The word “cumulative” in paragraph 2 is closest in meaning to _______.
Đáp án C
Từ " cumulative” trong đoạn 2 có nghĩa gần nhất với ______.
A. tăng cường
B. giảm
C. thu thập
D. sâu sắc
Từ đồng nghĩa cumulative (tích lũy) = collective
This study was the first to analyze the cumulative impact of several key health behaviours on disability-free and total life expectancy.
(Nghiên cứu này là nghiên cứu đầu tiên về phân tích tác động tích lũy của một số hành vi sức khỏe chính đối với không có khuyết tật và tổng tuổi thọ.)
The word “portion” in paragraph 3 is closest in meaning to _______.
Which of the following could best serve as the title of the passage?
According to paragraph 3, which is NOT listed as the aspect related to the linkage between optimism and longevity?
According to paragraph 2, what is the current situation for North America’s general health?
The word “catastrophic” in the last paragraph probably means ______.
Which of the following would the writer of the passage approve of?