The word “constraints” in paragraph 3 is closest in meaning to __________________.
Đáp án C
Từ " constraints" trong đoạn 3 có nghĩa gần nhất với .
A. sự sẵn có
B. động lực
C. sự giới hạn, sự ngăn chặn một quá trình hay hành động
D. kích thích
=> Từ đồng nghĩa: constraint (hạn chế) = inhibition
This figure is so consistent that scientists have suggested it is determined
by the cognitive constraints of keeping up with large numbers of people.
(Con số này phù hợp đến nỗi các nhà khoa học cho rằng nó được xác định bởi những hạn chế về nhận thức để theo kịp số lượng lớn người.)
According to paragraph 2, what conclusion can be drawn from the finding of Jeffrey A. Hall?
The word “dismiss” in paragraph 3 is closest in meaning to _______.
According to paragraph 4, why does the author suggest “…you could start randomly confiding in people you don’t know that well…” ?
According to the passage, Dr. Reader and his team have found that _______________.
According to the passage, what percentage of teens spend actual time with their friends?
What does the writer mean when saying “68 percent of all teenage users report experiencing “drama among their friends on social media””?