Which of the following is NOT included in the preparatory work of renting an apartment?
B. Fixing defective facilities
Đáp án B
Điều nào sau đây KHÔNG được bao gồm trong công việc chuẩn bị thuê một căn hộ?
A. Mặc cả giá
B. Sửa chữa các thiết bị lỗi
C. Tham quan nhiều căn hộ khác nhau
D. Thảo luận về việc gồm có nội thất nào
Căn cứ vào thông tin:
“If you want to rent an apartment, there are lots of preparatory work to do. You have to keep visiting the apartments to search for your ideal one. You have to negotiate with the landlord about the price, furniture inclusion, who is responsible for the maintenance of the furniture and equipment.”
(Nếu bạn muốn thuê một căn hộ, có rất nhiều công việc cần chuẩn bị để làm. Bạn phải đi thăm quan nhiều căn hộ để tìm ra căn hộ lí tưởng của mình. Bạn phải thương lượng với chủ nhà về giá cả, bao gồm đồ nội thất, người chịu trách nhiệm bảo trì đồ đạc và thiết bị.)
=> Thương lượng về giá cả, tham quan nhiều căn hộ khác nhau, thảo luận về việc gồm có nội thất nào đều là những công việc phải chuẩn bị trước khi thuê chỗ ở mới và một trong 2 bên sẽ chịu trách nhiệm cho bảo trì thiết bị chứ không phải là sửa chữa các thiết bị lỗi.
The word "trade-offs" in the passage is closest in meaning to ____.
According to paragraph 4, which of the following is the most time consuming to the writer?
The word “supervision” in paragraph 2 is closest in meaning to _______.
According to paragraph 3, why did the author mention the figure of parents sheltering children?
The word “unwind” in paragraph is closest 2 in meaning to _______.
Learning to support yourself is (2) ________ for any success you ever hope to achieve.