A. to live
Nhiều thanh niên phấn đấu trở nên độc lập. Điều đó có nghĩa là bạn có thể tự chăm sóc bản thân và bạn không phải dựa vào bất kỳ ai khác. Tuy nhiên, để sống độc lập, bạn cần một số kỹ năng sống để không phụ thuộc vào cha mẹ và anh chị em của bạn. Một trong những kỹ năng quan trọng nhất là quản lý thời gian, điều này có thể giúp bạn xây dựng sự tự tin và lòng tự trọng của bản thân. Với kỹ năng quản lý thời gian tốt, bạn có thể thực hiện các công việc hàng ngày của mình, bao gồm trách nhiệm của bạn ở trường và ở nhà với kết quả dễ chịu. Hơn nữa, bạn sẽ không cảm thấy căng thẳng khi ngày thi đang đến gần. Những kỹ năng này cũng có thể giúp bạn hành động độc lập và có trách nhiệm hơn, đạt điểm cao hơn ở trường và có nhiều thời gian hơn cho gia đình và bạn bè của bạn.
Phát triển các kỹ năng quản lý thời gian không khó khăn như bạn nghĩ. Thứ nhất, lập kế hoạch cho những việc bạn cần làm, bao gồm cả các cuộc hẹn và thời hạn. Sử dụng nhật ký hoặc ứng dụng trên thiết bị di động sẽ nhắc bạn về những gì bạn cần hoàn thành và khi nào bạn cần hoàn thành nó. Thứ hai, ưu tiên các hoạt động của bạn. Bạn cần phải quyết định nhiệm vụ nào là cấp bách và quan trọng nhất và sau đó, tập trung vào những công việc này trước tiên. Bằng cách này, bạn có thể không bị lúng túng khi phải đối phó với quá nhiều công việc cùng một lúc. Thứ ba, phát triển các thói quen vì khi các thói quen được thiết lập, bạn sẽ mất ít thời gian hơn khi thực hiện các nhiệm vụ.
Kỹ năng quản lý thời gian không khó phát triển; một khi bạn làm chủ chúng, bạn sẽ thấy rằng chúng là chìa khóa tuyệt vời để thành công và bạn có thể trở nên độc lập.
Đáp án A
Kiến thức về danh động từ và động từ nguyên mẫu
* Danh động từ:
+ Làm chủ ngữ của câu: Reading is my hobby.
+ Sau giới từ: She left without saying goodbye.
+ Sau một số động: like, love, hate… I like listening to music.
* Động từ nguyên mẫu có “to”:
+ Sau một số đông từ: want, try, decide, promise…
My father promised to buy me a new new mobile phone.
+ Sau tính từ: It isn’t easy to find a job now.
+ Chỉ mục đích: To get good marks, you have to learn hard.
A. to live B. living C. lives D. lived
Tạm dịch:
However, (1) __________ independently, you need a number of life skills in order not to depend on your parents and older brothers or sisters.
Which of the following is NOT included in the preparatory work of renting an apartment?
The word "trade-offs" in the passage is closest in meaning to ____.
According to paragraph 4, which of the following is the most time consuming to the writer?
The word “supervision” in paragraph 2 is closest in meaning to _______.
According to paragraph 3, why did the author mention the figure of parents sheltering children?
The word “unwind” in paragraph is closest 2 in meaning to _______.
Learning to support yourself is (2) ________ for any success you ever hope to achieve.