A. un=n2+1.
B. un=n2+2.
C. un=2+n+12.
D. un=2−n−12.
Chọn A
Ta có
u1=2u2=u1+2.2−1;u3=u2+2.3−1;...un=un−1+2.n−1
Cộng vế với vế của các đẳng thức trên rồi rút gọn, ta được un=2+2.2+3+...+n−n−1=2+n−1n+2−n+1=n2+1
Xác định công thức un=nn+1;n≥1 số hạng tổng quát un của dãy số u1=3un+1=un+2
Cho dãy số un=n2+2n−1n+1 . Giá trị u11 là
Cho dãy số (un) với u1=−1un+1=un2.Tìm công thức của số hạng tổng quát.
Cho dãy số an. Đặt un=∑k=1nak với ak=1kk+1. Tính u1;u2;u3;u4.
Cho dãy số an. Đặt un=∑k=1nak với ak=1kk+1. Tính u2020
Bạn An thả một quả bóng cao su từ độ cao 9 m so với mặt đất. Mỗi lần chạm đất quả bóng nảy lên độ cao bằng độ cao của lần rơi trước. Giả sử quả bóng luôn chuyển động vuông góc với mặt đất. Tổng quãng đường bóng đã di chuyển (từ lúc bắt đầu thả đến lúc bóng không di chuyển nữa) gần nhất với kết quả nào sau đây?
Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,5111… được biểu diễn bởi phân số tối giản . Tính tổng
Rút gọn \[{\rm{S}} = 1 + {\cos ^2}{\rm{x}} + {\cos ^4}{\rm{x}} + {\cos ^6}{\rm{x}} + .... + {\cos ^{2{\rm{n}}}}{\rm{x}} + ...\]với\[\cos {\rm{x}} \ne \pm 1\]
Cho dãy số (un) với , trong đó a là tham số thực. Tìm a để
Giá trị của giới hạn bằng:
Kết quả của giới hạn là:
Giá trị của giới hạn là:
Giá trị của giới hạn bằng
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thuộc khoảng (−10; 10) để