Cho hàm số fx xác định ℝ\12, thỏa f'x=22x−1,f0=1 và f1=2. Giá trị của biểu thức f−1+f3 bằng
A. ln15.
B. 2+ln15.
C. 3+ln15.
D. 4+ln15.
Chọn C
Ta có f'x=22x−1
22x−1dx=ln2x−1+C=ln1−2x+C1 ;x<12ln2x−1+C2 ;x>12
f0=1⇒C1=1 và f1=2⇒C2=2 .
Do đó fx=ln1−2x+1 ;x<12ln2x−1+2 ;x>12⇒f−1=ln3+1f3=ln5+2
⇒f−1+f3=3+ln15.
Cho hàm số f(x)=x2+x+1 khi x≥02x−3 khi x<0 . Biết I=∫0π2f(2sinx−1)cosx dx+∫ee2flnxxdx=ab với ab là phân số tối giản. Giá trị của tích a+b bằng
Cho hàm số f(x)=x1+x2 khi x≥31x−4 khi x<3 . Tích phân ∫e2e4f(lnx) xdx bằng:
Giá trị của tích phân ∫0π2maxsinx,cosxdx bằng
Cho hàm số f(x)=2x−1 khi x≥1x2 khi x<1 . Tính tích phân ∫113fx+3−2dx .
Biết I=∫152x−2+1xdx=4+aln2+bln5 với a,b∈ℤ . Tính S=a+b .
Cho hàm số f(x) xác định trên ℝ\−2;1 thỏa mãn
f'x=1x2+x−2,f−3−f3=0,f0=13. Giá trị của biểu thức f−4+f1−f4 bằng
Cho hàm số y=fxliên tục trên ℝ\0; −1 thỏa mãn f1=−2ln2f2=a+bln3; a, b∈ℚxx+1.f'x+fx=x2+x.Tính a2+b2
Cho hàm số y=fx xác định và liên tục trên R thoả fx5+4x+3=2x+1, ∀x∈ℝ. Tích phân ∫−28fxdx bằng
Cho hàm số f(x)=e2x khi x≥0x2+x+2 khi x<0. Biết tích phân ∫−11f(x) dx=ab+e2c ( ab là phân số tối giản). Giá trị a+b+c bằng
Cho hàm số f(x)=4x khi x>2−2x+12 khi x≤2 . Tính tích phân I=∫03x.fx2+1x2+1dx+∫ln2ln3e2x.f1+e2xdx
Cho hàm số fx liên tục trên R và ∫01fxdx=4 , ∫03fxdx=6 . Tính I=∫−11f2x+1dx
Cho hàm số f(x)=1x khi x≥1x+1 khi x<1 . Tích phân ∫−21f(1−x3)dx=mn ( mn là phân số tối giản), khi đó m−2n bằng:
Cho hàm số f(x)=x2−x khi x≥0x khi x<0 . Khi đó I=∫−π2π2cosxfsinxdx bằng
Cho hàm số f(x)=x3+x+2 khi x<1x+3 khi x≥1 . Tính tích phân ∫0π2f3sin2x−1sin2xdx .
Một vật trang trí có dạng một khối tròn xoay được tạo thành khi xoay miền (phần gạch chéo trong hình vẽ bên) quanh trục . Miền được giới hạn bởi các cạnh của hình vuông và các cung phần tư của các đường tròn bán kính bằng 1 cm với tâm lần lượt là trung điểm của các cạnh . Tính thể tích của vật trang trí đó (đơn vị cm3), làm tròn kết quả đến hàng phần mười.
Một vật chuyển động với vận tốc tăng liên tục được biểu thị bằng đồ thị là đường cong parabol ở hình bên dưới
Biết rằng sau 10 giây thì vật đó đạt đến vận tốc cao nhất và bắt đầu giảm tốc. Hỏi từ lúc bắt đầu đến lúc đạt vận tốc cao nhất thì vật đó đi được quãng đường bao nhiêu mét (làm tròn đến chữ số hàng đơn vị).
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời câu 1 đến câu 6.
Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho hai điểm và mặt phẳng .
a) .
b) cách mặt phẳng một khoảng bằng 1.
c) Điểm cách mặt phẳng một khoảng bằng .
d) Mặt phẳng song song với mặt phẳng và cách đều hai điểm có dạng . Khi đó .
Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng . Khi đó
a) Diện tích hình phẳng là .
b) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng là .
c) Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục là .
d) Thể tích vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và các đường thẳng quanh trục là .
Cho hàm số .
a) là một nguyên hàm của .
b) .
c) Nếu với thì .
d) Giá trị tích phân là diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và các đường thẳng .
Cho các hàm số và .
c) .
d) .