Thứ năm, 09/01/2025
IMG-LOGO

Câu hỏi:

20/07/2024 119

In the 1980s feminism became less popular in the US and there was less (1) ____ in solving the remaining problems, such as the fact that most women still earn much less than men.

A. concern

B. interest

Đáp án chính xác

C. worry 

D. care

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Trong những năm 1980, phong trào đòi bình quyền cho phụ nữ trở nên ít phổ biến hơn ở Mỹ và đã có ít sự quan tâm hơn trong việc giải quyết những vấn đề còn tồn đọng, chẳng hạn như việc hầu hết phụ nữ vẫn kiếm được số tiền ít hơn đàn ông. Tuy nhiên phụ nữ Mỹ lại có được nhiều cơ hội hơn bất cứ ai khác được cho rằng có thể có vào 40 năm trở về trước. Một trong những sự phân biệt đối xử lớn nhất là ở cách mà mọi người suy nghĩ. Và cho dù biết rằng vẫn còn sự phân biệt đối xử, nhưng những nguyên tắc lẽ ra không nên tồn tại lại được chấp nhận một cách rộng rãi.

Phong trào nữ quyền đã mang lại nhiều thay đổi trong ngôn ngữ Tiếng Anh. Nhiều từ sử dụng cho các chức danh công việc có từ ‘man’ đã được thay thế bằng những từ khác, ví dụ như, từ ‘police officer’ được sử dụng thay cho từ ‘policeman’ và từ ‘chair’ hay ‘chairperson’ được sử dụng thay cho từ ‘chairman’. Từ ‘he’ giờ đây hiếm khi được sử dụng để thay thế cho một người bởi người đó có thể là một người đàn ông hoặc một người phụ nữ. Thay vào đó, cách viết he/she, hoặc thỉnh thoảng là (s)he, được ưu tiên sử dụng. Chức danh Ms được sử dụng cho phụ nữ thay cho ‘Miss’ hoặc ‘Mrs’, bởi vì, như từ ‘Mr’, nó không thể hiện được liệu rằng một người đã kết hôn hay chưa.

Đáp án B

Kiến thức về từ vựng
A. concern /kən’sɜ:n/ (n): sự lo lắng, bận tâm
B. interest /’intrəst/ (n): sự quan tâm, chú ý, thích thú
C. worry /’wʌri/ (n): sự lo lắng
D. care /keə[r]/ (n): sự chăm chú, cẩn thận
Ta có cụm interest in sth: quan tâm, chú ý đến cái gì
Tạm dịch: In the 1980s feminism became less popular in the US and there was less (1) ____ in solving the remaining problems, such as the fact that most women still earn much less than men.
(Trong những năm 1980, nữ quyền đã trở nên ít phổ biến hơn ở Mỹ và ít sự quan tâm đến việc giải quyết các vấn đề còn lại, chẳng hạn như hầu hết phụ nữ vẫn kiếm được ít tiền hơn nam giới.)

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

The word “line” in paragraph 1 is closest in meaning to ______.

Xem đáp án » 01/08/2023 92

Câu 2:

The word “it” in paragraph 3 refers to _______.

Xem đáp án » 01/08/2023 78

Câu 3:

Which best serves as the title for the passage?

Xem đáp án » 01/08/2023 76

Câu 4:

In 1908, two suffragettes (4) ____ themselves to the fence outside the Prime Minister’s front door!

Xem đáp án » 01/08/2023 75

Câu 5:

What does the word "lightened" in the first paragraph probably means________.

Xem đáp án » 01/08/2023 74

Câu 6:

The word “pronounced” in paragraph 4 is closest in meaning to _______.

Xem đáp án » 01/08/2023 71

Câu 7:

What does the word “their” in paragraph 2 refer to?

Xem đáp án » 01/08/2023 71

Câu 8:

The right to vote is called ‘suffrage’ and the English women who fought (1) ____ and won that right were called “suffragettes”.

Xem đáp án » 01/08/2023 69

Câu 9:

The word “uptake” in paragraph 3 is closest in meaning to _______.

Xem đáp án » 01/08/2023 67

Câu 10:

Feminism has brought (3) ____ many changes in the English language.

Xem đáp án » 01/08/2023 66

Câu 11:

According to paragraph 2, what can be concluded from the provided statistics?

Xem đáp án » 01/08/2023 66

Câu 12:

According to paragraph 3, which characteristic of gender movement acts as an incentive for male involvement?

Xem đáp án » 01/08/2023 65

Câu 13:

According to paragraph 1, what is NOT mentioned about the findings of Women in the Workplace?

Xem đáp án » 01/08/2023 64

Câu 14:

According to paragraph 1, how is the current situation of gender equality movement?

Xem đáp án » 01/08/2023 62

Câu 15:

Which of the following is TRUE in comparison between male and female politicians?

Xem đáp án » 01/08/2023 62

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »