Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Thi thử THPT Quốc gia Sinh học (2024) Đề thi thử THPT môn Sinh học trường THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng

(2024) Đề thi thử THPT môn Sinh học trường THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng

(2024) Đề thi thử THPT môn Sinh học trường THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng

  • 51 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Ưu thế lai thường giảm dần qua các thế hệ sau vì làm

Xem đáp án

Chọn đáp án B 


Câu 2:

Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai cặp gen không alen (Aa và Bb) quy định. Tính trạng hình dạng quả do cặp gen Dd quy định. Các gen quy định các tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường, mọi diễn biến trong giảm phân ở hai giới đều giống nhau. Cho giao phấn giữa 2 cây (P) đều có kiểu hình hoa đỏ, quả tròn, đời con (F1) thu được tỉ lệ: 44,25% hoa đỏ, quả tròn : 12% hoa đỏ, quả bầu dục : 26,75% hoa hồng, quả tròn : 10,75% hoa hồng, quả bầu dục : 4% hoa trắng, quả tròn : 2,25% hoa trắng, quả bầu dục. Theo lí thuyết, trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?

I. F1 có tất cả 27 kiểu gen khác nhau về 2 tính trạng nói trên.

II. Hai cây của P có kiểu gen khác nhau.

III. Hoán vị gen xảy ra ở cả hai giới với tần số 30%.

IV. Trong tổng số cây hoa đỏ, quả tròn ở F1, cây thuần chủng chiếm tỉ lệ khoảng 5%.

Xem đáp án

Chọn đáp án A 

- Hai cp gen (A, a) và (B, b) cùng quy định tính trng màu hoa.

               Hai cp gen phân ly độc lp.

- Xét riêng t l tng tính trng:

       Đỏ : Hng : Trng = 9 : 6 : 1      (AaBb x AaBb)

       Tròn : Bu dc = 3 : 1     (Dd x Dd)

- Gi s gen A phân ly độc lp vi B và D.

Có: Trng, bu dc (aabbdd) = 2,5% (bbdd) = 0,09 = 0,3 . 0,3

               bd = 0,3 bd là giao t liên kết f = 40%

               P:     AaBDbd×AaBDbd

I. F1 có 27 kiu gen khác nhau v 2 tính trng nói trên.

     Sai. F1 có 30 kiu gen khác nhau

II. Hai cây ca P có kiu gen khác nhau.

     Sai.

III. Hoán v gen xy ra 2 gii vi tn s 30%.

     Sai.

IV. Trong tng s cây hoa đỏ, qu tròn F1, cây thun chng chiếm t l khong 5%.

     Đúng.

Có: AABBDD(A- B - D-)=14.0,0934.(0,5+0,09)   0,05 5%


Câu 3:

Theo quan niệm hiện đại, đơn vị cơ sở của tiến hóa là
Xem đáp án

Chọn đáp án B 


Câu 4:

Ở ruồi giấm đực, cặp nhiễm sắc thể giới tính trong tế bào bình thường được kí hiệu là

Xem đáp án

Chọn đáp án A 


Câu 5:

Số cá thể dị hợp ngày càng giảm, đồng hợp ngày càng tăng biểu hiện rõ nhất ở:
Xem đáp án

Chọn đáp án B 


Câu 6:

Nhận định nào dưới đây không đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án C 


Câu 7:

Trong thực tiễn sản suất, vì sao các nhà khuyến nông khuyên “không nên trồng một giống lúa duy nhất trên diện rộng”?
Xem đáp án

Chọn đáp án B 


Câu 8:

Ở một loài động vật, cặp nhiễm sắc thể giới tính ở giới cái là XX, ở giới đực là XY. Thực hiện phép lai giữa 2 cá thể thuần chủng tương phản về các cặp gen (P) thu được F1 gồm 50% con cái mắt đỏ, cánh dài: 50% con đực mắt đỏ, cánh ngắn. Cho con cái F1 lai phân tích, thu được thế hệ lai (Fa) có 30% con mắt trắng, cánh ngắn : 45% con mắt trắng, cánh dài : 5% con mắt đỏ, cánh dài : 20% con mắt đỏ, cánh ngắn.

Biết rằng chiều dài cánh do một gen quy định, tính trạng cánh dài trội hoàn toàn so với tính trạng cánh ngắn và không xảy ra đột biến.

Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?

I. Con cái F1 đã tạo mỗi loại giao tử hoán vị với tỉ lệ 5%.

II. Nếu cho con đực F1 lai phân tích thì đời con có tỉ lệ kiểu gen chỉ chứa các alen lặn là 1/4.

III. Nếu cho các cá thể F1 giao phối ngẫu nhiên thì thu được đời con có tỉ lệ con cái mắt đỏ, cánh ngắn là

3/16.

IV. Thế hệ P có 2 phép lai phù hợp.

Xem đáp án

Chọn đáp án C 

- Fa, xét riêng t l tng tính trng:

       Đỏ : Trng = 1 : 3     (AaBb x aabb)

       Ngn : Dài = 1 : 1     (Dd x Dd)

T F1 Tính trng chiu dài cánh liên kết vi X.

- Nếu 3 cp gen phân ly độc lp thì t l kiu hình: (3:1)(1:1) đề bài.

               Có hin tượng liên kết gen.

- Gi s gen B và D cùng nm trên X, A nm trên NST thường.

Có: (A-Bbdd) = 0,2 (Bbdd) = 0,4 = Bd . bd mà bd = 1 (phép lai phân tích)

     Bd = 0,4 Bd là giao t liên kết.

     Con cái F1 là: AaXBdXbD

TH1:

     P:     AAXBdXBd     x     aaXbDY

   F1:     12 AaXBdXbD   :   12 AaXBdY

TH2:

     P:     aaXBdXBd     x      AAXBdY

   F1:     12 AaXBdXbD   :    12AaXBdY

I. Con cái F1 đã to mi loi giao t hoán v vi t l 5%.

     Sai. Con cái F1 đã to ra mi loi giao t hoán v vi t l 10%.

II. Nếu cho con đực F1 lai phân tích thì đời con có t l kiu gen ch cha các alen ln là 14.

     Đúng.

   P:     AaXBdXbD     x     aaXbdY

Kiu gen ch cha alen ln: aaXbdY =  12.12=14 

III. Nếu cho các cá th F1 giao phi ngu nhiên thì thu được đời con có t l con cái mt đỏ, cánh ngn là .

     Đúng.

   P:     AaXBdXbd     x     AaXBdY

Con cái mt đỏ, cánh ngn: Aa . (XBdXBd + XBdXbd) = 316

IV. Thế h P có 2 phép lai phù hp.

    Đúng.


Câu 9:

Cho biết gen trội là trội hoàn toàn. Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình là 9: 3: 3: 1?
Xem đáp án

Chọn đáp án D 


Câu 10:

Trong mô hình opêron Lac, vùng vận hành là nơi

Xem đáp án

Chọn đáp án B 


Câu 11:

Trong 64 bộ ba mã di truyền, có 3 bộ ba không mã hoá cho axit amin nào. Các bộ ba đó là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C 


Câu 12:

Cơ thể mang kiểu gen AaBb có thể tạo giao tử bình thường là

Xem đáp án

Chọn đáp án B 


Câu 13:

Các nhà khoa học Việt Nam đã tạo ra được các giống cây dâu tằm tứ bội nhờ sử dụng tác nhân gây đột biến nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn đáp án A 


Câu 14:

Vùng mã hóa của alen Y ở vi khuẩn E. coli có trình tự nuclêôtit ở mạch bổ sung như sau:

Vùng mã hóa của alen Y ở vi khuẩn E. coli có trình tự nuclêôtit ở mạch bổ sung như sau (ảnh 1)

Người ta tìm thấy 4 alen khác nhau phát sinh do đột biến xảy ra ở vùng mã hóa của alen này, cụ thể:

Alen 1: Nuclêôtit X tại vị trí 13 bị thay thế bởi T.

Alen 2: Nuclêôtit A tại vị trí 16 bị thay thế bởi T.

Alen 3: Nuclêôtit T tại vị trí 31 bị thay thế bởi A.

Alen 4: Thêm 1 nuclêôtit loại T giữa vị trí 36 và 37.

Phát biểu nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án A 


Câu 15:

ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen?

Xem đáp án

Chọn đáp án B 


Câu 16:

Ở người, bệnh hoặc hội chứng bệnh nào sau đây do đột biến nhiễm sắc thể gây ra?

Xem đáp án

Chọn đáp án A 


Câu 17:

Để xác định được cơ thể mang tính trạng trội là đồng hợp tử hay dị hợp tử, người ta dùng

Xem đáp án

Chọn đáp án A 


Câu 18:

Trong đột biến nhân tạo, hoá chất 5BU được sử dụng để tạo ra dạng đột biến

Xem đáp án

Chọn đáp án D 


Câu 19:

Hình bên mô tả cơ chế hình thành thể đột biến X từ hai loài lưỡng bội. Cơ thể X gọi là
Hình bên mô tả cơ chế hình thành thể đột biến X từ hai loài lưỡng bội. Cơ thể X gọi là (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn đáp án C 


Câu 20:

Thành tựu nào dưới đây không được tạo ra từ ứng dụng công nghệ gen?
Xem đáp án

Chọn đáp án B 


Câu 21:

Trong quy trình nuôi cấy hạt phấn để tạo giống mới, cây lưỡng bội được tạo ra có kiểu gen

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 22:

Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN được gọi là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B 


Câu 23:

Thế hệ xuất phát của một quần thể tự thụ phấn có thành phần kiểu gen 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa. Tần số alen A của quần thể này ở thế hệ F1 là

Xem đáp án

Chọn đáp án B 


Câu 24:

Theo Đacuyn, cơ chế chính của tiến hóa là

Xem đáp án

Chọn đáp án D 


Câu 26:

Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, ở loài giao phối, quá trình hình thành loài mới bắt buộc phải có sự tham gia của nhân tố nào sau đây?
Xem đáp án

Chọn đáp án B 


Câu 27:

Một trong những điều kiện quan trọng nhất để quần thể từ chưa cân bằng chuyển thành quần thể cân bằng về thành phần kiểu gen là gì?

Xem đáp án

Chọn đáp án D 


Câu 28:

Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể?
Xem đáp án

Chọn đáp án C 


Câu 29:

Khi nói về quá trình dịch mã ở sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án C 


Câu 34:

Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm của các gen trong tế bào?
Xem đáp án

Chọn đáp án D 


Câu 35:

Khi nói về chọn lọc tự nhiên theo quan niệm hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án A 


Câu 36:

Tần số hoán vị gen dao động từ

Xem đáp án

Chọn đáp án D 


Câu 37:

Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm thay đổi hàm lượng ADN trên nhiễm sắc thể là
Xem đáp án

Chọn đáp án C 


Câu 38:

Rối loạn phân li của nhiễm sắc thể ở kì sau trong phân bào là cơ chế làm phát sinh đột biến

Xem đáp án

Chọn đáp án C 


Câu 39:

Bằng chứng nào sau đây là bằng chứng trực tiếp cho thấy người và các loài linh trưởng Châu Phi có chung tổ tiên?

Xem đáp án

Chọn đáp án B 


Câu 40:

Kết quả lai thuận-nghịch khác nhau và con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính trạng đó
Xem đáp án

Chọn đáp án C 


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương