IMG-LOGO

Câu hỏi:

21/07/2024 649

Một gen có 900 cặp nuclêôtit và có tỉ lệ các loại nuclêôtit bằng nhau, số liên kết hiđrô của gen là:

A. 1798

B. 2250

Đáp án chính xác

C. 1125

D. 3060

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án B

Ta có: A = G.

2A + 2G = 900 × 2 → A = G = 450 Số liên kết hidro là: 450 × 2 + 450 × 3 = 2250.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho phép lai: ♀AABb  x  ♂AaBb. Có bao nhiêu kết luận đúng trong số những kết luận sau đây:

I. Trong trường hợp quá trình giảm phân diễn ra bình thường thì phép lai trên cho đời con có tối đa 6 loại kiểu gen.

II. Trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có kiểu gen AaBb, ở một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Bb phân li bình thường; giảm phân II diễn ra bình thường thì cơ thể đực tối đa cho 6 loại giao tử.

III. Trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có kiểu gen AaBb, ở một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Bb phân li bình thường; giảm phân II diễn ra bình thường. Ở cơ thể cái có kiểu gen AABb, quá trình giảm phân diễn ra bình thường thì phép lai trên cho tối đa 12 loại kiểu gen.

IV. Trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có kiểu gen AaBb, ở một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Bb phân li bình thường; giảm phân II diễn ra bình thường. Ở cơ thể cái có kiểu gen AABb, quá trình giảm phân diễn ra bình thường thì phép lai trên cho tối đa 16 kiểu tổ hợp giao tử.

Số phát biểu đúng là:

Xem đáp án » 18/06/2021 1,182

Câu 2:

Cho các phát biểu sau:

I. Đột biến thay thế cặp nucleotit gây hậu quả nghiêm trọng nhất khi làm xuất hiện bộ ba quy định mã kết thúc.

II. Đột biến gen làm cho gen tiền ung thư thành gen ung thư là đột biến gen lặn.

III. Đột biến chuyển đoạn giúp làm tăng sự sai khác giữa các nòi trong một loài.

IV. Một thể khảm đa bội xuất hiện trên cây lưõng bội do một hoặc một số tế bào rối loạn trong nguyên phân.

Số phát biểu đúng là:

Xem đáp án » 18/06/2021 958

Câu 3:

Vùng kết thúc của gen nằm ở:

Xem đáp án » 18/06/2021 908

Câu 4:

Trên một mạch của gen có 150 ađênin và 120 timin. Gen nói trên có 20% guanin. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là :

Xem đáp án » 18/06/2021 682

Câu 5:

Cơ chế gây đột biến thay thế cặp A - T bằng cặp G - X của chất 5-BU là:

Xem đáp án » 18/06/2021 604

Câu 6:

Xét các phát biểu sau:

I. Các gen ở vị trí càng gần nhau trên NST thì liên kết càng bền vững

II. Liên kết gen làm tăng biến dị tổ hợp

III. Các nhóm gen liên kết ở mỗi loại thưòng bằng số NST trong bộ lưỡng bội của loài

IV. Trong tế bào, số lượng gen nhiều hơn số lượng NST nên trên mỗi NST phải mang nhiều gen

Các phát biểu đúng là

Xem đáp án » 18/06/2021 590

Câu 7:

Tại sao đột biến gen thường gây hại cho cơ thể sinh vật nhưng vẫn có vai trò quan trọng trong quá trình tiến hóa?

I. Tần số đột biến gen trong tự nhiên là không đáng kể nên tần số alen đột biến có hại là rất thấp.

II. Gen đột biến có thể có hại trong môi trường này nhưng có thể vô hại hay có lợi trong môi trường khác.

III. Gen đột biến có thể có hại trong tổ hợp gen này nhưng lại vô hại hay có lợi trong tổ hợp gen khác.

IV. Đột biến thường có hại nhưng thường ở trạng thái alen lặn, tồn tại ở trạng thái dị hợp nên không gây hại.

Có bao nhiêu đáp án đúng?

Xem đáp án » 18/06/2021 518

Câu 8:

Một gen dài 5100Å Trên mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại A là 350. Trên mạch 2 của gen có số nuclêôtit loại G là 400 và số nuclêôtit loại X là 320. Số nuclêôtit từng loại trên mạch 1 của đoạn gen đó là

Xem đáp án » 18/06/2021 438

Câu 9:

Khi nói về quá trình di truyền các tính trạng, có hiện tượng một số tính trạng luôn đi cùng nhau và không xảy ra đột biến. Có các nội dung giải thích cho hiện tượng trên:

I. Các gen quy định các tính trạng trên cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng và xảy ra trao đổi đoạn tương ứng.

II. Các tính trạng trên do một gen quy định.

III. Các gen quy định các tính trạng trên liên kết hoàn hoàn.

IV. Nhiều gen quy định 1 tính trạng theo kiểu tương tác bổ sung.

Số nội dung giải thích đúng là

Xem đáp án » 18/06/2021 403

Câu 10:

(THPT Chuyên Trần Phú – Hải Phòng – lần 1 2019). Alen B dài 0,221μm và có 1669 liên kết hiđrô, alen B bị đột biến thành alen b. Từ một tế bào chứa cặp gen Bb qua ba lần nguyên phân bình thuờng, môi trường nội bào đã cung cấp cho quá trình nhân đôi của cặp gen này 3927 nucleotit loại adenin và 5173 nucleotit loại guanin. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Gen b có 65 chu kì xoắn.

II. Chiều dài của gen b bằng chiều dài gen B.

III. Số nucleotit từng loại của gen b là A = T = 282; G = X = 368.

IV. Dạng đột biến đã xảy ra với gen B là đột biến thay thế 1 cặp G - X bằng 1 cặp A - T.

Xem đáp án » 18/06/2021 339

Câu 11:

Ở một loài động vật, xét phép lai ♂AABBDD x ♀aaBbdd. Trong quá trình giảm phân của cơ thể cái, ở một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Bb không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường; Cơ thể đực giảm phân bình thường. Theo lí thuyết, đời con có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen về các gen trên?

Xem đáp án » 18/06/2021 322

Câu 12:

(Chuyên KHTN – Hà Nội – lần 1 2019). Một loài thực vật có bộ NST 2n = 16; một loài thực vật khác có bộ NST 2n = 18. Theo lí thuyết, giao tử được tạo ra từ quá trình giảm phân bình thường ở thể song nhị bội được hình thành từ hai loài trên có số lượng NST là

Xem đáp án » 18/06/2021 305

Câu 13:

Khi nói về đột biến gen, các phát biểu nào sau đây đúng?

I. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit luôn dẫn đến kết thúc sớm quá trình dịch mã.

II. Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.

III. Đột biến điểm là dạng đột biến gen có liên quan đến một số cặp nuclêôtit.

IV. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến.

Xem đáp án » 18/06/2021 294

Câu 14:

Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có ý nghĩa trong công nghiệp sản xuất bia là

Xem đáp án » 18/06/2021 258

Câu 15:

Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gồm có các dạng cơ bản là

Xem đáp án » 18/06/2021 256

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »