The word "dispel" in paragraph 2 mostly means ________
B
Từ "dispel" trong đoạn 2 chủ yếu có nghĩa là
A. nhận ra
B. loại bỏ
C. chứa
D. thảo luận
=> dispel (v) loại bỏ = remove
Learning about other cultures helps us understand different perspectives within the world in which we live and helps dispel negative stereotypes and personal biases about different groups.
Tạm dịch: Tìm hiểu về các nền văn hóa khác giúp chúng ta hiểu những quan điểm khác nhau trong thế giới mà chúng ta đang sống và giúp xóa tan những định kiến tiêu cực và thành kiến cá nhân về các nhóm khác nhau.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
I am now reconciled with two of my estranged siblings - not just my older brother, but my sister, whom I hadn't spoken to for 17 years,
If you put your money in a bank now, you may get 8% _______ annually.
When the old man ________ past the park, he saw some children playing football.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Pete Sambrat, _________ from the company, is now facing legal charges.