Cho hàm số f(x)=e2x khi x≥0x2+x+2 khi x<0. Biết tích phân ∫−11f(x) dx=ab+e2c ( ab là phân số tối giản). Giá trị a+b+c bằng
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Cho hàm số fx xác định ℝ\12, thỏa f'x=22x−1,f0=1 và f1=2. Giá trị của biểu thức f−1+f3 bằng
Cho hàm số f(x)=x1+x2 khi x≥31x−4 khi x<3 . Tích phân ∫e2e4f(lnx) xdx bằng:
Cho hàm số f(x)=x2+x+1 khi x≥02x−3 khi x<0 . Biết I=∫0π2f(2sinx−1)cosx dx+∫ee2flnxxdx=ab với ab là phân số tối giản. Giá trị của tích a+b bằng
Giá trị của tích phân ∫0π2maxsinx,cosxdx bằng
Cho hàm số f(x)=2x−1 khi x≥1x2 khi x<1 . Tính tích phân ∫113fx+3−2dx .
Biết I=∫152x−2+1xdx=4+aln2+bln5 với a,b∈ℤ . Tính S=a+b .
Cho hàm số f(x) xác định trên ℝ\−2;1 thỏa mãn
f'x=1x2+x−2,f−3−f3=0,f0=13. Giá trị của biểu thức f−4+f1−f4 bằng
Cho hàm số y=fxliên tục trên ℝ\0; −1 thỏa mãn f1=−2ln2f2=a+bln3; a, b∈ℚxx+1.f'x+fx=x2+x.Tính a2+b2
Cho hàm số y=fx xác định và liên tục trên R thoả fx5+4x+3=2x+1, ∀x∈ℝ. Tích phân ∫−28fxdx bằng
Cho hàm số f(x)=4x khi x>2−2x+12 khi x≤2 . Tính tích phân I=∫03x.fx2+1x2+1dx+∫ln2ln3e2x.f1+e2xdx
Cho hàm số fx liên tục trên R và ∫01fxdx=4 , ∫03fxdx=6 . Tính I=∫−11f2x+1dx
Cho hàm số f(x)=1x khi x≥1x+1 khi x<1 . Tích phân ∫−21f(1−x3)dx=mn ( mn là phân số tối giản), khi đó m−2n bằng:
Cho hàm số f(x)=x2−x khi x≥0x khi x<0 . Khi đó I=∫−π2π2cosxfsinxdx bằng
Cho hàm số f(x)=x3+x+2 khi x<1x+3 khi x≥1 . Tính tích phân ∫0π2f3sin2x−1sin2xdx .
Ông có một cái cổng hình chữ nhật, lối vào cổng có dạng parabol có kích thước như hình vẽ. Ông cần trang trí bề mặt (phần gạch chéo) của cổng. Ông cần bao nhiêu tiền để trang trí, biết giá thành trang trí là đồng (đơn vị triệu đồng)?
Hàm số có và Tính (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời câu 1 đến câu 6.
Cho hàm số có và .
Biết . Tính
Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho các điểm và các mặt phẳng và .
a) .
b) Mặt phẳng không đi qua gốc tọa độ.
c) Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm là .
d) Phương trình mặt phẳng đi qua điểm và vuông góc với hai mặt phẳng thì mặt phẳng đi qua điểm .
Cho hình phẳng có diện tích , giới hạn bởi các đường .
b) .
c) Diện tích hình phẳng là .
d) Khi quay quanh trục ta được khối tròn xoay có thể tích là .
Sau khi xuất phát, ô tô di chuyển với tốc độ . Trong đó tính theo m/s, thời gian tính theo giây với là thời điểm xe xuất phát.
a) Quãng đường xe di chuyển được tính theo công thức là .
b) Quãng đường xe di chuyển được trong 3 giây là 8,82 m.
c) Quãng đường xe di chuyển được trong giây thứ 9 xấp xỉ m.
d) Trong khoảng thời gian không quá 10 giây đầu, khi vận tốc đạt giá trị lớn nhất thì gia tốc của xe là .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên khoảng thỏa mãn và .
c) .
d) Diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và các đường thẳng là .