The word “insulation” in paragraph 3 mostly means __________.
Đáp án C
Kiến thức: Đọc hiểu
Từ “insulation” trong đoạn 3 chủ yếu có nghĩa là _______.
Ta có insulation (n): cách nhiệt
Xét các đáp án:
A. thiết bị theo dõi sự thay đổi nhiệt độ
B. hệ thống bảo vệ tòa nhà khỏi tia nắng mặt trời
C. vật liệu ngăn chặn sự mất mát và hấp thụ nhiệt
D. tấm pin biến đổi quang năng thành điện năng
Thông tin: To reduce the amount of fuel needed for heating or cooling, builders also add insulation to the walls so that the building stays warmer in winter and cooler in summer.
Tạm dịch: Để giảm lượng nhiên liệu cần thiết để sưởi ấm hoặc làm mát, các nhà xây dựng cũng thêm lớp cách nhiệt cho các bức tường để tòa nhà ấm hơn vào mùa đông và mát hơn vào mùa hè.
Dựa vào nghĩa, đáp án đúng là C
They are always optimistic although they don’t have a penny to their name.
In the sustainable agriculture, farmers try _______ the use of chemicals and fertilizers.
Twelve-year-old Eloise Noakes has got the best job in the world – (34) _______ out new games.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The conference _______ by non-governmental organizations was about globalization.
An important rule in Tim's family is that they have to pay _______ visits to their grandparents in the countryside.
The word “threatened” in paragraph 1 is closest in meaning to _______.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
It isn’t necessary for us to discuss this matter in great detail.
Police said the thieves were obviously well acquainted _______ the alarm system at the department store.
“I’ve got (38) _______ of games and some children don’t have any,” she explained.
Yesterday I _______ in the park when I saw Dick playing football.