Cho hàm số fx=ax khi 0<x<x0x2+12 khi x≥x0 . Biết rằng ta luôn tìm được một số dương x0 và một số thực a để hàm số f có đạo hàm liên tục trên khoảng 0;x0∪x0;+∞ . Tính giá trị S=x0+a .
Đáp án B
Cho hàm số y=fx có đạo hàm tại điểm x0=2 . Tìm limx→22fx−xf2x−2 .
Cho hàm số fx=x2−2x . Giải bất phương trình f'x≤fx .
Giải phương trình trong các trường hợp sau
Cho hàm số fx=−x3+3mx2−12x+3 với m là tham số thực, số giá trị nguyên của m để f'x≤0 với ∀x∈ℝ là
Giá trị của limx→01+x1+2x1+3x...1+2018x−1x bằng
Cho hàm số y=−3x3+25x−20.
Giải phương trình y'=0 .
Cho hàm số fx=x+1+x2 . Chứng minh rằng 21+x2.y'=y .
Tính A=limx→01−x3−1x .
Cho hàm số fx=x33−mx2+m+2x−7 . Tìm giá trị của tham số m để f'x≥0 với mọi x∈ℝ .
Cho hàm số y=x+x2+1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
Cho hàm số fx=kx3+xk∈ℝ . Giá trị của k để f'1=32 là
Cho hàm số fx=mx33−mx22+3−mx−2 . Tìm m để f'x>0, ∀x∈ℝ .
Tính giới hạn sau: A=limx→01+2x2−1+3x231−cosx
Bạn An thả một quả bóng cao su từ độ cao 9 m so với mặt đất. Mỗi lần chạm đất quả bóng nảy lên độ cao bằng độ cao của lần rơi trước. Giả sử quả bóng luôn chuyển động vuông góc với mặt đất. Tổng quãng đường bóng đã di chuyển (từ lúc bắt đầu thả đến lúc bóng không di chuyển nữa) gần nhất với kết quả nào sau đây?
Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,5111… được biểu diễn bởi phân số tối giản . Tính tổng
Rút gọn \[{\rm{S}} = 1 + {\cos ^2}{\rm{x}} + {\cos ^4}{\rm{x}} + {\cos ^6}{\rm{x}} + .... + {\cos ^{2{\rm{n}}}}{\rm{x}} + ...\]với\[\cos {\rm{x}} \ne \pm 1\]
Cho dãy số (un) với , trong đó a là tham số thực. Tìm a để
Giá trị của giới hạn bằng:
Kết quả của giới hạn là:
Giá trị của giới hạn là:
Giá trị của giới hạn bằng
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thuộc khoảng (−10; 10) để