This ticket ____ you to a free meal in our new restaurant.
Đáp án C
Kiến thức về cấu trúc từ vựng
A. allow /əˈlaʊ/ + sb to do sth: cho phép ai làm gì
B. grant /ɡrænt/ + sb sth: cho phép ai điều gì (thường là sự cho phép hợp pháp cho yêu cầu làm gì)
C. entitle /ɪnˈtaɪtəl/ + sb to sth/ do sth: cho ai quyền làm gì hay có cái gì
D. credit /ˈkredɪt/ sth to sth/ sb: tin rằng, quy cái gì cho ai/ cái gì
Vì phía sau chỗ trống là sb to sth, cần từ mang nghĩa là “cho phép ai có quyền có thứ gì” nên ta chọn C.
Tạm dịch: Vé này cho bạn có quyền có một bữa ăn miễn phí ở của hàng mới của chúng tôi.
- James: “Do you know that many inventions were inspired by the natural world?”
- Anna: “____________________.”
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Math the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
The charity fundraiser, _____ by a local non-profit, raised thousands of dollars for a good cause.
We were all in___________of the fact that the new manager was our oldfriend Duncan.
It is estimated that about 640 women remain illiterate in the world, mostly in ________ developing countries.
We haven’t reached the final _______ on the funding for scientific research yet.
Overpopulation in big cities has severely affected the air and water quality.
Please help me with this math problem. I can’t___________the answer.