IMG-LOGO
Trang chủ Thi thử THPT Quốc gia Sinh học (2023) Đề thi thử Sinh học THPT Sở giáo dục và đào tạo Hải Phòng có đáp án

(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Sở giáo dục và đào tạo Hải Phòng có đáp án

(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Sở giáo dục và đào tạo Hải Phòng có đáp án

  • 333 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Mối quan hệ nào sau đây không thuộc nhóm quan hệ hỗ trợ?

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 2:

Theo quan niệm của Đacuyn, nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa là

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 4:

Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố hữu sinh?

Xem đáp án

chọn đáp án D


Câu 5:

Trong quần xã sinh vật, chuỗi và lưới thức ăn biểu thị mối quan hệ

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 6:

Nhóm vi khuẩn làm nghèo nitơ của đất trồng là

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 7:

Trong tiến hóa, dạng vượn người nào sau đây có quan hệ họ hàng gần gũi với người nhất?

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 8:

Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau được gọi là

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 9:

Khoảng giá trị của nhân tố sinh thái gây ức chế hoạt động sinh lí đối với cơ thể sinh vật nhưng chưa gây chết được gọi là

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 10:

Thành phần nào sau đây không thuộc cấu trúc Operon Lac ở vi khuẩn E. coli?

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 12:

Ở sinh vật nhân sơ, điều hoà hoạt động của gen diễn ra chủ yếu ở giai đoạn nào?

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 14:

Động vật nào sau đây hô hấp bằng hệ thống ống khí?

Xem đáp án

chọn đáp án A


Câu 15:

Nuclêôtit nào sau đây không tham gia cấu tạo nên rARN?

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 20:

Trong điều kiện nào sau đây, các cặp gen (alen) di truyền phân li độc lập với nhau?

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 22:

Ở một loài động vật, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so vi alen a quy định mắt trắng. Quần thể của loài này có tối đa 5 loại kiểu gen về tính trạng màu mắt. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 23:

Dạng đột biến gen nào sau đây khi xảy ra có thể làm thay đổi số liên kết hiđrô nhưng không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen?

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 30:

Khi nói về quá trình hình thành loài mới bằng con đường cách li địa lí, phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 31:

Phát biểu nào sau đây về kích thước của quần thể sinh vật là sai?

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 37:

Ở một loài thực vật, xét 2 cặp gen phân li độc lập quy định 2 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Cho 2 cây (P) có kiểu hình khác nhau về 2 tính trạng giao phấn với nhau, thu được F1. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai về F1?

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 38:

Có bao nhiêu phát biểu đúng về đặc điểm di truyền của bệnh được theo dõi trong phả hệ sau đây?

Có bao nhiêu phát biểu đúng về đặc điểm di truyền của bệnh được theo dõi trong phả hệ sau đây?  I. Cả hai tính trạng (bệnh) trên đều do gen lặn trên NST thường quy định.  II. Có thể có tối đa 10 người có kiểu gen dị hợp về bệnh điếc bẩm sinh. (ảnh 1)

I. Cả hai tính trạng (bệnh) trên đều do gen lặn trên NST thường quy định.

II. Có thể có tối đa 10 người có kiểu gen dị hợp về bệnh điếc bẩm sinh.

III. Có 9 người có thể xác định được kiểu gen về bệnh điếc bẩm sinh.

IV. Cặp vợ chồng III2 và III3 dự định sinh con, xác xuất để họ sinh được một đứa con trai không mang alen bệnh là 13,125%.

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Giải:

 

 

1

2

3

4

5

6

I

aaXMXm

AaXMY

XMY

aa

Aa

AaXMY

II

XMY

aaXMXm

Aa

XMY

aa

 

III

AaXmY

Aa

XMY

 

 

 

I. Sai   Bệnh câm điếc thuộc NST thường, mù màu thuộc NST giới tính.

II. sai Có thể có tối đa 11 người di hợp bênh câm điếc: I 2,3,5,6   II 1,3,4     III 1,2,3,4,

III sai Người bị bệnh câm điếc bẩm sinh 10 người biết KG : I 1,2,4,5,6   II 2,3,5    III 1,2,

Người III2 ( Aa   (1/2XMXm    1/2XMXM) )  

Người II3 ( Aa )   x người II (4) Có ( 1/3 AA 2/3 Aa)

Người II3 ( ½ A, ½ a )   x người II (4) Có ( 1/3 a 2/3 A) = 2/6 AA    3/6 Aa   1/6 aa

Vậy Người III 3 (( 2/5 AA 3/5 Aa) XMY)

Người III2 ( Aa   (1/2XMXm    1/2XMXM) )    x Vậy Người III 3 (( 2/5 AA 3/5 Aa) XMY)

Người III2 ( ½ A ½ a   (1/4 Xm    ¾ XM) )    x Vậy Người III 3 (( 7/10A 3/10 a) ½ XM ½ Y)

 

 Vây AA XMY = ½ x 7/10 ¾ x ½ = 0,13125   ( IV đúng)


Câu 40:

Nghiên cứu cơ chế nhân đôi ADN của 1 loài sinh vật trong phòng thí nghiệm, các nhà khoa học thu được kết quả như hình dưới đây. Giả sử có 3 phân tử ADN nặng (ADN được cấu tạo hoàn toàn từ N15) cùng tiến hành nhân đôi trong môi trường chỉ chứa N14. Sau thời gian 2 giờ nuôi cấy thu được số phân tử ADN nhẹ (ADN được cấu tạo hoàn toàn là N14) gấp 31 lần số ADN lai (ADN lai được cấu tạo là N14 và N15). Theo lí thuyết, có bao nhiêu nhận định sau đây về quá trình nhân đôi ADN này là đúng?

Nghiên cứu cơ chế nhân đôi ADN của 1 loài sinh vật trong phòng thí nghiệm, các nhà khoa học thu được kết quả như hình dưới đây. Giả sử có 3 phân tử ADN nặng (ADN được cấu tạo hoàn toàn từ N15) (ảnh 1)

I. Thí nghiệm này chứng minh phân tử ADN nhân đôi theo nguyên tắc bản bảo toàn.

II. Thời gian thế hệ của loại tế bào chứa ADN này là 30 phút.

III. Tổng số mạch polinucleotit chỉ chứa N14 là 378.

IV. Số phân tử ADN nhẹ tạo ra sau 1 giờ là 18.

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Ban đầu

Môi trường N14

Giả sử có 3 phân tử ADN nặng N15

 Có 6 mạch N15

 

Nhân đôi k lần tạo

Sau thời gian 2 giờ nuôi cấy thu được số phân tử ADN nhẹ (ADN được cấu tạo hoàn toàn là N14) gấp 31 lần số ADN lai (ADN lai được cấu tạo là N14 và N15). Ta có   số ADN toàn N14  = 31 x6 = 186

Tổng sô ADN = 186 + 6 = 192 = 3 x 2k

Vậy k = 6

Nuôi cấy 2 h = 120 nhân đôi 6 lần vậy thời gian thế hệ là = 120/6 = 20 phút ( IISai)

 

Có các phân tử chứa cả N14 ‑và N15 Thí nghiệm này chứng minh phân tử ADN nhân đôi theo nguyên tắc bản bảo toàn. ( I đúng)

Tổng số mạch polinucleotit chỉ chứa N14 là 192 x 2 – 6 = 378. ( III đúng)

Một h VK nhân đôi = 60/20 = 3 lần

Số phân tử ADN nhẹ tạo ra sau 1 giờ là 18 = 23 x 4 – 6 =18 (IV đúng)

 

 

 

 


Bắt đầu thi ngay