The word “it” in paragraph 2 refers to _______.
Đáp án B
Từ “it” trong đoạn 2 ám chỉ đến _______.
A. núi lửa
B. vệ tinh
C. hình ảnh
D. sự chuyển động
=> Căn cứ vào câu chứa từ được quy chiếu:
"Every time one of the satellites passes over a given volcano, it can capture an InSAR image of the volcano from which ground movement away from or toward the satellite can be calculated."
(Mỗi khi một trong số các vệ tinh đi qua một ngọn núi lửa nhất định, nó có thể chụp được hình ảnh InSAR của ngọn núi lửa mà từ đó có thể tính được chuyển động mặt đất từ hoặc về phía vệ tinh.)
=> Như vậy, “it” ở đây ám chỉ vệ tinh.
By the late 1980s, the term AI was being avoided by many researchers, who opted instead (5) ____ themselves with specific sub-disciplines such as neural networks, agent technology, case-based reasoning.
He said people think (5) ____ now: “Because the public has seen things like Siri (the iPhone’s voice recognition technology) where you talk to a computer, they’ve seen the Google self-driving cars.”
According to the passage, automated manufacture did not result from ____.
According to paragraph 3, what artificial intelligence stands out among the other present systems?
According to paragraph 2, what is the emphasised difference between AlphaGo and human?
According to paragraph 3, what does AlphaGo NOT employ as an AI game machine?
The word "dexterous" in paragraph 4 is closest in meaning to ____.