The word "initiatives" in the passage is closest in meaning to ____.
Đáp án B
Từ “initiatives” trong đoạn văn gần nghĩa với _______ .
A. Các đạo luật
B. Các kế hoạch
C. Các hành động
D. Sự vận hành
Căn cứ vào thông tin trong đoạn 2:
“The best ones offer renewable energy sources, recycling services, eco-friendly toiletries, energy efficient lighting, locally sourced food, organic linens and towels, non-toxic cleaning supplies, non-disposable dishes, water conservation methods and various other sustainability-focused initiatives.”
(Những khách sạn sinh thái và khách sạn xanh tốt nhất thì đều cung cấp các nguồn năng lượng tái tạo, các dịch vụ tái chế, các dịch vụ chăm sóc cá nhân thân thiện với môi trường, các bóng đèn tiết kiệm năng lượng, các thức ăn có nguồn gốc từ địa phương, ga giường và khăn tắm được làm từ chất hữu cơ, các nguồn cung cấp cho việc dọn dẹp không độc hại, các chén dĩa dùng lại, các phương pháp tiết kiệm nước và các sáng kiến khác tập trung vào sự bền vững.)
It can be inferred from the phrase “Economic messages are needed in order to attract the public’s interest.” is _______
While you can’t predict the (3) __________ weather in advance, you can learn about climate trends ahead of time when doing your destination research. Seasonal popularity and pricing should also be considered if you intend to keep away from peak-season crowd and prices.
It can be inferred that in the late 20th century Vietnam’s tourism ____.
The word “empowers” in paragraph 3 is closest in meaning to _______.