liên kết hoàn toàn à 3: 1


Câu 14:

Khi nói vhoán vị gen, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Xả y ra do stiếp hợp trao đổi chéo giữa các crômatit cùng nguồn gố c trong cặp NST tương đồ ng.

II. tần skhông ợt quá 50%, t ỷ lnghch vớ i kho ảng cách giữa các gen.

III. Làm thay đ ổ i vị trí của các lôcut trên NST, t o ra nguồ n biế n d ị t ổ hp cung cấp cho chọ n ging.

IV. T ạo điều kiện cho các gen t ốt tổ hp với nhau, làm phát sinh nhiu biế n d ị mớ i cung c p cho tiến hoá.

Xem đáp án

Đáp án D

I. Xả y ra do stiếp hợp trao đổi chéo giữa các crômatit cùng nguồ n gố c trong cặp NST tương đồ ng. à sai, trao đổi chéo giữa các NST khác nguồn.

II. tần skhông ợt quá 50%, t ỷ lnghch vớ i kho ảng cách giữa các gen à sai, hoán vị gen tỉ lệ thuận với khoảng cách.

III. Làm thay đ ổ i vị trí của các lôcut trên NST, t o ra nguồ n biế n d ị t ổ hp cung cấp cho chọ n ging. à sai, không làm thay đổi vị trí của locut.

IV. T ạo điều kiện cho các gen t ốt tổ hp với nhau, làm phát sinh nhiu biế n d ị mớ i cung c p cho tiến hoá. à đúng


Câu 15:

Xét 4 tế bào sinh dục ở một thể ruồi giấm cái cái kiểu gen Ab//aB DE//de đang tiến hành giảm phân bình thư ờ ng t o giao t . Gisử gen A cách gen B 20cM, gen D cách gen E 30cM thì tính theo thuyết trong scác giao tử đưc t o ra, lo ạ i giao t ử kiểu gen Ab DE t ỉ lệ tối đa là:

Xem đáp án

Đáp án B

4 tế bào sinh dục ở một thể ruồ i giấm cái cái kiểu gen Ab//aB DE//de

A cách gen B 20cM, gen D cách gen E 30cM

Ab DE t ỉ lệ tối đa là = 100% (vì 1 tế bào sinh dục cái à 1 trứng)


Câu 16:

Theo dõi s di truyền của 2 cặp tính trạng được quy định bởi 2 cặp gen di truyền trội hoàn toàn. Nếu F1 t ỷ lkiểu hình 7A-B- : 8A-bb : 3aaB- : 2aabb thì kiu gen của P t n shoán vị gen

Xem đáp án

Đáp án D

F1: 7A-B- : 8A-bb : 3aaB- : 2aabb

à aabb = 0,1 = 0,2ab x 0,5ab à f = 40% (1 bên)


Câu 18:

Trong một quần ththc vật (2n), xét 1 gen gồm 2 alen nằm trên NST thường: A: quy định hoa tím trội hoàn toàn so với a: quy định hoa tr ng, Ở trạng thái cân bằng cây hoa trắng chiế m t ỉ l36%. Đem toàn bcây hoa tím trong qu n thnày tự thụ phấ n. Hỏ i t ỉ lkiểu hình sau mộ t thế hlà:

Xem đáp án

Đáp án D

A: quy định hoa tím >> a: quy định hoa tr ng

Ở trạng thái cân bằng cây hoa trắng chiế m t ỉ l36% = aa à a = 0,6; A = 0,4

à AA = 1/4; Aa = 3/4 (tự thụ)

à aa = 3/16 ; A-= 13/16


Câu 19:

một loài hoa, xét ba cặp gen phân li độc lập, các gen qui định các enzyme khác nhau cùng tham gia vào mộ t chuỗi phản ứng hóa sinh để tạo nên sắ c tố cánh hoa theo đồ sau :

Các alen lặn độ t biến a, b, d đều không tạo ra được các enzyme A, B và D tươngng. Khi sắc t ố không được hình thành thì hoa màu tr ắng. Cho cây hoa đỏ đng hp t ử vcả ba cp gen giao phấ n với cây hoa trắng đồ ng hp t ử vba cặp gen lặn, thu được F1 . Cho các cây F1 giao phấ n với nhau, thu được F2. Biết r ằng không xảy ra đột biến, bao nhiêu kết luậnới đây đúng ?

(1) F2 8 kiểu gen qui đ nh kiểu hình hoa đỏ

(2) F2 ,kiểu hình hoa vàng ít kiểu gen qui định nhất

(3) trong số các cây hoa trắngF2 , t ỉ lệ hoa trắng kiu gen dị hp vít nhất mộ t cặp gen 78,57%

(4) nếu cho tt cả các cây hoa vàngF2 giao phấn ngẫu nhiên, tỉ lệ hoa đỏ thu đưc ở đời F3 0%

Xem đáp án

Đáp án C

Các gen phân li độc lập, ta xét phép lai:
(P) AABBDD X aabbdd
F1: AaBbDd
F1 X F1: AaBbDd X AaBbDd
Ta xét các kết luận:
(1) đúng vì F2 có 8 kiểu gen quy định hoa đỏ bao gồm: AABBDD,AABBDd,AABbDD,AaBBDD,AABbDd,AaBBDd,AaBbDD,AaBbDd.
(2) đúng vì ở F2 hoa vàng chỉ có 4 kiểu gen bao gồm: AABBdd, AaBBdd,AABbdd,AaBbdd.
(3) Sai vì Trong tổng số 64 cây, trong đó có 52 cây hoa trắng thì có 6 cây hoa trắng đồng hợp Description: http://s0.wp.com/latex.php?latex=%5cRightarrow&bg=fffeee&fg=000000&s=0 xác suất cây có kiểu gen dị hợp về ít nhất một cặp gen là  46/52 = 88,46%
(4) đúng vì các cây hoa vàng ở F2 có kiểu gen A-B-dd giao phấn ngẫu nhiên sẽ không thể tạo ra đời con có kiểu hình hoa đỏ (A-B-D-)


Câu 20:

ruồi gim, mỗi gen quy định một tính trạng, alen tr ội trội hoàn toàn. Phép lai P:

Ab/aB XDEY x Ab/aB XDeXde t o ra F1. Trong các kết luận sau, bao nhiêu k ết luậ n đúng?

I. Đời con F1 số lo ạ i kiu gen t ối đa 56.

II. Số thmang cả 4 tính trạng trộ i ở F1 chiế m 25%.

III. S thể đực kiểu hình trộ i về 2 trong 4 tính tr ạng trên ở F1 chiếm 6,25%.

IV. F1 12 loạ i kiểu hình.

Xem đáp án

Đáp án C

P: Ab/aB XDEY x Ab/aB XDeXde

Xét: Ab/aB x AB/ab (Ruồi đực k xảy ra HVG) => 7 kiểu gen
Xét: XdEY x XDeXde
=> XdEXDe : XdEXde : XDeY : XdeY
=> Số kiểu gen tối đa ở F1 là: 7x4 = 28
Ruồi giấm đực k có HVG
Tỉ lệ: A-B- = 0,5 ; XDE- = 0,25
=> A-B-XDE- = 0,5 x 0,25 = 12,5%
Số kiểu hình ở ruồi cái là: 3 x 2 = 6

 

I. Đời con F1 số lo ạ i kiu gen t ối đa 56. à sai, số KG = 7.4=28

II. Số thmang cả 4 tính trạng trộ i ở F1 chiế m 25%. à sai

III. S thể đực kiểu hình trộ i về 2 trong 4 tính tr ạng trên ở F1 chiếm 6,25%. à đúng

A-B-Xde- + A-bbXDe-+ aaB-XDe + A-bbXdE-+ aaB-XdE- + aabbXDE- = 6,25%

IV. F1 12 loạ i kiểu hình. à sai, có 3.3 = 9KH


Câu 21:

Quá trình giảm phân của một tế bào sinh tinh có kiểu gen Aa Bd/bD không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen giữa alen D và d. Theo lí thuyết, các loại giao tử được tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào trên là

Xem đáp án

Đáp án A

Một tế bào sinh tinh khi giảm phân sẽ cho 4 tinh trùng nên sẽ cho tối đa 4 loại giao tử.

Tế bào sinh tinh có kiểu gen BdbDkhi xảy ra hoán vị gen sẽ cho ra 4 loại giao tử: Bd, bD hoặc BD, bd.

Khi kết hợp với cặp NST có kiểu gen Aa, sẽ cho ra các loại giao tử sau:

Abd, AbD, aBd, aBD hoặc ABD, ABd, abd, abD.


Câu 22:

Vì sao nói cặp XY là cặp tương đồngkhông hoàn toàn?

Xem đáp án

Đáp án B

Nói cặp XY là cặp tương đồng không hoàn toàn vì trên nhiễm sắc thể X có đoạn mang gen còn Y thì không có gen tương ứng.


Câu 23:

Màu sắc của hoa loa kèn do gen nằm trong tế bào chất qui định, trong đó hoa vàng là trội so với hoa xanh. Lấy hạt phấn của cây hoa vàng thụ phân cho cây hoa xanh được F1. Cho F1 tự thụ phấn, tỷ lệ kiểu hình đời F2 là:

Xem đáp án

Đáp án C

Vì màu sắc hoa tuân theo quy luật di truyền ngoài nhân, con cái có kiểu hình giống mẹ.

Thế hệ F1 có cây mẹ mang màu xanh nên sẽ có kiểu hình màu xanh. F2 cũng sẽ mang kiểu hình cây mẹ màu hoa xanh ở thể hệ F1.


Câu 25:

Lai hai thứ bí quả tròn có tính di truyền ổn định, thu được F1 đồng loạt bí quả dẹt. Cho giao phấn các cây F1 với nhau thu được F2: 148 cây quả tròn : 24 cây quả dài : 215 cây quả dẹt. Cho giao phấn 2 cây bí quả dẹt ở F2 với nhau. Về mặt lý thuyết thì xác suất để có được quả dài ở F3 là: 

Xem đáp án

Đáp án A

F2: 9 dẹt: 6 tròn: 1 dài à tương tác bổ sung

A-B-: dẹt

A-bb, aaB-: tròn

aabb: dài

Cho giao phấn 2 cây dẹt ở F2 à thu được quả dài aabb à 2 cây dẹt được chọn đều có KG AaBb

à Xác suất chọn 2 cây bí dẹt có KG AaBb trong các cây dẹt là (1/9)2 = 1/81


Câu 27:

Một loài thực vật, mỗi gen nằm trên 1 NST, alen trội là trội hoàn toàn, alen A quy định thân cao, alen a quy định thân thấp, alen B quy định hoa đỏ, alen b quy định hoa trắng. Có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng?

I. Cho cây cao, hoa đỏ giao phấn với cây thấp, hoa trắng có thể thu được đời con có 2 loại kiểu hình.

II. Cho cây cao, hoa trắng giao phấn với cây thấp, hoa đỏ có thể thu được đời con có 4 loại kiểu hình.

III. Có 5 loại kiểu gen biểu hiện thành kiểu hình cây cao, hoa đỏ.

IV. Cho cây cao, hoa trắng tự thụ phấn có thể thu được 3 loại kiểu hình.

Xem đáp án

Đáp án D

I. Cho cây cao, hoa đỏ giao phấn với cây thấp, hoa trắng có thể thu được đời con có 2 loại kiểu hình. à đúng (ví dụ: AaBB x aabb; AABb x aabb)

II. Cho cây cao, hoa trắng giao phấn với cây thấp, hoa đỏ có thể thu được đời con có 4 loại kiểu hình. à đúng (Aabb x aaBb)

III. Có 5 loại kiểu gen biểu hiện thành kiểu hình cây cao, hoa đỏ. à sai (có 4 kiểu gen: AABB; AaBB; AABb; AaBb)

IV. Cho cây cao, hoa trắng tự thụ phấn có thể thu được 3 loại kiểu hình. à sai (cây cao, hoa trắng chỉ có 2 kiểu gen AAbb; Aabb à không có phép lai tự thụ giữa cây cao, hoa trắng thu được 3 kiểu hình)


Câu 28:

Trong trường hợp không xảy ra đột biến mới, các thể tứ bội giảm phân tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh bình thường. Xét các tổ hợp lai:

1. AAAa x AAAa        2. Aaaa x Aaaa          3. AAaa x AAAa       4. AAaa x Aaaa

Theo lý thuyết., những tổ hợp lai nào cho tỷ lệ kiểu gen ở đời con là 1:2:1

Xem đáp án

Đáp án B

1. AAAa                    x AAAa

G: AA; Aa                  AA;  Aa

F1: 1AAAA : 2 AAAa : 1                         AAaa

2. Aaaa                      x Aaaa

G: Aa; aa                    Aa; aa

F1: 1 AAaa : 2 Aaaa : 1 aaaa

3. AAaa                     x AAAa

G: 1/6 AA; 4/6 Aa; 1/6 aa                        1/6 AA; 4/6 Aa; 1/6 aa               

F1: 1/36 AAAA : 8/36 AAAa : 18/36 AAaa : 8/36 Aaaa : 1/36 aaaa

4. AAaa                         x Aaaa

G: 1/6 AA; 4/6 Aa; 1/6 aa                           ½ Aa; ½ aa

F1: 1/12 AAAa : 5/12 AAaa : 5/12 Aaaa : 1/12 aaaa


Câu 31:

Ở một loài động vật, cho phép lai P: ♂ AaBb XDEXde × AaBB XDEY. Biết mỗi cặp gen qui định một cặp tính trạng, trội lặn hoàn toàn. Cho các phát biểu sau:

(1) Có tối đa 16 loại trứng và 4 loại tinh trùng.

(2) Số loại kiểu hình tối đa có thể tạo ra ở thế hệ sau là 15 kiểu hình

(3). Số loại kiểu gen tối đa có thể được tạo ra ở thế hệ sau là 48 kiểu gen.

(4). Số loại kiểu hình tối đa của giới đực ở đời con là 24.

(5) Nếu có 5 tế bào sinh tinh ở phép lai P giảm phân bình thường, trong đó 1 tế bào xảy ra hoán vị thì số loại tinh trùng tối đa là 12.

Có bao nhiêu phát biểu đúng:

Xem đáp án

Đáp án A

P: ♂ AaBb XDEXde × AaBB XDEY.

 (1) Có tối đa 16 loại trứng và 4 loại tinh trùng. à sai, nếu có hoán vị thì tối đa có 16 loại tinh trùng và 4 loại trứng.

(2) Số loại kiểu hình tối đa có thể tạo ra ở thế hệ sau là 15 kiểu hình à sai, số KH = 2x8 = 16

(3). Số loại kiểu gen tối đa có thể được tạo ra ở thế hệ sau là 48 kiểu gen. à đúng

số KG tối đa = 3 x 2 x 8 = 48

(4). Số loại kiểu hình tối đa của giới đực ở đời con là 24. à sai, giới đực có tối đa 2x1x4 = 8 KH

(5) Nếu có 5 tế bào sinh tinh ở phép lai P giảm phân bình thường, trong đó 1 tế bào xảy ra hoán vị thì số loại tinh trùng tối đa là 12. à sai

Số tinh trùng tối đa        

+ 4 tế bào không hoán vị: tối đa 8 loại tinh trùng

+ 1 tế bào hoán vị tạo tối đa: 4-2 = 2 (vì có 2 giao tử liên kết trùng với 2 trong 8 loại giao tử liên kết ở trên)

à tổng = 10


Câu 32:

Ở một loài thực vật, tính trạng hình dạng quả do hai cặp gen A, a và B, b phân li độc lập quy định. Khi trong kiểu gen có mặt đồng thời cả hai alen trội A và B quy định quả dẹt; khi chỉ có một trong hai alen trội A hoặc B quy định quả tròn; khi không có alen trội nào quy định quả dài. Tính trạng màu sắc hoa do cặp gen D, d quy định; alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Cho cây quả dẹt, hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 6 cây quả dẹt, hoa đỏ : 5 cây quả tròn, hoa đỏ : 3 cây quả dẹt, hoa trắng : 1 cây quả tròn, hoa trắng : 1 cây quả dài, hoa đỏ. Biết rằng không xảy ra đột biến và không có hoán vị gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Cây P có thể có kiểu gen là AD/ad Bb

II. Lấy ngẫu nhiên 1 cây quả tròn, hoa đỏ ở F1, xác suất thu được cây thuần chủng là 20%.

III. Lấy một cây quả quả tròn, hoa đỏ ở F1 cho tự thụ phấn thì có thể thu được đời con có số cây quả tròn, hoa đỏ chiếm 50%.

IV. Cho P lai phân tích thì đời con có 4 loại kiểu hình với tỉ lệ 1:1:1:1.

Xem đáp án

Đáp án D

A-B-: dẹt

A-bb, aaB-: tròn

aabb: dài

D: đỏ >> d: trắng

P: dẹt, đỏ tự thụ à F1: 6 cây quả dẹt, hoa đỏ : 5 cây quả tròn, hoa đỏ : 3 cây quả dẹt, hoa trắng : 1 cây quả tròn, hoa trắng : 1 cây quả dài, hoa đỏ.

I. Cây P có thể có kiểu gen là AD/ad Bb à sai

P: A-B-D- ×× A-B-D- → F1: 6 : 5 : 3 : 1 : 1 không thể xảy ra trường hợp cả 3 gen phân ly độc lập.
 Gen D liên kết với gen A hoặc gen B.
F1: 9 dẹt : 6 tròn : 1 dài
 P: AaBb F1: (0,75A- : 0,25aa)(0,75B- : 0,25bb).
12 đỏ : 4 trắng = 3 đỏ : 1 trắng
 P: Dd. 
F1: %A-B-D-  = 0,375
%A-D- (hoặc B-D-) = 0,375/0,75= 0,5
 P: Ad/aD Bb hoặc Aa Bd/bD

II. Lấy ngẫu nhiên 1 cây quả tròn, hoa đỏ ở F1, xác suất thu được cây thuần chủng là 20%. à đúng

(AAbbDD + aaBBDD) / (A-bbD- + aaB-D-) = 20%

III. Lấy một cây quả quả tròn, hoa đỏ ở F1 cho tự thụ phấn thì có thể thu được đời con có số cây quả tròn, hoa đỏ chiếm 50%. à đúng

IV. Cho P lai phân tích thì đời con có 4 loại kiểu hình với tỉ lệ 1:1:1:1. à đúng


Câu 33:

Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số như nhau ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái. Cho phép lai: P: AB/ab Cd/cd ´ AB/ab cD/cd tạo ra F1 có tỉ lệ kiểu hình mang cả 4 tính trạng lặn chiếm 4%. Trong các dự đoán sau, có bao nhiêu dự đoán đúng?

I. Ở đời F1 có tối đa 40 loại kiểu gen.

II. Số cá thể mang cả 4 tính trạng trội ở F1 chiếm 16,5%.

III. Có tối đa 5 loại kiểu gen đồng hợp về cả 4 cặp gen trên.

IV. Số cá thể có kiểu hình trội về 1 trong 4 tính trạng trên chiếm 24,5%.

Xem đáp án

Đáp án B

P: AB/ab Cd/cd x AB/ab cD/cd

F1: aabbccdd = 4% = aabb * 14= 4% à aabb = 16%

I. Ở đời F1 có tối đa 40 loại kiểu gen. à đúng, AB/ab x AB/ab tạo ra 10 kiểu gen; Cd/cd x cD/cd tạo ra 4 kiểu gen => tổng số là 10*4 = 40 kiểu gen.

II. Số cá thể mang cả 4 tính trạng trội ở F1 chiếm 16,5%. à đúng

A_B_C_D_ = (50 + 16) * 14= 16,5%

III. Có tối đa 5 loại kiểu gen đồng hợp về cả 4 cặp gen trên. à sai, các kiểu gen đồng hợp về cả 4 cặp gen = 2*2*2*2 = 16 kiểu gen.

IV. Số cá thể có kiểu hình trội về 1 trong 4 tính trạng trên chiếm 24,5%. à sai

A_bbccdd = aaB_ccdd = (25-16) * 14= 2,25%

aabbC_dd = aabbccD_ = 16 * 14= 4%

à Tổng số = 2,25*2+4*2 = 12,5%


Câu 34:

Cho phép lai P: AB/ab × Ab/aB. Biết các gen liên kết hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen AB/aB ở F1 sẽ là:

Xem đáp án

Đáp án D

Cho phép lai P: AB/ab × Ab/aB. Biết các gen liên kết hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen AB/aB ở F1 sẽ là: 1/4


Câu 35:

Có một số phép lai và kết quả phép lai ở loài hoa loa kèn như sau:

Cây mẹ loa kèn xanh x cây bố loa kèn vàng → F1 toàn loa kèn xanh

Cây mẹ loa kèn vàng x cây bố loa kèn xanh → F1 toàn loa kèn vàng

Sự khác nhau cơ bản giữa hai phép lai dẫn đến kết quả khác nhau:

Xem đáp án

Đáp án C

Có một số phép lai và kết quả phép lai ở loài hoa loa kèn như sau:

Cây mẹ loa kèn xanh x cây bố loa kèn vàng → F1 toàn loa kèn xanh

Cây mẹ loa kèn vàng x cây bố loa kèn xanh → F1 toàn loa kèn vàng

Sự khác nhau cơ bản giữa hai phép lai dẫn đến kết quả khác nhau: 

  C. Hợp tử phát triển từ noãn cây nào thì mang đặc điểm của cây ấy. (di truyền ngoài nhân)


Câu 36:

Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội, các giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường. Thực hiện phép lai P: AAAa × aaaa thu được F1. Tiếp tục cho F1 lai phân tích thu được Fa Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội, các giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường. Thực hiện phép lai P: AAAa × aaaa thu được F1. Tiếp tục cho F1 lai phân tích thu được Fa

Xem đáp án

Đáp án A

Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội, các giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường. Thực hiện phép lai

P: AAAa × aaaa

F1: 1AAaa: 1Aaaa

F1 lai phân tích: (1AAaa: 1Aaaa) x (aaaa)

à F2: aaaa = 1/3 à A-=2/3 à 2 cây thân cao : 1 cây thân thấp.


Câu 37:

Cho biết mỗi gen qui định một tính trạng, các gen phân li độc lập, gen trội là trội hoàn toàn. Tính theo lý thuyết có mấy kết luận đúng về kết quả của phép lai: AaBbDdEe x AaBbDdEe:

1. Kiểu hình mang 2 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn ở đời con chiếm tỉ lệ 9/256

2. Có 8 dòng thuần được tạo ra từ phép lai trên.

3. Tỷ lệ con có kiểu gen giống bố mẹ là 1/16

4. Tỷ lệ con có kiểu hình khác bố mẹ là 3/4

5. Có 256 kiểu tổ hợp giao tử được hình thành từ phép lai trên.

Xem đáp án

Đáp án C

P: AaBbDdEe x AaBbDdEe:

1. Kiểu hình mang 2 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn ở đời con chiếm tỉ lệ 9/256 à sai

2 trội, 2 lặn = 0,75x0,75x0,25x0,25x6 = 27/128

2. Có 8 dòng thuần được tạo ra từ phép lai trên. à sai, số dòng thuần chủng = 24 = 16

3. Tỷ lệ con có kiểu gen giống bố mẹ là 1/16 à đúng, AaBbDdEe = (1/2)4 = 1/16

4. Tỷ lệ con có kiểu hình khác bố mẹ là 3/4 à sai, KH khác bố mẹ 1 – A-B-D-E- = 1-(3/4)4 = 175/256

5. Có 256 kiểu tổ hợp giao tử được hình thành từ phép lai trên. à đúng


Câu 38:

Ở một loài thực vật, tính trạng hình dạng quả do hai gen không alen tương tác bổ sung, khi lai cây quả dẹt thuần chủng với cây quả dài, thuần chủng thu được F1 toàn cây quả dẹt. Cho cây F1 tự thụ phấn thu được F2 có tỉ lệ 9 cây quả dẹt : 6 cây quả tròn : 1 cây quả dài. Trong các phép lai của các cây F2 sau:

1. AaBB x aaBB          2. AABb x aaBb       3. AaBb x Aabb

4. AaBB x Aabb          5. AABb x Aabb      6. AaBb x aaBb

Phép lai thu được tỉ lệ kiểu hình 3 dẹt : 1 tròn là:

Xem đáp án

Đáp án A

F2 có tỉ lệ 9 cây quả dẹt: 6 cây quả tròn: 1 cây quả dài.

A_B_: dẹt

A_bb; aaB_: tròn

Aabb: dài

1. AaBB x aaBB à 1AaBB: 1aaBB (1 dẹt: 1 tròn)       

2. AABb x aaBb à 3AaB_: 1Aabb (3 dẹt: 1 tròn)

3. AaBb x Aabb à 3A_B_: 3A_bb: 1aaB_: 1aabb (3 dẹt: 4 tròn: 1 dài)

4. AaBB x Aabb à 3 A_Bb: 1aaBb (3 dẹt: 1 tròn)

5. AABb x Aabb à 1A_Bb: 1A_bb (1 dẹt: 1 tròn)

6. AaBb x aaBb à 3A_B_: 3aaB_: 1A_bb: 1aabb (3 dẹt: 4 tròn: 1 dài)


Câu 40:

Thực hiện phép lai giữa hai dòng cây thuần chủng: thân cao, lá nguyên với thân thấp lá xẻ; F1 thu được 100% cây thân cao, lá nguyên. Cho cây thân cao, lá nguyên F1 giao phấn với cây thân cao, lá xẻ. Ở F2 thu được 4 loại kiểu hình, trong đó kiểu hình thân cao, lá xẻ chiếm 30%. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng. Tỷ lệ cây thân thấp, lá xẻ ở đời F2 là: 

Xem đáp án

Đáp án C

P (tc) thân cao lá nguyên, x thân thấp lá xẻ

F1: 100% thân cao lá nguyên

F2: 4 loại KH, thân cao lá xẻ 30%

F1 đồng hình thân cao lá nguyên => thân cao là trội so với thân thấp; lá nguyên là trội so với lá xẻ.

Quy ước gen: A thân cao ; a thân thấp

B lá nguyên; b lá xẻ

Kiểu hình thân thấp lá xẻ (aabb) = 0.5 – thân cao lá xẻ = 0.5-0.3 = 0.2


Bắt đầu thi ngay