According to paragraph 1, what is NOT mentioned about the findings of Women in the Workplace?
Đáp án D
Theo đoạn 1, những gì không được đề cập về những phát hiện của Phụ nữ trong nơi làm việc?
A. 600 tập đoàn ở Hoa Kỳ đã được điều tra bởi phụ nữ tại nơi làm việc
B. Hai đề xướng chủ chốt được đưa vào báo cáo là các yếu tố thúc đẩy bình đẳng giới
C. Phụ nữ tại nơi làm việc đã đưa ra các báo cáo hàng năm kể từ năm 2015
D. Phụ nữ tại nơi làm việc phỏng vấn hơn 20 triệu người mỗi năm
Căn cứ vào thông tin đoạn đầu:
Since 2015, the annual Women in the Workplace benchmarking report has covered over 600 of the largest U.S. companies employing more than 20 million people, and has individually surveyed more than a quarter-million employees. That research base shows us how better sponsorship and improved training to counter unconscious bias can speed our progress to gender equality.
(Kể từ năm 2015, báo cáo mức chuẩn của phụ nữ tại nơi làm việc hàng năm đã bao gồm hơn 600 các công ty lớn nhất của Hoa Kỳ, cái mà thuê mướn hơn 20 triệu người và đã khảo sát riêng lẻ hơn hơn 250 nghìn nhân viên. Cơ sở nghiên cứu đó cho chúng ta thấy sự tài trợ tốt hơn và sự đào tạo được cải thiện để chống lại sự thiên vị vô thức có thể đẩy nhanh tiến trình của chúng ta đến bình đẳng giới.)
What does the word "lightened" in the first paragraph probably means________.
The word “pronounced” in paragraph 4 is closest in meaning to _______.
The right to vote is called ‘suffrage’ and the English women who fought (1) ____ and won that right were called “suffragettes”.
The word “uptake” in paragraph 3 is closest in meaning to _______.
According to paragraph 2, what can be concluded from the provided statistics?
According to paragraph 3, which characteristic of gender movement acts as an incentive for male involvement?
According to paragraph 1, how is the current situation of gender equality movement?
Which of the following is TRUE in comparison between male and female politicians?