A. develop
Đáp án D
Kiến thức về từ loại
A. develop/dɪˈveləp/ (v): mở rộng, phát triển
B. developing /dɪˈveləpɪŋ/(a): đang phát triển, trên đà phát triển
C. developed/dɪˈveləpt/ (a): phát triển
D. developmental /dɪˌveləpˈmentəl/(a): phát triển, nảy nở, tiến triển
Ta có cụm từ:
- Developmental psychology: Ngành tâm lý học phát triển
- Developmental psychologist: Nhà tâm lý học phát triển (Nhà tâm lý học nghiên cứu ngành tâm lý học phát triển)
According to paragraph 3, what is the consequence for unsettled discord?
The word “backfire” in paragraph 4 is closest in meaning to _______.
The word “prickly” in paragraph 1 is closest in meaning to _______.
In which societies, a father may not be the one taking responsibility for his child?