Thứ năm, 09/05/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

03/08/2023 42

Sử dụng công thức cộng đối với sin và côsin, hãy tính tan(a + b) theo tana và tanb khi các biểu thức đều có nghĩa.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Khi các biểu thức đều có nghĩa, ta có:

tan(a + b) \( = \frac{{\sin \left( {a + b} \right)}}{{cos\left( {a + b} \right)}} = \frac{{\sin a\cos b + \cos a\sin b}}{{\cos a\cos b - \sin a\sin b}}\)

                \[ = \frac{{\frac{{\sin a\cos b + \cos a\sin b}}{{\cos a\cos b}}}}{{\frac{{\cos a\cos b - \sin a\sin b}}{{\cos a\cos b}}}}\] (chia cả tử và mẫu cho cosacosb)

                \[ = \frac{{\frac{{\sin a\cos b}}{{\cos a\cos b}} + \frac{{\cos a\sin b}}{{\cos a\cos b}}}}{{\frac{{\cos a\cos b}}{{\cos a\cos b}} - \frac{{\sin a\sin b}}{{\cos a\cos b}}}}\]

                \[ = \frac{{\frac{{\sin a}}{{\cos a}} + \frac{{\sin b}}{{\cos b}}}}{{1 - \frac{{\sin a}}{{\cos a}}.\frac{{\sin b}}{{\cos b}}}}\]

                \[ = \frac{{\tan a + \tan b}}{{1 - \tan a\tan b}}\]

Vậy \[\tan \left( {a + b} \right) = \frac{{\tan a + \tan b}}{{1 - \tan a\tan b}}\].

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho \(\cos a = \frac{3}{5}\) với \(0 < a < \frac{\pi }{2}\). Tính \(\sin \left( {a + \frac{\pi }{6}} \right),cos\left( {a - \frac{\pi }{3}} \right),\tan \left( {a + \frac{\pi }{4}} \right)\).

Xem đáp án » 03/08/2023 85

Câu 2:

Cho \(cos2x = \frac{1}{4}\). Tính: \(A = \cos \left( {x + \frac{\pi }{6}} \right)\cos \left( {x - \frac{\pi }{6}} \right)\); \(B = \sin \left( {x + \frac{\pi }{3}} \right)\sin \left( {x - \frac{\pi }{3}} \right)\).

Xem đáp án » 03/08/2023 61

Câu 3:

Cho sina + cosa = 1. Tính: sin2a.

Xem đáp án » 03/08/2023 60

Câu 4:

Tính: \(\sin \frac{\pi }{8},\cos \frac{\pi }{8}\).

Xem đáp án » 03/08/2023 58

Câu 5:

Cho \(cos2a = \frac{1}{3}\) với \(\frac{\pi }{2} < a < \pi \). Tính: sina, cosa, tana.

Xem đáp án » 03/08/2023 57

Câu 6:

Tính: \[D = \frac{{\sin \frac{{7\pi }}{9} + \sin \frac{\pi }{9}}}{{{\rm{cos}}\frac{{7\pi }}{9} - \cos \frac{\pi }{9}}}\].

Xem đáp án » 03/08/2023 53

Câu 7:

Một sợi cáp R được gắn vào một cột thẳng đứng ở vị trí cách mặt đất 14 m. Một sợi cáp S khác cũng được gắn vào cột đó ở vị trí cách mặt đất 12 m. Biết rằng hai sợi cáp trên cùng được gắn với mặt đất tại một vị trí cách chân cột 15 m (Hình 17).

Một sợi cáp R được gắn vào một cột thẳng đứng Tính tan alpha, ở đó alpha là góc giữa hai sợi cáp trên.  (ảnh 1)
Tính tanα, ở đó α là góc giữa hai sợi cáp trên.

Xem đáp án » 03/08/2023 47

Câu 8:

Khi các biểu thức đều có nghĩa, hãy tính tan (a – b) bằng cách biến đổi \[tan\left( {a - b} \right) = tan\left[ {a + \left( { - b} \right)} \right]\] và sử dụng công thức tan(a + b) có được ở bài trước

Xem đáp án » 03/08/2023 45

Câu 9:

Cho tan(a + b) = 3, tan(a – b) = 2. Tính: tan2a, tan2b.

Xem đáp án » 03/08/2023 45

Câu 10:

Cho \(\sin a = \frac{2}{{\sqrt 5 }}\). Tính cos2a, cos4a.

Xem đáp án » 03/08/2023 44

Câu 11:

Một sợi cáp R được gắn vào một cột thẳng đứng ở vị trí cách mặt đất 14 m. Một sợi cáp S khác cũng được gắn vào cột đó ở vị trí cách mặt đất 12 m. Biết rằng hai sợi cáp trên cùng được gắn với mặt đất tại một vị trí cách chân cột 15 m (Hình 17).

Một sợi cáp R được gắn vào một cột Tìm góc alpha (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị theo đơn vị độ) (ảnh 1)

Tìm góc α (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị theo đơn vị độ).

Xem đáp án » 03/08/2023 43

Câu 12:

Tính sin2a, cos2a, tan2a bằng cách thay b = a trong công thức cộng.

Xem đáp án » 03/08/2023 42

Câu 13:

Tính cos(a ‒ b) bằng cách biến đổi cos(a – b) = cos[a + (‒b)] và sử dụng công thức cos(a + b) có được ở câu a.

Xem đáp án » 03/08/2023 41

Câu 14:

Cho \(a = \frac{\pi }{6},b = \frac{\pi }{3}\). Hãy tính sina, cosa, sinb, cosb và sin(a + b). Từ đó rút ra đẳng thức sin(a + b) = sina cosb + cosa sinb (*).

Xem đáp án » 03/08/2023 40

Câu 15:

Tính cos(a + b) bằng cách biến đổi cos(a + b) = \(\sin \left[ {\frac{\pi }{2} - \left( {a + b} \right)} \right] = \sin \left[ {\left( {\frac{\pi }{2} - a} \right) - b} \right]\) và sử dụng công thức cộng đối với sin.

Xem đáp án » 03/08/2023 40

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »