Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số fx=x+mkhi x<0x2+1khi x≥0 có giới hạn tại x=0
Ta có limx→0−fx=limx→0−x+m=m; limx→0+fx=limx→0+x2+1=1
Tính giới hạn limx→+∞x2+2x−x3+3x23
Cho biết limx→16+ax2−bx−2x3−x2−x+1=c với a, b, c∈ℝ . Tìm a, b, c.
Giá trị của a để limn2−4n+7+a−n=0 là
Giá trị limx→3x+1−5x+1x−4x−3=ab a, b∈ℤ, ab ( a, b∈ℤ, ablà phân số tối giản). Giá trị a-b bằng
Cho limx→∞x2+x+2−2x3+5x+13x2−1=ab (a, b∈ℤ, ab là phân số tối giản). Giá trị tổng a2+b2 bằng
Giá trị lim4n2+1−n+22n−3 bằng
Cho hàm số fx=5x−1−2x−1, x>1mx+m+14, x≤1 (m là tham số). Tìm giá trị của m để hàm số liên tục trên R.
Cho a, b là các số dương. Biết limx→−∞9x2−ax+27x3+bx2+53=727 . Giá trị lớn nhất của tích ab bằng
Giá trị limx→11−x2−x−1 bằng
Hàm số nào sau đây không liên tục tại x=2 ?
Nếu limx→2fx=2 thì limx→23−4fx bằng
Giá trị limx→0cos3x−cos7xx2 bằng
Bạn An thả một quả bóng cao su từ độ cao 9 m so với mặt đất. Mỗi lần chạm đất quả bóng nảy lên độ cao bằng độ cao của lần rơi trước. Giả sử quả bóng luôn chuyển động vuông góc với mặt đất. Tổng quãng đường bóng đã di chuyển (từ lúc bắt đầu thả đến lúc bóng không di chuyển nữa) gần nhất với kết quả nào sau đây?
Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,5111… được biểu diễn bởi phân số tối giản . Tính tổng
Rút gọn \[{\rm{S}} = 1 + {\cos ^2}{\rm{x}} + {\cos ^4}{\rm{x}} + {\cos ^6}{\rm{x}} + .... + {\cos ^{2{\rm{n}}}}{\rm{x}} + ...\]với\[\cos {\rm{x}} \ne \pm 1\]
Cho dãy số (un) với , trong đó a là tham số thực. Tìm a để
Giá trị của giới hạn bằng:
Kết quả của giới hạn là:
Giá trị của giới hạn là:
Giá trị của giới hạn bằng
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thuộc khoảng (−10; 10) để