A. for examples
Đáp án D
Kiến thức về từ nối:
A. for examples (cụm này sai vì dư chữ “s”)
B. moreover /mɔːˈrəʊvər/: hơn thế
C. nevertheless /nevəðəˈles/: tuy nhiên
D. for instance: ví dụ
Căn cứ vào nghĩa của câu:
Thông tin: In Paris, however, there are stricter rules about how and when to use cell phones. It is not considered polite to use a phone in a restaurant, (29) for instance, though it might be acceptable in the more informal setting of a café.
Tạm dịch: Tuy nhiên, tại Paris, có những quy định chặt chẽ hơn về cách thức và thời điểm sử dụng điện thoại di động. Ví dụ, việc sử dụng điện thoại trong nhà hàng không được coi là lịch sự, mặc dù điều đó có thể được chấp nhận trong môi trường không chính thức của quán cà phê.
- James: “Do you know that many inventions were inspired by the natural world?”
- Anna: “____________________.”
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Math the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
We were all in___________of the fact that the new manager was our oldfriend Duncan.
The charity fundraiser, _____ by a local non-profit, raised thousands of dollars for a good cause.
It is estimated that about 640 women remain illiterate in the world, mostly in ________ developing countries.
We haven’t reached the final _______ on the funding for scientific research yet.
Overpopulation in big cities has severely affected the air and water quality.
Please help me with this math problem. I can’t___________the answer.