IMG-LOGO

Câu hỏi:

20/07/2024 48

Stories about how people (1)__________ know when they are being watched have been going around for years.


A. however


B. nohow

C. no matter how

D. somehow

Đáp án chính xác

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Những câu chuyện về cách mọi người bằng cách nào đó biết được khi nào họ đang bị theo dõi đã xảy ra nhiều năm qua. Tuy nhiên, một số ít nghiên cứu đã được thực hiện để điều tra hiện tượng khoa học này. Hiện nay, với việc hoàn thành nghiên cứu lớn nhất từ trước đến nay về hiện tượng được gọi là hiệu ứng nhìn chằm chằm, đã có bằng chứng ấn tượng rằng đây là một giác quan có thể nhận biết và chính xác – giác quan thứ sáu… Nghiên cứu liên quan đến hàng trăm trẻ em. Trong thí nghiệm, những đứa trẻ bị bịt mắt và ngồi quay lưng lại với những trẻ khác, những người được yêu cầu nhìn chằm chằm vào họ hoặc nhìn đi nơi khác. Kết quả luôn cho thấy rằng những đứa trẻ không thể nhìn thấy đã có thể biết khi nào chúng bị nhìn chằm chằm. Trong tổng số 18.000 thử nghiệm được tiến hành trên toàn thế giới, trẻ em cảm nhận chính xác khi chúng được theo dõi gần 70% số lần. Thí nghiệm được lặp đi lặp lại với việc bổ sung thêm những trẻ dự phòng đang bị theo dõi bên ngoài căn phòng, ngăn cách với những trẻ mới bắt đầu bên cửa sổ. Kết quả, mặc dù ít ấn tượng hơn, nhưng ít nhiều giống nhau. Tiến sĩ Sheldrake, nhà sinh vật học đã thiết kế nghiên cứu, tin rằng các kết quả đủ thuyết phục để tìm hiểu thông qua các thí nghiệm tiếp theo chính xác cách mà hiệu ứng nhìn chằm chằm thực sự có thể xảy ra.

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng
A. however (adv): tuy nhiên, tuy vậy
B. nohow (adv): không bằng cách nào, chẳng chút nào
C. no matter how (adv): dù cho như thế nào
D. somehow (adv): bằng cách nào đó
Tạm dịch: Những câu chuyện về cách mọi người bằng cách nào đó biết được khi nào họ đang bị theo dõi đã xảy ra nhiều năm qua.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

It shows interest in what they are saying and is thought to carry a (2) ______ of honesty.

Xem đáp án » 02/08/2023 159

Câu 2:

Which of the following is NOT true about the schoolboys in paragraph 2?

Xem đáp án » 02/08/2023 64

Câu 3:

If you want to bring someone who has not been invited (2)__________ with you, you should ask for permission first.

Xem đáp án » 02/08/2023 60

Câu 4:

According to the passage, which sentence is NOT true?

Xem đáp án » 02/08/2023 58

Câu 5:

According to paragraph 3, female pupils are described that _____________.

Xem đáp án » 02/08/2023 58

Câu 6:

How did Vietnamese business people use to greet each other formally?

Xem đáp án » 02/08/2023 58

Câu 7:

The word “consistently” in paragraph 4 could be best replaced by _________.

Xem đáp án » 02/08/2023 57

Câu 8:

The results consistently showed that the children who could not see were able to (3) _______ when they were being stared at.

Xem đáp án » 02/08/2023 54

Câu 9:

You will stick out like a sore (3)________ if you are dressed formally whereas everyone else is in T-shirt and jeans.

Xem đáp án » 02/08/2023 53

Câu 10:

What could the word “comply” in paragraph 3 best be replaced by?

Xem đáp án » 02/08/2023 52

Câu 11:

If you are invited to a party, (1)_______ call your host up early to inform him or her of whether you are going.

Xem đáp án » 02/08/2023 51

Câu 12:

Which of the appointments are often later than expected time?

Xem đáp án » 02/08/2023 50

Câu 13:

It is very normal to see an old woman walking up to a young boy and (2) __________  his hair tenderly while saying what a handsome young man he is.

Xem đáp án » 02/08/2023 50

Câu 14:

Given such differences with even the most common expressions, people (4) ______ travel or work abroad have a real need to learn the other culture’s body language.

Xem đáp án » 02/08/2023 50

Câu 15:

Which of the following aspects is NOT mentioned in the passage?

Xem đáp án » 02/08/2023 49

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »