Cho biết, các chữ cái in hoa kí hiệu cho các gen trên nhiễm sắc thể. Hình vẽ trên minh họa cho cơ chế phát sinh dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào?
Chọn đáp án C
Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số 20%. Theo lí thuyết, tỉ lệ loại giao tử AB được tạo ra từ quá trình giảm phân của cơ thể có kiểu gen là
Trong điều kiện nào sau đây, các cặp gen (alen) di truyền phân li độc lập với nhau?
Độ lớn của huyết áp, vận tốc máu và tổng tiết diện mạch của các mạch máu trong hệ mạch của cơ thể động vật được mô tả như hình bên:
Quan sát hình và cho biết, trong các phát biểu sau có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Đường cong A, B, C trong đồ thị lần lượt biểu diễn sự thay đổi độ lớn của huyết áp, vận tốc máu và tổng tiết diện mạch của các mạch máu.
II. Vận tốc máu và tổng tiết diện mạch nhìn chung tỉ lệ thuận với nhau.
III. Huyết áp giảm dần từ động mạch, tĩnh mạch, mao mạch.
IV. Tổng tiết diện của mao mạch là nhỏ nhất.
Hải quỳ là nơi đẻ trứng, trú ẩn cho cá hề tránh khỏi sự đe dọa của các loài khác. Cá hề khuấy động khu vực nước giúp làm tăng thêm lượng oxy cần thiết cho hải quỳ và phần thức ăn sót lại của cá hề làm nguồn dinh dưỡng tốt cho hải quỳ. Đây là ví dụ về mối quan hệ sinh thái nào sau đây?
Khi nói về quá trình hô hấp hiếu khí ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Hô hấp sáng làm phân giải chất hữu cơ mà chỉ tạo ra rất ít ATP.
II. Quá trình hô hấp sẽ bị ức chế nếu nồng độ CO2 quá thấp.
III. Nếu nhiệt độ quá thấp sẽ ức chế quá trình hô hấp.
IV. Ở hạt đang nảy mầm, quá trình hô hấp diễn ra mạnh hơn so với hạt khô.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu quá trình sau đây sẽ gây ra diễn thế sinh thái?
I. Khai thác các cây gỗ già, săn bắt các động vật ốm yếu ở rừng.
II. Trồng cây rừng lên đồi trọc; thả cá vào ao hồ, đầm lầy.
III. Đổ thuốc sâu, chất độc hoá học xuống ao nuôi cá, đầm nuôi tôm.
IV. Lũ lụt kéo dài làm cho hầu hết các quần thể bị tiêu diệt.
Khi nói về chu trình nitơ trong hệ sinh thái, có một số nhận định sau:
I. Thực vật hấp thụ nitơ dưới dạng muối khoáng, như amôn (NH4+), nitrat (NO3-).
II. Một số loài vi khuẩn có khả năng cố định nitơ (N2) trong không khí: chi Rhizobum, vi khuẩn lam…
III. Trồng cây họ Đậu góp phần cải tạo đất, làm tăng hàm lượng đạm trong đất và nâng cao năng suất cây trồng.
IV. Trong chu trình này, N2 bị biến đổi qua lại giữa các dạng hợp chất hóa học của nó bởi cả hai quá trình sinh học và hóa học
Số phương án đúng là
Ở một loài thực vật, xét 2 cặp gen phân li độc lập quy định 2 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Cho 2 cây (P) có kiểu hình khác nhau về 2 tính trạng giao phấn với nhau, thu được F1. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai về F1?
Trong tiến hóa, dạng vượn người nào sau đây có quan hệ họ hàng gần gũi với người nhất?
Loài vi khuẩn Rhizobium sống cộng sinh với cây họ Đậu để đảm bảo cung cấp môi trường kị khí cho việc cố định nitơ, chúng có môi trường sống là
Đối với một quần thể có kích thước nhỏ, sự tác động của di – nhập gen có thể dẫn tới bao nhiêu khả năng sau đây?
I. Tần số của một alen nào đó bị giảm đi. II. Vốn gen của quần thể bị thay đổi.
III. Tần số của một kiểu hình nào đó tăng lên. IV. Kích thước của quần thể bị giảm xuống.
Nghiên cứu cơ chế nhân đôi ADN của 1 loài sinh vật trong phòng thí nghiệm, các nhà khoa học thu được kết quả như hình dưới đây. Giả sử có 3 phân tử ADN nặng (ADN được cấu tạo hoàn toàn từ N15) cùng tiến hành nhân đôi trong môi trường chỉ chứa N14. Sau thời gian 2 giờ nuôi cấy thu được số phân tử ADN nhẹ (ADN được cấu tạo hoàn toàn là N14) gấp 31 lần số ADN lai (ADN lai được cấu tạo là N14 và N15). Theo lí thuyết, có bao nhiêu nhận định sau đây về quá trình nhân đôi ADN này là đúng?
I. Thí nghiệm này chứng minh phân tử ADN nhân đôi theo nguyên tắc bản bảo toàn.
II. Thời gian thế hệ của loại tế bào chứa ADN này là 30 phút.
III. Tổng số mạch polinucleotit chỉ chứa N14 là 378.
IV. Số phân tử ADN nhẹ tạo ra sau 1 giờ là 18.
Ghép các cột A với B sao cho hợp lý
Cột A |
Cột B |
1. Quá trình dịch mã |
a. Diễn ra trong tế bào chất |
2. Gen |
b. Diễn ra chủ yếu trong nhân tế bào |
3. Quá trình phiên mã sinh vật nhân thực |
c. Cấu trúc gồm có 3 vùng: điều hòa, mã hóa, kết thúc |
4. Tính đặc hiệu của mã di truyền |
d. Một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin |
Một quần thể tự phối có cấu trúc di truyền ở thế hệ xuất phát (P): 0,4AA : 0,4Aa : 0,2aa. Ở thế hệ F3, kiểu gen Aa chiếm tỉ lệ bao nhiêu?